Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 23 tài liệu với từ khoá B.s.

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1447443. Truyện ngắn mini hay nhất thế giới: S.t., b.s.: Nguyễn Kim Hanh, Dương Thu Hương.- H.: Thời đại, 2014.- 504tr; 21cm.
    ISBN: 9786049364860
(Văn học hiện đại; Văn học nước ngoài; ) [Thế giới; ] [Vai trò: Dương Thu Hương; Nguyễn Kim Hanh; ]
DDC: 808.83008 /Price: 126000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1438096. Hướng dẫn sửa đổi bổ sung chế độ kế toán và phục hồi xử lý tài liệu kế toán trong các đơn vị hành chính sự nghiệp: Ngô Chỉnh b.s. và hệ thống hóa.- H.: Tài chính, 2011.- 548tr; 27cm.
    Tóm tắt: Các văn bản Pháp luật hướng dẫn chế độ kế toán áp dụng cho hợp tac xã nông nghiệp-lâm nghiệp-ngư nghiệp, chế độ kế toán hành chính sự nghiệp; hướng dẫn mới nhất về sử dụng ngân sách nhà nước ;...
(Hành chính sự nghiệp; Kế toán; Ngân sách; Pháp luật; Tài chính; ) [Việt Nam; ]
DDC: 346.597 /Price: 190000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1661206. BÙI ĐỨC TUỆ
    Từ chiến dịch điện biên phủ đến công trường 111: B.s.: Bùi Đức Tuệ, Nguyễn Tiến Năng, Nguyễn Đình Toản.- H.: Thanh niên, 2009.- 151tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Những đóng góp của các đồng chí cán bộ, đội viện đội 34,40 trong chiến dịch Điện Biên Phủ, mở đường công trình 111
|Chiến dịch Điện Biên Phủ; Công trường 111; Kháng chiến chống Pháp; Lịch sử Việt Nam; |
/Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1516187. PHẠM QUỐC PHONG
    Đề kiểm tra trắc nghiệm môn toán năm cuối bậc trung học phổ thông: soạn theo hướng dẫn ra đề trên thang B.S.Bloom của Bộ GD&ĐT/ Phạm Quốc Phong.- H.: Đại học quốc gia, 2007.- 239tr.; 24cm.
    Tóm tắt: Nội dung sách gồm 3 phần: phần 1 đề bài kiểm tra ( đánh giá ) trắc nghiệm; Phần 2 kiến thức đáng nhớ và cách đoán trắc nghiệm; Phần 3 đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn tự luận
{Lớp 12; Toán; kiểm tra trắc nghiệm; } |Lớp 12; Toán; kiểm tra trắc nghiệm; |
DDC: 510.76 /Price: 29000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1465158. NGUYỄN TRÙNG KHÁNH
    Đề thi chứng chỉ Quốc gia Tiếng Anh: Trình độ C - Môn viết: B.s. theo chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Nguyễn Trùng Khánh biên soạn.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001.- 227tr; 21cm.
    Thư mục: tr. 224-226
{Tiếng Anh; Tài liệu tham khảo; Đề thi; } |Tiếng Anh; Tài liệu tham khảo; Đề thi; | [Vai trò: Nguyễn Trùng Khánh; ]
/Price: 23.000đ/700b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1498297. NGUYỄN CHÍ CƯỜNG
    Nhân dân Bình Định với Bác Hồ: B.s.: Nguyễn Chí Cường, Đinh Bá Hòa, Võ Bá Thắng.- Bình Định: Sở văn hóa thông tin Bình Định, 1996.- 172 tr.; 19 cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các bài viết, hiện vật nói lên tình cảm của người dân Bình Định với chủ tịch Hồ Chí Minh
Hồ Chí Minh; (Lịch sử; ) [Bình Định; ] [Vai trò: Võ Bá Thắng; Đinh Bá Hòa; ]
DDC: 959.7 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1630450. Trường P.T.T. H Quang Trung - Thủy Nguyên 30 năm xây dựng và phát triển: B.s.: Nguyễn Thế Hưng.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 1995.- 60 tr.: ảnh; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu truyền thống, quá trình xây dựng và phát triển của trường phổ thông trung học Thủy Nguyên - Hải Phòng
|Hải Phòng; Quang Trung; Thủy Nguyên; Trung học phổ thông; |
/Price: 12.000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1018095. Nhà xuất bản Giáo dục tại thành phố Cần Thơ - 10 năm xây dựng và phát triển (2005-2015): Vũ Bá Hoà, Đỗ Trung Thường, Ngô Sỹ Dân... ; B.s., tuyển chọn: Nguyễn Minh Khang, Nguyễn Đức Khoa.- H.: Giáo dục, 2015.- 80tr., 8tr. ảnh màu: bảng; 27cm.
    ISBN: 9786040080523
    Tóm tắt: Giới thiệu về quá trình xây dựng, phát triển, những sự kiện đáng ghi nhớ, các hoạt động tiêu biểu và ghi nhận những thành tích của Nhà xuất bản Giáo dục tại thành phố Cần Thơ trong suốt 10 năm qua (2005 - 2015)
(2005-2015; Lịch sử; ) [Cần Thơ; ] {Nhà xuất bản Giáo dục; } |Nhà xuất bản Giáo dục; | [Vai trò: Nguyễn Minh Khang; Nguyễn Đức Khoa; Ngô Sỹ Dân; Võ Thị Lộc; Vũ Bá Hoà; Đỗ Trung Thường; ]
DDC: 070.5940959793 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1034573. LÊ NGỌC TẠO
    Lịch sử Đảng bộ huyện Như Xuân (1949-2010): B.s.: Lê Ngọc Tạo, Lê Trí Duẩn.- Thanh Hoá: Nxb. Thanh Hoá, 2014.- 536tr., 31tr. ảnh màu: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Ban Chấp hành Đảng bộ huyện Như Xuân. Tỉnh Thanh Hoá
    Phụ lục: tr. 521-531
    Tóm tắt: Khái quát về đặc điểm tự nhiên, xã hội và truyền thống lịch sử huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hoá; thành lập Đảng bộ huyện, lãnh đạo nhân dân kháng chiến chống thực dân Pháp (1930-1954); khôi phục kinh tế, văn hoá xã hội, xây dựng chủ nghĩa xã hội và tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1955-1975); khắc phục hậu quả chiến tranh, tham gia xây dựng và bảo vệ tổ quốc, thực hiện công nghiệp hoá, hiện đại hoá (1976-2010)
(Lịch sử; Đảng bộ huyện; ) [Như Xuân; Thanh Hoá; ] [Vai trò: Lê Trí Duẩn; ]
DDC: 324.25970750959741 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1219639. Quản lí hành chính nhà nước và quản lí ngành giáo dục và đào tạo: Dành cho sinh viên các trường sư phạm. B.s. theo chương trình của Bộ GD & ĐT ban hành QĐ số 33/2002/QĐ/BGD & ĐT/ B.s.: Phạm Viết Vượng (ch.b.), Ngô Thành Can, Trần Quang Cấn...- Tái bản lần thứ 4, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Đại học Sư phạm, 2005.- 317tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Trường ĐHSP Hà Nội. Trung tâm Giáo dục từ xa
    Thư mục: tr. 217
    Tóm tắt: Tìm hiểu một số vấn đề cơ bản về nhà nước, quản lý hành chính nhà nước, công vụ và công chức; Quan điểm của Đảng và Nhà nước về giáo dục và đào tạo; Quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo về giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông; Luật giáo dục và Luật chăm sóc bà mẹ và trẻ em
(Giáo dục; Quản lí hành chính; Quản lí nhà nước; ) [Vai trò: Ngô Thành Can; Phạm Viết Vượng; Trần Quang Cấn; Đặng Thị Thanh Huyền; Đỗ Ngọc Đạt; ]
DDC: 353.8 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1289825. LÊ HỒNG ĐỨC
    Phương pháp giải toán mũ - Lôgarit: Phương pháp giải các bài toán điển hình THPT : B.s. theo chương trình chỉnh lí hợp nhất hiện hành của Bộ GD và ĐT/ Lê Hồng Đức, Lê Hữu Trí.- H.: Giáo dục, 2003.- 407tr : hình vẽ; 24cm.
{Hàm số logarit; Hàm số mũ; Toán; Trung học phổ thông; } |Hàm số logarit; Hàm số mũ; Toán; Trung học phổ thông; | [Vai trò: Lê Hữu Trí; ]
/Price: 42000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1327585. NGUYỄN HOÀNG SƠN
    Hướng dẫn giải toán đại số 7=O7: B.s. theo SGK chỉnh lý/ Nguyễn Hoàng Sơn, (chủ biên) Lê Quang Thân, Nguyễn Chấn Hải.- H.: Giáo dục, 1995.- 112tr: hình vẽ; 20cm.
[Vai trò: Lê Quang Thân; Nguyễn Chấn Hải; ]
/Price: 5500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1420852. LEDOUX, LOUIS VERNON
    Japanese Prints in the Occident: K.B.S. 2600 Anniversary. Essay Series/ Louis Vernon Ledoux.- Tokyo: Kokusai Bunka Shinkokai, 1941.- 69p. : 20 plates; 21cm.
    Tóm tắt: Tiểu luận về ảnh hưởng văn hoá Nhật bản trên các lĩnh vực văn hoá, văn học, mỹ thuật, lịch sử, luật pháp, chính trị, khoa học, triết học và tôn giáo của các nước phương Tây. Bài viết nằm trong loạt sách khảo cứu về văn hoá Nhật Bản do KBS (Kokusai Bunka Shinkokai: Hội Liên lạc văn hoá quốc tế) của Nhật Bản tổ chức nhân kỷ niệm 2600 năm Đế chế Nhật Bản
{Lịch sử; Nhật Bản; Phương Tây; Văn hoá; ảnh hưởng; } |Lịch sử; Nhật Bản; Phương Tây; Văn hoá; ảnh hưởng; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1430243. NAG, KALIDAS
    Prehistoric Japan: K.B.S. 2600 Anniversary. Essay Series/ Kalidas Nag.- Tokyo: Kokusai Bunka Shinkokai, 1941.- 33p.; 22cm.
    Tóm tắt: Tiểu luận về nước Nhật thời tiền sử (theo tác giả là thời kì trước khi Hoàng đế Jimmu lên ngôi năm 660 trước công nguyên), nền văn hoá, nghệ thuật, lịch sử, tôn giáo...; sách viết năm 1940 nhân kỷ niệm 2600 năm thành lập đế chế Nhật
{Lịch sử cổ đại; Nhật Bản; Thời kì tiền sử; } |Lịch sử cổ đại; Nhật Bản; Thời kì tiền sử; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1420643. Impôt foncier des européens des E.B.S.P. et des A.E: Arrêté No. 5568F du 1er Nov. 1940 du Résident Supérieur au Tonkin. Arrêté No. 6197F du 30 Nov. 1939 concernant.- H.: Impr. G. Taupin et Cie, 1940.- 12p.; 24cm.- (Indochine francaise. Résidence Supérieure au Tonkin)
    Tóm tắt: Các nghị định số 5568F ngày 1/11/1940, số 6197F ngày 30/11/1939, và số 6198F ngày 30/11/1939 của Thống sứ Bắc Kỳ quy định việc đánh thuế vào ruộng đất của người Âu, người Âu được hưởng quy chế đặc quyền, và người ngoại quốc là người châu á ở Bắc Kỳ
{Bắc Kỳ; Nghị định; Người Âu; Pháp luật; Ruộng đất; Thuế nông nghiệp; } |Bắc Kỳ; Nghị định; Người Âu; Pháp luật; Ruộng đất; Thuế nông nghiệp; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1420905. K.B.S. Bibliographical Register of Important Works Written in Japanese on Japan and the Far East: Published During the Year 1934.- Tokyo: Kokusai Bunka Shinkokai, 1940.- ix,211p.; 22cm.
    Index
    Tóm tắt: Thư mục sách và bài báo quan trọng viết bằng tiếng Nhật đã xuất bản năm 1934; do Hội Liên lạc văn hoá quốc tế (Kokusai Bunka Shinkokai, viết tắt là KBS) của Nhật tại Tokyo biên soạn. Có tên tác giả, tên sách bằng chữ latinh hoá và chữ Nhật, tên sách dịch ra tiếng Anh, có phụ chú nội dung bằng tiếng Anh. Giúp độc giả người nước ngoài không biết tiếng Nhật tiếp cận với các ấn phẩm quan trọng bằng tiếng Nhật về văn hoá phương Đông, đặc biệt là văn hoá Nhật Bản
{Nhật Bản; Phương Đông; Thư mục; Tiếng Nhật; Văn hoá; } |Nhật Bản; Phương Đông; Thư mục; Tiếng Nhật; Văn hoá; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1381892. Sports: K.B.S. Foto series on japanese life and culture. Vol.1.- 2nd impression.- Tokyo: Kokusai Bunka Shinkokai, 1939.- [45]p. : phot.; 21cm.
    Tóm tắt: Sách ảnh về hoạt động và thành tích thể thao của Nhật từ những năm 1930. Có bài viết về thể dục thể thao của Nhật từ thời cổ đến hiện đại: truyền thống võ sĩ đạo, thể dục từ thời Minh Trị (giữa tk XIX) và nền thể dục ngày nay (từ đầu tk XX)
{Hoạt động; Nhật Bản; Thể dục; Thể thao; Truyền thống; } |Hoạt động; Nhật Bản; Thể dục; Thể thao; Truyền thống; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1420904. K.B.S. Bibliographical Register of Important Works Written in Japanese on Japan and the Far East: Published During the Year 1933.- Tokyo: Kokusai Bunka Shinkokai, 1938.- ix,180p.; 22cm.
    Index
    Tóm tắt: Thư mục sách và bài báo quan trọng viết bằng tiếng Nhật đã xuất bản năm 1933; do Hội Liên lạc văn hoá quốc tế (Kokusai Bunka Shinkokai, viết tắt là KBS) của Nhật tại Tokyo biên soạn. Có tên tác giả, tên sách bằng chữ latinh hoá và chữ Nhật, tên sách dịch ra tiếng Anh, có phụ chú nội dung bằng tiếng Anh. Giúp độc giả người nước ngoài không biết tiếng Nhật tiếp cận với các ấn phẩm quan trọng bằng tiếng Nhật về văn hoá phương Đông, đặc biệt là văn hoá Nhật Bản
{Nhật Bản; Phương Đông; Thư mục; Tiếng Nhật; Văn hoá; } |Nhật Bản; Phương Đông; Thư mục; Tiếng Nhật; Văn hoá; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1419775. Catalogue of the K.B.S. Library: A classified list of works in Western languages relating to Japan in the Library of the Kokusai Bunka Shinkokai.- Tokyo: Kokusai Bunka Shinkokai, 1937.- xxi,203p.; 26cm.
    Index
    Tóm tắt: Mục lục phân loại của Thư viện Kokusai Bunka Shinkokai (Hội Quan hệ văn hoá quốc tế) được xếp theo các mục theo vần chữ cái A-W: A là mục các tài liệu tổng quát, G: khảo cổ học, M: văn học, S: kinh tế và tài chính, W: quân đội và hải quân, theo nguyên tăc sắp xếp của Bảng phân loại ..
{Hội Quan hệ Văn hoá Quốc tế; Mục lục phân loại; Nhật Bản; Thư viện; Tổ chức; } |Hội Quan hệ Văn hoá Quốc tế; Mục lục phân loại; Nhật Bản; Thư viện; Tổ chức; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1420903. K.B.S. Bibliographical Register of Important Works Written in Japanese on Japan and the Far East: Published During the Year 1932.- Tokyo: Kokusai Bunka Shinkokai, 1937.- vii,166p.; 22cm.
    Index
    Tóm tắt: Thư mục sách và bài báo quan trọng viết bằng tiếng Nhật đã xuất bản năm 1932; do Hội Liên lạc văn hoá quốc tế (Kokusai Bunka Shinkokai, viết tắt là KBS) của Nhật tại Tokyo biên soạn. Có tên tác giả, tên sách bằng chữ latinh hoá và chữ Nhật, tên sách dịch ra tiếng Anh, có phụ chú nội dung bằng tiếng Anh. Giúp độc giả người nước ngoài không biết tiếng Nhật tiếp cận với các ấn phẩm quan trọng bằng tiếng Nhật về văn hoá phương Đông, đặc biệt là văn hoá Nhật Bản
{Nhật Bản; Phương Đông; Thư mục; Tiếng Nhật; Văn hoá; } |Nhật Bản; Phương Đông; Thư mục; Tiếng Nhật; Văn hoá; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.