Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 7 tài liệu với từ khoá Captive

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1663598. OBILICHETTI, BABU RAO
    Backward integration as a strategic decision: A study of captive semiconductor production by a minicomputer manufacturer/ Babu Rao Obilichetti.- U.S.A.: University Microfilms International, 1982.- 240 p.; 22 cm.
(Semiconductor production equipment industry; ) |Công nghiệp chất bán dẫn; |
DDC: 621.3815 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1507027. ALDRIDGE, JAMES
    A captive in the land/ James Aldridge.- New York: [S.n], 1962.- 352 p.; 18 cm.
{Novel; } |Novel; | [Vai trò: Aldridge, James; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1107505. 이윤상
    임진왜란과히라도 미카와치 사기장세계적 보물을 빚은 피랍 조선 사기장을 찾아서 = The Imjin wars and Captive Korean Potters at Mikawachi, Hirado/ 이윤상, 황정덕, 도진순.- 서울: 동북아역사재단, 2010.- 163 p.: 삽화; 20 cm.
    ISBN: 9788961872041
(Lịch sử cận đại; ) [Hàn Quốc; ] [Vai trò: 도진순; 황정덕; ]
DDC: 951.95 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1339448. SOUVANNAVONG V.
    La jeune captive du Pathet Lao/ Souvannavong V..- S.l.: Fayard, 1993.- 315tr : minh hoạ; 22cm.- (Coll. "Les enfants du fleuve")
    Tóm tắt: Nhật ký về 1139 ngày của một người dân ở Lào đi tị nạn bị Pathet Lao bắt giam
{Lào; Văn học; } |Lào; Văn học; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1339232. PROUST, MARCEL
    The captive ; the fugitive/ M. Proust.- New York: The modern library, 1993.- 957tr; 18cm.- (In search of lost time ; Vol.5)
{Pháp; Văn học; } |Pháp; Văn học; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1347623. SPOTTE, STEPHEN
    Captive seawater fishes: Science and technology/ S. Spotte: John Wiley&sons, 1991.- xxii,942tr; 24cm.
    T.m. cuối chính văn. - Bảng tra
    Tóm tắt: Nghiên cứu các qúa trình hoá học, sinh học, vật lý học, không gian gian, dinh dưỡng, sức khoẻ, ngoại hình của các loại cá biển nuôi trong các bể cá cho mục đích khoa học và thú chơi cá cảnh
{Cá biển; cá cảnh biển; } |Cá biển; cá cảnh biển; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1350566. MILOSZ, CZESLAW
    The captive mind/ C. Milosz.- New York: Vintage internation, 1990.- 251tr; 22cm.
{Balan; Văn học; } |Balan; Văn học; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.