Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 33 tài liệu với từ khoá Bảo Tích

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học880058. Hương Lâm Bảo Tích (1961-2021)/ Như Minh, Bảo Tích, Hải Thuận....- Thanh Hoá: Nxb. Thanh Hoá, 2021.- 173 tr.: ảnh; 20 cm.
    ISBN: 9786047451753
    Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử hình thành và phát triển cùng giá trị tâm linh của chùa Bảo Tích, tỉnh Bắc Ninh (1961-2021); một số bài viết, truyện, thơ về đời sống và tu tập, sinh hoạt nơi đây
(1920-2020; Đạo Phật; ) [Bắc Ninh; ] {Chùa Bảo Tích; } |Chùa Bảo Tích; | [Vai trò: Bảo Tích; Hải Thuận; Như Minh; Trung Toàn; Lê Thị Điệp; ]
DDC: 294.34350959727 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học864788. Kinh Đại Bảo Tích. T.1/ Thích Trí Tịnh dịch.- Tái bản lần thứ 10.- H.: Tôn giáo, 2021.- 676 tr.: ảnh, tranh vẽ; Trọn bộ 9 tập. - 23 cm.
    ĐTTS ghi: Giáo hội Phật giáo Việt Nam
    ISBN: 9786046176015
(Kinh Đại bảo tích; Đạo Phật; ) [Vai trò: Thích Trí Tịnh; ]
DDC: 294.382 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học862602. Kinh Đại bảo tích. T.1: Tam tụ luật nghi/ Thích Trí Tịnh dịch ; Lược giảng: Thích Nhật Quang.- H.: Tôn giáo, 2021.- 584tr.: minh hoạ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Giáo hội Phật giáo Việt Nam
    ISBN: 9786046177944
(Kinh Đại bảo tích; Đạo Phật; ) [Vai trò: Thích Nhật Quang; Thích Trí Tịnh; ]
DDC: 294.382 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học864790. Kinh Đại Bảo Tích. T.2/ Thích Trí Tịnh dịch.- Tái bản lần thứ 10.- H.: Tôn giáo, 2021.- 699 tr.: ảnh, tranh vẽ; Trọn bộ 9 tập. - 23 cm.
    ĐTTS ghi: Giáo hội Phật giáo Việt Nam
    ISBN: 9786046176022
(Kinh Đại bảo tích; Đạo Phật; ) [Vai trò: Thích Trí Tịnh; ]
DDC: 294.382 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học864792. Kinh Đại Bảo Tích. T.3/ Thích Trí Tịnh dịch.- Tái bản lần thứ 10.- H.: Tôn giáo, 2021.- 775 tr.: ảnh, tranh vẽ; Trọn bộ 9 tập. - 23 cm.
    ĐTTS ghi: Giáo hội Phật giáo Việt Nam
    ISBN: 9786046176039
(Kinh Đại bảo tích; Đạo Phật; ) [Vai trò: Thích Trí Tịnh; ]
DDC: 294.382 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học864793. Kinh Đại Bảo Tích. T.4/ Thích Trí Tịnh dịch.- Tái bản lần thứ 10.- H.: Tôn giáo, 2021.- 770 tr.: ảnh, tranh vẽ; Trọn bộ 9 tập. - 23 cm.
    ĐTTS ghi: Giáo hội Phật giáo Việt Nam
    ISBN: 9786046176046
(Kinh Đại bảo tích; Đạo Phật; ) [Vai trò: Thích Trí Tịnh; ]
DDC: 294.382 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học864817. Kinh Đại Bảo Tích. T.5/ Thích Trí Tịnh dịch.- Tái bản lần thứ 10.- H.: Tôn giáo, 2021.- 638 tr.: ảnh, tranh vẽ; Trọn bộ 9 tập. - 23 cm.
    ĐTTS ghi: Giáo hội Phật giáo Việt Nam
    ISBN: 9786046176053
(Kinh Đại bảo tích; Đạo Phật; ) [Vai trò: Thích Trí Tịnh; ]
DDC: 294.382 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học864818. Kinh Đại Bảo Tích. T.6/ Thích Trí Tịnh dịch.- Tái bản lần thứ 10.- H.: Tôn giáo, 2021.- 620 tr.: ảnh, tranh vẽ; Trọn bộ 9 tập. - 23 cm.
    ĐTTS ghi: Giáo hội Phật giáo Việt Nam
    ISBN: 9786046176060
(Kinh Đại bảo tích; Đạo Phật; ) [Vai trò: Thích Trí Tịnh; ]
DDC: 294.382 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học864819. Kinh Đại Bảo Tích. T.7/ Thích Trí Tịnh dịch.- Tái bản lần thứ 10.- H.: Tôn giáo, 2021.- 681 tr.: ảnh, tranh vẽ; Trọn bộ 9 tập. - 23 cm.
    ĐTTS ghi: Giáo hội Phật giáo Việt Nam
    ISBN: 9786046176077
(Kinh Đại bảo tích; Đạo Phật; ) [Vai trò: Thích Trí Tịnh; ]
DDC: 294.382 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học864820. Kinh Đại Bảo Tích. T.8/ Thích Trí Tịnh dịch.- Tái bản lần thứ 10.- H.: Tôn giáo, 2021.- 639 tr.: ảnh, tranh vẽ; Trọn bộ 9 tập. - 23 cm.
    ĐTTS ghi: Giáo hội Phật giáo Việt Nam
    ISBN: 9786046176084
(Kinh Đại bảo tích; Đạo Phật; ) [Vai trò: Thích Trí Tịnh; ]
DDC: 294.382 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học864821. Kinh Đại Bảo Tích. T.9/ Thích Trí Tịnh dịch.- Tái bản lần thứ 10.- H.: Tôn giáo, 2021.- 809 tr.: ảnh, tranh vẽ; Trọn bộ 9 tập. - 23 cm.
    ĐTTS ghi: Giáo hội Phật giáo Việt Nam
    ISBN: 9786046176091
(Kinh Đại bảo tích; Đạo Phật; ) [Vai trò: Thích Trí Tịnh; ]
DDC: 294.382 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1040698. THÍCH HUỆ ĐĂNG
    Khai thị luận Kinh Đại bảo tích: Pháp hội vô biên trang nghiêm/ Thích Huệ Đăng.- H.: Tôn giáo, 2014.- 288tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Giáo hội Phật giáo Việt Nam
    ISBN: 9786046114147
    Tóm tắt: Giới thiệu khái lược về bộ Kinh Đại Bảo Tích. Yếu tố mật giáo trong kinh, pháp hội vô biên Trang nghiêm và luận giảng những giá trị của bộ Kinh
(Kinh Đại bảo tích; Đạo Phật; )
DDC: 294.382 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1163053. Kinh Đại bảo tích. T.1/ Thích Trí Tịnh dịch.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Tôn giáo, 2007.- 676tr., 3tr. ảnh; Trọn bộ 9 tập. - 24cm.
    ĐTTS ghi: Giáo hội Phật giáo Việt Nam
(Kinh Phật; Đạo Phật; ) {Kinh Đại Bảo Tích; } |Kinh Đại Bảo Tích; | [Vai trò: Thích Trí Tịnh; ]
DDC: 294.3 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1163054. Kinh Đại bảo tích. T.2/ Thích Trí Tịnh dịch.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Tôn giáo, 2007.- 699tr., 3tr. ảnh; Trọn bộ 9 tập. - 24cm.
    ĐTTS ghi: Giáo hội Phật giáo Việt Nam
(Kinh Phật; Đạo Phật; ) {Kinh Đại Bảo Tích; } |Kinh Đại Bảo Tích; | [Vai trò: Thích Trí Tịnh; ]
DDC: 294.3 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1163055. Kinh Đại bảo tích. T.3/ Thích Trí Tịnh dịch.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Tôn giáo, 2007.- 775tr., 3tr. ảnh; Trọn bộ 9 tập. - 24cm.
    ĐTTS ghi: Giáo hội Phật giáo Việt Nam
(Kinh Phật; Đạo Phật; ) {Kinh Đại Bảo Tích; } |Kinh Đại Bảo Tích; | [Vai trò: Thích Trí Tịnh; ]
DDC: 294.3 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1163056. Kinh Đại bảo tích. T.4/ Thích Trí Tịnh dịch.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Tôn giáo, 2007.- 770tr., 3tr. ảnh; Trọn bộ 9 tập. - 24cm.
    ĐTTS ghi: Giáo hội Phật giáo Việt Nam
(Kinh Phật; Đạo Phật; ) {Kinh Đại Bảo Tích; } |Kinh Đại Bảo Tích; | [Vai trò: Thích Trí Tịnh; ]
DDC: 294.3 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1163057. Kinh Đại bảo tích. T.5/ Thích Trí Tịnh dịch.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Tôn giáo, 2007.- 638tr., 3tr. ảnh; Trọn bộ 9 tập. - 24cm.
    ĐTTS ghi: Giáo hội Phật giáo Việt Nam
(Kinh Phật; Đạo Phật; ) {Kinh Đại Bảo Tích; } |Kinh Đại Bảo Tích; | [Vai trò: Thích Trí Tịnh; ]
DDC: 294.3 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1163058. Kinh Đại bảo tích. T.6/ Thích Trí Tịnh dịch.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Tôn giáo, 2007.- 620tr., 3tr. ảnh; Trọn bộ 9 tập. - 24cm.
    ĐTTS ghi: Giáo hội Phật giáo Việt Nam
(Kinh Phật; Đạo Phật; ) {Kinh Đại Bảo Tích; } |Kinh Đại Bảo Tích; | [Vai trò: Thích Trí Tịnh; ]
DDC: 294.3 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1163059. Kinh Đại bảo tích. T.7/ Thích Trí Tịnh dịch.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Tôn giáo, 2007.- 681tr., 3tr. ảnh; Trọn bộ 9 tập. - 24cm.
    ĐTTS ghi: Giáo hội Phật giáo Việt Nam
(Kinh Phật; Đạo Phật; ) {Kinh Đại Bảo Tích; } |Kinh Đại Bảo Tích; | [Vai trò: Thích Trí Tịnh; ]
DDC: 294.3 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1163060. Kinh Đại bảo tích. T.8/ Thích Trí Tịnh dịch.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Tôn giáo, 2007.- 639tr., 3tr. ảnh; Trọn bộ 9 tập. - 24cm.
    ĐTTS ghi: Giáo hội Phật giáo Việt Nam
(Kinh Phật; Đạo Phật; ) {Kinh Đại bảo Tích; } |Kinh Đại bảo Tích; | [Vai trò: Thích Trí Tịnh; ]
DDC: 294.3 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.