1690959. JOSETTE REY-DEBOVE La linguistique du signe: Une approche sémiotique du langage/ Josette Rey-Debove.- Paris: Armand Colin, 1998.- 302tr. ISBN: 2200218117 (semiotics; sign language; ) |Ký hiệu ngôn ngữ; Ngôn ngữ dấu hiệu; | DDC: 419 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
992438. VĨNH ĐÀO Promenades sur les allées du langage/ Vĩnh Đào.- H.: Thế giới, 2016.- 262 p.; 21 cm. Bibliogr.: p. 260-262 ISBN: 9786047722419 (Ngôn ngữ học; Tiếng Pháp; ) DDC: 440 /Price: 200000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1020232. HAREL-RAMOND, JEAN-MARC Dictionnaire du langage d'jeuns: Parole donnée aux jeunes du XXIe siècle/ Jean-Marc Harel-Ramond.- Nice...: LESEDITIONSOVADIA, 2015.- 231 p.: photos; 20 cm. ISBN: 9782363921529 (Giao tiếp; Giới trẻ; Ngôn ngữ; ) DDC: 403 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1098536. NEVEU, FRANCK Dictionnaire des sciences du langage/ Franck Neveu.- 2e édition revue et augmentée.- Paris: Armand Colin, 2011.- 390 p.; 24 cm. ISBN: 9782200270032 (Khoa học; Tiếng Pháp; ) DDC: 443 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1121519. KREMER, JEAN-MARC Prévenir les troubles du langage des enfants/ Jean-Marc Kremer, Nicole Denni-Krichel.- Paris: J.Lyon, 2010.- 254 p.; 21 cm. Annexe: p. 217-246. - Bibliogr.: p. 247-254 ISBN: 9782843192333 (Ngôn ngữ học; ) [Pháp; ] [Vai trò: Krichel, Nicole Denni; ] DDC: 410 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1212888. BISSARDON, SÉBASTIEN Guide du langage juridique: Vocabulaire - Pièges et difficulté/ Sébastien Bissardon ; Concours: Raphaële Burel.- 2e éd..- Paris: Litec, 2005.- xii, 495 p.; 17 cm. Ind.: p. 459-494 ISBN: 2711005526 (Ngôn ngữ; Pháp luật; ) [Pháp; ] [Vai trò: Raphaële Burel; ] DDC: 340.03 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1235254. DELBART, ANNE-ROSINE Les exilés du langage: Un siècle d'écrivains français venus d'ailleurs (1919-2000)/ Anne-Rosine Delbart.- Paris: Pulim, 2005.- 262 p.; 25 cm.- (Collection francophonies) Bibliogr. p. 227-249 . - Ind. ISBN: 2842873440 Tóm tắt: Giới thiệu tính đa dạng, phong phú của văn học Pháp với sự tham gia của nhiều nhà văn đến từ các nước khác nhưng đã chonj tiếng Pháp làm ngôn ngữ thể hiện tác phẩm của mình. Giải thích tại sao họ lại chọn tiếng Pháp, và nêu tầm quan trọng của nó đối với nền văn học Pháp (Nghiên cứu văn học; Ngôn ngữ; Tác giả; Văn học hiện đại; ) [Pháp; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1314947. GOBERT, FRÉDÉRIC Glossaire bibliographique des sciences du langage/ Frédéric Gobert ; Préf.: Michel Arrivé.- Paris: Panormitis, 2001.- 697 p.; 25 cm. ISBN: 2911040090 (Lịch sử; Ngôn ngữ học; Thư mục; ) [Vai trò: Arrivé, Michel; ] DDC: 410 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1359965. NEBUT, JEAN-LOUIS Théorie et pratique du langge PASCAL et guide de portabilité pour Turbo - Pascal/ Jean-Louis Nebut.- Nouv. éd.- Paris: Ed. Technip, 1988.- XV, 258tr : minh hoạ; 25cm. Phụ lục cuối sách Tóm tắt: Cấu trúc ngôn ngữ Pascal, thuật toán và logic. Khả năng chuyển sang ngôn ngữ bậc cao hơn các phần mềm viết bằng ngôn ngữ Pascal. Tính ưu việt của Pascal, có kèm theo chỉ dẫn cách lập trình trên cơ sở Pascal phù hợp với Turbo - Pascal {Chương trình máy tính; Ngôn ngữ Pascal; Ngôn ngữ máy tính; Pascal; Turbo - Pascal; } |Chương trình máy tính; Ngôn ngữ Pascal; Ngôn ngữ máy tính; Pascal; Turbo - Pascal; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1373318. NELLI, RENÉ La vie quotidienne des Cathares du Languedoc au XIIIe siècle/ René Nelli.- Paris: Librairie Hachette, 1980.- 299tr; 21cm. Tóm tắt: Nghiên cứu giáo phái Ca-ta về khía cạnh tôn giáo, xã hội: tâm hồn, thể xác, thần linh. Sự hoàn thiện của giáo phái Ca-ta trong lễ nghi, thụ pháp, khái niệm về tội lỗi. Những nét chính về đời sống của tín đồ, phụ nữ trong giáo hội. Quan hệ với các lãnh chúa lớn và quý tộc nhỏ, với tư sản, thợ thủ công và nông dân. Sự công kích giáo phái Ca-ta trong các hoạt động lén lút của nó. Sự suy tàn ở Montségur và thế hệ Cata cuối ở Y {Tôn giáo; giáo phái Ca-ta; thời Trung đại; } |Tôn giáo; giáo phái Ca-ta; thời Trung đại; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1397727. GUT, SERGE Franz Liszt: Les éléments du langage musical/ Serge Gut ; Préf.: Jacques Chailley.- Paris: Klincksieck, 1975.- 504 p.; 22 cm. ISBN: 2252017716 Liszt, Franz; (Cuộc đời; Nhạc sĩ; Sự nghiệp; Tiểu sử; ) [Hungari; ] [Vai trò: Chailley, Jacques; ] DDC: 780.92 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1396657. BELLER, ISI La Sémiophonie: Les troubles du langage, la dyslexie, la récducation sémiophonique/ Isi Beller.- Paris: Maloine S. A. éditeur, 1973.- 152tr : minh hoạ; 21cm. Thư mục: tr. 147-149 Tóm tắt: Bàn về một phương pháp dạy ngôn ngữ mới cho trẻ em. Cách cấu tạo ngôn ngữ ở trẻ, bệnh lý ngôn ngữ của trẻ như chứng loạn đọc, nuốt âm..., mối liên quan giữa giáo dục và nghiên cứu phân tích tâm lý, phương pháp rèn luyện lại nhờ bộ khuếch đại chỉnh âm... {bộ khuếch đại chỉnh âm; giáo dục; ngôn ngữ; trẻ em; } |bộ khuếch đại chỉnh âm; giáo dục; ngôn ngữ; trẻ em; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |