Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 20126 tài liệu với từ khoá Ci

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1019087. PHẠM THỊ THUỲ
    Sản xuất rau hữu cơ theo hệ thống đảm bảo cùng tham gia - PGS (Participatory guarantee system)/ Phạm Thị Thuỳ.- H.: Nông nghiệp, 2015.- 152tr.: minh hoạ; 21cm.
    Thư mục: tr. 149
    ISBN: 9786046021445
    Tóm tắt: Trình bày phương pháp sản xuất nông nghiệp theo tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp tốt. Khái niệm cơ bản và các tiêu chuẩn để sản xuất nông nghiệp hữu cơ. Giám sát và đảm bảo chất lượng sản phẩm hữu cơ theo hệ thống đảm bảo cùng tham gia - PGS. Kỹ thuật sản xuất rau hữu cơ theo tiêu chuẩn PGS
(Rau sạch; Trồng trọt; ) {Tiêu chuẩn PGS; } |Tiêu chuẩn PGS; |
DDC: 635.0484 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1042186. KOTTAK, CONRAD PHILLIP
    Mirror for humanity: A concise introduction to cultural anthropology/ Conrad Phillip Kottak.- 9th ed..- New York: McGraw Hill Education, 2014.- xxiii, 359 p.: ill.; 23 cm.
    Bibliogr.: p. 321-344. - Ind.: p. 345-359
    ISBN: 9780078035050
(Nhân loại học; Văn hoá; )
DDC: 306 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1041605. CHABNER, DAVI-ELLEN
    The language of medicine/ Davi-Ellen Chabner.- 10th ed..- Saint Louis: Saunders/Elsevier, 2014.- xix, 1041 p.: ill.; 28 cm.
    Ind.: p. 1006-1041
    ISBN: 9781455728466
(Thuật ngữ; Y học; )
DDC: 610.14 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1073165. TRIBBLE, TY
    Double your income with network marketing: Create financial security in just minutes a day... without quitting your job/ Ty Tribble.- Hoboken: John Wiley & Sons, 2012.- xi, 179 p.; 22 cm.
    Ind.: p. 173-179
    ISBN: 9781118121979
(Kĩ năng; Tiếp thị; )
DDC: 658.872 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học988799. PUZO, MARIO
    Đất máu Sicily/ Mario Puzo ; Đăng Thư dịch.- H.: Văn học ; Công ty Văn hoá Đông A, 2016.- 485tr.; 21cm.
    Tên sách tiếng Anh: The sicilian
    ISBN: 9786046989684
(Văn học hiện đại; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Đăng Thư; ]
DDC: 813.54 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1072849. CHOLLE, FRANCIS P.
    The intuitive compass: Why the best decisions balance reason and instinct/ Francis P. Cholle.- San Francisco: Jossey-Bass, 2012.- xxxi, 254 p.: fig.; 24 cm.
    Ind.: p. 243-254
    ISBN: 9781118077542
(Giải quyết vấn đề; Ra quyết định; Trực giác; )
DDC: 153.44 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1178617. FRANK, ROBERT H.
    Principles of economics/ Robert H. Frank, Ben S. Bernanke.- Boston...: McGraw-Hill/Irwin, 2007.- xxxix, 901 p.: ill; 27 cm.
    Ind. at the end text
    ISBN: 9780073336725
(Kinh tế học; Nguyên lí; ) [Vai trò: Bernanke, Ben S.; ]
DDC: 330 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học992974. NGUYỄN HẠNH
    Di sản Sài Gòn - Thành phố Hồ Chí Minh= SaiGon - Ho Chi Minh City heritage/ Nguyễn Hạnh ch.b. ; Phạm Viêm Phương dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 167tr.: ảnh; 25cm.
    ĐTTS ghi: Tạp chí Xưa và Nay
    Thư mục: tr. 167
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786045854266
    Tóm tắt: Tập hợp hơn 300 bức ảnh quý hiếm bao quát lịch sử, văn hoá của vùng đất và con người Sài Gòn - Thành phố Hồ Chí Minh gồm những công trình kiến trúc, những nét văn hoá trong đời sống thường nhật, văn hoá ẩm thực đặc sắc của người Sài Gòn...
(Con người; Lịch sử; Vùng đất; ) [Tp. Hồ Chí Minh; ] [Vai trò: Phạm Viêm Phương; ]
DDC: 959.77900222 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1298198. BONNER, WILLIAM
    Financial reckoning day: : Surviving the soft depression of the 21st century/ William Bonner, Addison Wiggin.- Hoboken, N.J.: John Wiley & Sons, 2003.- xi, 306 p.: ill.; 24 cm.
    Bibliogr. p. 285-290. - Ind.
    ISBN: 0471449733
    Tóm tắt: Giới thiệu quá trình phát triển ngành tài chính mỹ. Tìm hiểu kỷ nguyên vàng và thị trường chứng khán Mỹ. Phân tích một số khủng hoảng trong ngành tài chính và những vòng tròn thương mại của Mỹ
(Khủng hoảng tài chính; Kinh tế; Thị trường chứng khoán; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Wiggin, Addison; ]
DDC: 330.973 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học889774. HEMINGWAY, ERNEST
    Ông già và biển cả & Hạnh phúc ngắn ngủi của Francis Macomber/ Ernest Hemingway ; Dịch: Lê Huy Bắc, Hoàng Hữu Phê.- H.: Văn học ; Công ty Văn hoá Huy Hoàng, 2020.- 167tr.: tranh vẽ; 21cm.
    ISBN: 9786049633218
(Văn học thiếu nhi; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Hoàng Hữu Phê; Lê Huy Bắc; ]
DDC: 813 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học926953. Nàng Lọ lem= Cinderella : Dựa theo truyện cổ Grimm : Dành cho lứa tuổi 5+ : Song ngữ Anh - Việt/ Lời: Charles Perrault ; Minh hoạ: Debbie Lavreys ; Thu Ngọc. Lê dịch.- H.: Phụ nữ, 2019.- 24tr.: tranh vẽ; 26cm.- (Truyện cổ kinh điển thế giới với bản dịch mới)
    ISBN: 9786045665404
(Văn học dân gian; Văn học thiếu nhi; ) [Thế giới; ] [Vai trò: Thu Ngọc. Lê; Lavreys, Debbie; Perrault, Charles; ]
DDC: 398.2 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học912919. Điều đặc biệt nhất= The most special ; Truyện tranh ; Song ngữ Anh - Việt/ Lời: Clara Ng ; Minh hoạ: Emte ; Lê Quỳnh Mai dịch.- H.: Phụ nữ, 2019.- 24tr.: tranh màu; 20cm.- (Ngỡ như trái đất ngừng quay)(6 đến 12 tuổi)
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786045657300
(Văn học thiếu nhi; ) [Inđônêxia; ] [Vai trò: Emte; Clara Ng; Lê Quỳnh Mai; ]
DDC: 899.2213 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1477872. COAKLEY, JAY J.
    Sport in society: issues and controversies/ Jay Coakley.- 8th ed..- Boston: McGraw-Hill, 2004.- x, 614 p.: ill.; 24cm.
    Includes bibliographical references and indexes
    ISBN: 0072556579
(Sports; Thể thao; )
DDC: 306.4/83 /Price: 000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1477977. BARTON, DOMINIC
    Dangerous markets: managing in financial crises/ Dominic Barton, Roberto Newell, Gregory Wilson.- New York: Wiley, 2003.- xx, 300 p.: ill.; 24cm.
    Includes bibliographical references (p. 277-292) and index
    ISBN: 0471226866
(Crisis management; Financial crises; khủng hoảng; khủng hoảng tài chính; quản lý; ) [Vai trò: Newell, Roberto; Wilson, Gregory; ]
DDC: 338.5/42 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1436268. Chú chuột Kancil tốt bụng/ Clara Ng truyện, lời; Herlina tranh; Khánh Huyền dịch.- H.: Hồng Đức, 2019.- 23 tr.: tranh màu; 23 cm.- (Những câu chuyện trí tuệ, giàu cảm xúc giúp bé ngủ ngon)
    ISBN: 9786048978730
(Văn học thiếu nhi; ) [Inđônêxia; ] {Văn học Inđônêxia; } |Văn học Inđônêxia; | [Vai trò: Clara Ng; Herlina; Khánh Huyền; ]
DDC: 899 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học989652. NGUYỄN QUỐC HÙNG
    IELTS - Bài thi mẫu= IELTS specimen test : Tài liệu không thể thiếu của thí sinh thi IELTS/ Nguyễn Quốc Hùng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 139tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786046242239
    Tóm tắt: Giới thiệu các đề thi IELTS luyện các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết để học sinh đạt kết quả thi cao nhất
(Bài thi; Tiếng Anh; ) {IELTS; } |IELTS; |
DDC: 428.0076 /Price: 75000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1311510. MECHIKOFF, ROBERT A.
    A history and philosophy of sport and physical education: From ancient civilizations to the modern world/ Robert A. Mechikoff, Steven G. Estes.- 3rd ed.- Boston,...: McGraw-Hill, 2002.- xviii, 379 p.: pic.; 23 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.
    ISBN: 0072354127
    Tóm tắt: Lịch sử việc giáo dục và đào tạo các môn thể dục thể thao và thể chất qua các thời kỳ lịch sử khác nhau từ thời kỳ Hy lạp cổ đại cho tới các cuộc thi olimpic thể thao thời hiện đại. Những thay đổi về hình thức cũng như chính sách đối với việc giáo dục thể dục thể chất. Sự phát triển của các môn thể dục thể thao ở Mỹ thế kỷ 19 và 20. Lịch sử các cuộc thi đấu Olimpic thể dục thể thao
(Giáo dục; Lịch sử; Thể dục thể thao; ) [Vai trò: Estes, Steven G.; ]
DDC: 796.09 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học843137. Kể chuyện Khoa học SCI-tales - Cá có ngủ không?: 3-10t/ Lời: Hoàng Anh Đức ; Tranh: Lộc Linh, Hồng An.- H.: Phụ nữ Việt Nam, 2022.- 28 tr.: tranh màu; 20 cm.- (Tủ sách Tò mò)
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786043484649
    Tóm tắt: Cung cấp cho các em những thông tin thú vị về một số đặc điểm, tập tính, đời sống của các loài cá, tìm hiểu về giấc ngủ của cá
(; Khoa học thường thức; ) [Vai trò: Lộc Linh; Hoàng Anh Đức; Hồng An; ]
DDC: 597 /Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học843139. Kể chuyện Khoa học SCI-tales - Tại sao nước biển mặn?: 3-10t/ Lời: Hoàng Anh Đức ; Tranh: Lộc Linh, Hồng An.- H.: Phụ nữ Việt Nam, 2022.- 35 tr.: tranh màu; 20 cm.- (Tủ sách Tò mò)
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786043484687
    Tóm tắt: Giúp các bé khám phá nguyên nhân vì sao nước biển mặn, các sinh vật dưới đại dương, bảo vệ môi trường đại dương
(Khoa học thường thức; Nước biển; ) [Vai trò: Lộc Linh; Hoàng Anh Đức; Hồng An; ]
DDC: 553.7 /Price: 48000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học868252. ARNOLD, NICK
    Nhà khoa học hóc xương= Suffering scientists/ Nick Arnold ; Minh hoạ: Tony de Saulles ; Trịnh Huy Ninh dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2021.- 226tr.: tranh vẽ; 20cm.- (Horrible science)
    ISBN: 9786041188488
    Tóm tắt: Những câu chuyện về nhà khoa học để giải đáp suy nghĩ có nên trở thành nhà khoa học hay không
(Nhà khoa học; ) [Vai trò: Saulles, Tony de; Trịnh Huy Ninh; ]
DDC: 509.22 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.