Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 31 tài liệu với từ khoá Bảo Nam

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1235037. LÊ MẠNH HÙNG
    Kinh tế - xã hội Việt Nam 3 năm 1996-1998 và dự báo năm 2000/ Lê Mạnh Hùng (ch.b), Nguyễn Sinh Cúc, Lê Thụ...- H.: Thống kê, 1999.- 365tr : bảng; 25cm.
    Tóm tắt: Khái quát về toàn cảnh kinh tế - xã hội Việt Nam từ 1996-1998 và dự báo xu thế phát triển của Việt Nam trong những năm đầu thế kỷ 21: Sản xuất nông, lâm nghiệp, thuỷ sản, công nghiệp, xuất nhập khẩu, đầu tư, các vấn đề xã hội như dân số, lao động, việc làm v.v... Số liệu thống kê kinh tế - xã hội Việt Nam 1990-1998
{Dự báo; Kinh tế; Số liệu thống kê; Việt Nam; Xã hội; } |Dự báo; Kinh tế; Số liệu thống kê; Việt Nam; Xã hội; | [Vai trò: Lê Thụ; Nguyễn Hồng Yến; Nguyễn Sinh Cúc; Nguyễn Trần Quế; Trần Văn Tùng; ]
DDC: 330.9597 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1562174. Số liệu thống kê Nông-Lâm nghiệp -Thủy sản Việt nam 1990 -1998 và dự báo năm 2000.- H.: Nxb.Thống kê, 1999.- 379tr; 25cm.
    Tổng Cục Thống kê. Vụ Nông - Lâm nghiệp - Thủy sản
    Tóm tắt: Số liệu thống kê nhà nước
{Lâm nghiệp; Nông nghiệp; Thủy sản; Việt Nam; } |Lâm nghiệp; Nông nghiệp; Thủy sản; Việt Nam; |
DDC: 630.597 /Price: 90000 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1578157. Số liệu thống kê nông-lâm nghiệp-thủy sản Việt Nam 1990-1998 và dự báo năm 2000.- Hà Nội: Nhà xuất bản Thống kê, 1999.- 379 tr.; 25 cm..
    Đầu trang tên sách ghi: Tổng cục thống kê. Vụ nông-lâm nghiệp-thủy sản
{Dự báo kinh tế; Kinh tế quốc dân việt Nam; kinh tế; } |Dự báo kinh tế; Kinh tế quốc dân việt Nam; kinh tế; |
DDC: 330.9597 /Price: 90.000 VND /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1183020. Pháp lệnh phòng, chống lụt, bão năm 1993, sửa đổi, bổ sung năm 2000 và nghị định hướng dẫn thi hành.- H.: Chính trị Quốc gia, 2006.- 84tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Toàn văn pháp lệnh năm 1993, sửa đổi, bổ sung năm 2000; Nghị định số 08/2006/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Pháp lệnh phòng, chống lụt, bão
(Bão; Lụt; Pháp lệnh; Phòng chống; ) [Việt Nam; ]
DDC: 344.59704 /Price: 8000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1706243. TỔNG CỤC THỐNG KÊ
    Số liệu thống kê Nông - Lâm nghiệp - Thủy sản Việt Nam năm 1990-1998 và dự báo năm 2000: Statistical data of Agriculture, Forestry and Fishery 1990-1998 and forecast in the year 2000/ Tổng Cục Thống Kê.- 1st.- Hà Nội: Thống Kê, 2000; 586tr..
    QĐ2
    Tóm tắt: Cung cấp số liệu thống kê Nông - Lâm nghiệp - Thủy sản Việt Nam năm 1990 - 1998 và dự báo năm 2000
(agriculture - statistics; ) |Thống kê nông nghiệp; ; |
DDC: 630.201021 /Price: 180000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1652821. VIỆT NAM ( CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA )
    Công báo năm 1999 từ số 1-24/ Việt Nam ( Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa ).- 1st.- Hà Nội: Văn Phòng Chính Phủ, 1999; 1603tr..
(vietnamese law; ) |Pháp luật Việt Nam; |
DDC: 079.597 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1702036. VIỆT NAM ( CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA )
    Công báo năm 1999 từ số 25-48/ Việt Nam ( Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa ).- 1st.- Hà Nội: Văn Phòng Chính Phủ, 1999
(vietnamese law; ) |Luật pháp Việt Nam; |
DDC: 079.597 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1699744. Số liệu thống kê Nông - Lâm nghiệp - Thủy sản Việt Nam năm 1990-1998 và dự báo năm 2000: Statistical data of Agriculture, Forestry and Fishery 1990-1998 and forecast in the year 2000/ Tổng Cục Thống Kê. Vụ Nông-Lâm nghiệp-Thủy sản.- Hà Nội: Thống Kê, 1999.- 379 tr.; 25 cm.
    Tóm tắt: Nội dung sách phản ánh có hệ thống về hoạt động sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản Việt nam qua các phần: Các chỉ tiêu chung, Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Thủy sản, Thủy lợi, Một số chỉ tiêu về nông dân không đất ở ĐBSCL, Quốc doanh nông nghiệp, Kết quả điều tra kinh tế trang trại năm 1998, Dự báo một số chỉ tiêu chủ yếu về nông, lâm nghiệp, thủy sản năm 2000; và Số liệu thống kê nông nghiệp các nước châu á - Thái Bình Dương.
(Agriculture; ) |Thống kê nông nghiệp; Statistics; |
DDC: 630.201021 /Price: 90000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1694061. VIỆT NAM ( CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA )
    Công báo năm 1997/ Việt Nam ( Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa ).- Hà Nội, 1997
    Tài liệu sao chụp
|KL; Văn bản pháp quy; |
DDC: 079.597 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1694109. VIỆT NAM ( CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA )
    Công báo năm 1996/ Việt Nam ( Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa ).- Hà Nội, 1996
    Tài liệu sao chụp
|KL; Văn bản pháp quy; |
DDC: 079.597 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1694117. VIỆT NAM ( CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA )
    Công báo năm 1995/ Việt Nam ( Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa ).- Hà Nội, 1995
    Tài liệu sao chụp
|KL; Văn bản pháp quy; |
DDC: 079.597 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1649878. Công báo năm 1994/ Việt Nam (Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa).- Hà Nội: Văn Phòng Chính phủ, 1994.- 668 tr.; 32 cm.
    Tài liệu sao chụp
(Journalism; ) |Công báo; Văn bản pháp quy; Vietnam; |
DDC: 079.597 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1694165. VIỆT NAM ( CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA )
    Công báo năm 1993/ Việt Nam ( Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa ).- Hà Nội, 1993
    Tài liệu sao chụp
|KL; Văn bản pháp quy; |
DDC: 079.597 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1694089. VIỆT NAM ( CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA )
    Công báo năm 1992/ Việt Nam ( Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa ).- Hà Nội, 1992
    Tài liệu sao chụp
|KL; Văn bản pháp quy; |
DDC: 079.597 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1694066. VIỆT NAM ( CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA )
    Công báo năm 1991/ Việt Nam ( Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa ).- Hà Nội, 1991
    Tài liệu sao chụp
|KL; Văn bản pháp quy; |
DDC: 079.597 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1453651. Pháp lệnh phòng, chống lụt, bão năm 1993, sửa đổi, bổ sung năm 2000 và nghị định hướng dẫn thi hành.- Tái bản có bổ sung.- H.: Chính trị quốc gia, 2007.- 206tr; 19cm.
    Tóm tắt: Đề cập trách nhiệm của chính quyền các cấp và mọi công dân trong việc phòng, chống và khắc phục hậu quả lụt bão, cùng các nghị định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ hướng dẫn thi hành
(Bão; Hướng dẫn; Luật; Lụt; Pháp lệnh; )
DDC: 344.59704 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1515830. Pháp lệnh phòng, chống lụt, bão năm 1993, sửa đổi, bổ sung năm 2000 và nghị định hướng dẫn thi hành: toàn văn Pháp lệnh năm 1993, sửa đổi, bổ sung năm 2000.- H.: Chính trị quốc gia, 2006.- 84tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Toàn văn nghị định số 08/2006/NĐ-CP ngày 16-1-2006 hướng dẫn thi hành pháp lệnh
{Pháp lệnh; Phòng chống lụt; } |Pháp lệnh; Phòng chống lụt; |
DDC: 344.59704 /Price: 8000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1467955. GIAO GIAO
    Bao năm hẹn ước: Tiểu thuyết tình cảm. T.1/ Giao Giao.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2002.- 215tr.; 19cm.
{Văn học hiện đại Việt Nam; tiểu thuyết tình cảm; } |Văn học hiện đại Việt Nam; tiểu thuyết tình cảm; |
/Price: 12.500đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1468122. GIAO GIAO
    Bao năm hẹn ước: Tiểu thuyết tình cảm. T.2/ Giao Giao.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2002.- 215tr.; 19cm.
{Văn học hiện đại Việt Nam; tiểu thuyết tình cảm; } |Văn học hiện đại Việt Nam; tiểu thuyết tình cảm; |
/Price: 12.500đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1530622. QUẾ TRÂN
    Bao năm chờ em/ Quế Trân.- Đồng Nai: nxb Đồng Nai, 1994.- 2tập; 19cm.

/Nguồn thư mục: [SKGI].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.