Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 1193 tài liệu với từ khoá ETS

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1123329. DONAHOO, MICHAEL J.
    TCP/IP sockets in C: Practical guide for programmers/ Michael J. Donahoo, Kenneth L. Calvert.- Amsterdam...: Elsevier/Morgan Kaufmann, 2009.- xiii, 196 p.: fig., tab.; 24 cm.- (The Morgan Kaufmann practical guides series/Ed.: Michael J. Donahoo)
    Bibliogr.: p. 191-192. - Ind.: p. 193-196
    ISBN: 9780123745408
(Giao thức mạng; Lập trình ứng dụng; Ngôn ngữ C; ) [Vai trò: Calvert, Kenneth L.; ]
DDC: 005.713762 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1123148. SKOVRON, JON
    Struts & frets/ Jon Skovron.- New York: Amulet Books, 2009.- 289 p.; 22 cm.
    ISBN: 9781419700286
(Văn học hiện đại; ) [Mỹ; ]
DDC: 813.6 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1477977. BARTON, DOMINIC
    Dangerous markets: managing in financial crises/ Dominic Barton, Roberto Newell, Gregory Wilson.- New York: Wiley, 2003.- xx, 300 p.: ill.; 24cm.
    Includes bibliographical references (p. 277-292) and index
    ISBN: 0471226866
(Crisis management; Financial crises; khủng hoảng; khủng hoảng tài chính; quản lý; ) [Vai trò: Newell, Roberto; Wilson, Gregory; ]
DDC: 338.5/42 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1238549. POSTEL, SANDRA
    Liquid assets: The critical need to safeguard freshwater ecosystems/ Sandra Postel, ed.: Lisa Mastny.- Washington, DC: Worldwatch Institute, 2005.- 78p.: fig.; 22 cm.- (Worldwatch paper)
    Ind.
    ISBN: 1878071769
    Tóm tắt: Đánh giá chung về những nguy cơ phá hại và rủi ro đối với nguồn nước sạch. Vai trò của nguồn nước sạch đối với sức khoẻ con người. Giới thiệu những chính sách nhằm đảm bảo an toàn cho hệ sinh thái nước và những chính sách về nước và quản lí nước trong thế kỷ 21
(Bảo vệ; Chính sách; Hệ sinh thái; Nước sạch; ) [Vai trò: Mastny, Lisa; ]
DDC: 333.95 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học973228. ROTH, ALVIN E.
    Ai được gì và tại sao= Who gets what and why/ Alvin E. Roth ; Đặng Xuân Tùng dịch.- H.: Tri thức ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2017.- 402tr.; 21cm.
    ISBN: 9786049435560
    Tóm tắt: Đưa ra lý thuyết mới về thị trường ghép đôi, chỉ ra cách các thị trường vận hành và thất bại như thế nào, và cách có thể xây dựng những thị trường hiệu quả hơn
(Kinh tế học; Lí thuyết; Thị trường; ) {Lí thuyết ghép đôi; } |Lí thuyết ghép đôi; | [Vai trò: Đặng Xuân Tùng; ]
DDC: 330.0151166 /Price: 117000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1639236. HUMES, JAMES C.
    21 bí mật của những nhà diễn thuyết tài ba nhất lịch sử: Speak like Churchill, stand like Lincoln : 21 powerful secrets of history's greatest speakers/ James C. Humes.- Hà Nội: Lao động, 2015.- 335 tr.; 21 cm.
    ISBN: 9786045925959
    Tóm tắt: Khám phá những bí mật của các bậc thầy về lãnh đạo, từ thời cổ đại như Demosthenes cho tới các nhân vật thời hiện đại Reagan, Winston Churchill... Tìm hiểu những công cụ và cách thức mà các nhà lãnh đạo đã phát triển, mài giũa để thành công trong vai trò lãnh đạo, vượt qua nhiều rào cản chính trị, kêu gọi được sự ủng hộ của đông đảo công chúng
(Public speaking; Nói trước công chúng; ) |Hùng biện; | [Vai trò: Tuấn Nguyễn; ]
DDC: 808.51 /Price: 75000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học908050. NGÔ HÀ THU
    English Learn & Play: With activity sheets : Dành cho lứa tuổi 4+. T.5: Mon at grandma's: How to sort things/ Ngô Hà Thu ; Minh hoạ: Mai Ngọc Ánh.- H.: Kim Đồng, 2020.- 30tr.: tranh màu; 21cm.
    ISBN: 9786042189422
    Tóm tắt: Giúp trẻ làm quen với nhóm từ vựng về kĩ năng nhận diện các sự vật
(Tiếng Anh; Từ vựng; ) [Vai trò: Mai Ngọc Ánh; ]
DDC: 428.2 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học966220. Bống Bang bị ốm= Pong Pang gets sick/ Lời: Songkha ; Tranh: Mongkol Wancham ; Đặng Thanh Giang dịch.- H.: Thế giới ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2017.- 23tr.: tranh màu; 17cm.
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786047734139
(Giáo dục mẫu giáo; ) [Vai trò: Mongkol Wangcham; Songkha; Đặng Thanh Giang; ]
DDC: 372.21 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học966216. Bống Bang mặc quần áo= Pong Pang gets dressed/ Lời: Songkha ; Tranh: Mongkol Wancham ; Đặng Thanh Giang dịch.- H.: Thế giới ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2017.- 23tr.: tranh màu; 17cm.
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786047734191
(Giáo dục mẫu giáo; ) [Vai trò: Mongkol Wangcham; Songkha; Đặng Thanh Giang; ]
DDC: 372.21 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học981628. Con chó, con mèo và anh chàng nghèo khổ= The dog, the cat and the poor young man : A story about the loyalty of pets : Truyện tranh : Song ngữ Việt - Anh/ Minh hoạ: Vũ Duy Nghĩa ; Kể: Minh Quốc ; Nguyễn Thị Hằng biên dịch.- H.: Kim Đồng, 2016.- 31tr.: tranh màu; 24cm.- (Tranh truyện dân gian Việt Nam)
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786042070362
(Văn học dân gian; Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Minh Quốc; Nguyễn Thị Hằng; Vũ Duy Nghĩa; ]
DDC: 398.209597 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1012810. NGUYỄN HOÀNG THANH LY
    3500 từ cần thiết cho người dùng tiếng Anh= 3500 Essential words for English users : Thích hợp cho trình độ sơ cấp, trung cấp, PETS-1, PETS-2, thi đại học, luyện thi tiếng Anh/ Nguyễn Hoàng Thanh Ly.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Nhân Văn, 2015.- 472tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Phụ lục: tr. 448-471
    ISBN: 9786049185267
    Tóm tắt: Tổng hợp những từ vựng cần thiết cho người dùng tiếng Anh; hướng dẫn phương pháp rèn luyện chuyên biệt các kĩ năng nghe, nói, đọc, viết để nâng cao khả năng vận dụng tiếng Anh một cách toàn diện
(Tiếng Anh; Từ vựng; )
DDC: 428.2 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1688428. FAO
    FAO species identification sheets for fishery purposes: Field guide to the commercial marine and brackish-water resources of the Northern coast of South America/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1993; 550p..
    ISBN: 9251031290
(fishes - catalogs; ) |Danh mục cá; |
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1433083. HILLIER, FREDERICK S.
    Khoa học quản trị tiếp cận với mô hình và tình huống nghiên cứu trên bảng tính= Introduction to managenment science - A Modeling and case studies approach with spreadsheets/ Frederick S. Hillier, Mark S. Hillier; Dịch và h.đ. : Ngô Thị Ngọc Huyền, Nguyễn Thị Hồng Thu, Hoàng Thu Hằng....- Tái bản lần thứ 5.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh, 2017.- 751 tr: minh họa; 27 cm.
    ISBN: 9786049223372
    Tóm tắt: Giới thiệu bản chất của khoa học quản trị, phương pháp lập trình truyến tính, nghệ thuật mô hình hóa với bảng tính, bài toán tối ưu hóa mạng lưới, lập trình phi tuyến v.v...
(Khoa học quản lí; Lập trình tuyến tính; ) [Vai trò: Hoàng Thu Hằng; Nguyễn Thị Hồng Thu; Ngô Thị Ngọc Huyền; Hillier, Mark S.; ]
DDC: 658.5 /Price: 328000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học851758. Halfway to 2030: How many targets will be achieved in the UNECE region? : Snapshot and insights in 2022.- Geneva: United Nations, 2022.- 71 p.: color pic.; 30 cm.- (Sustainable development goals)
    At head of title: United Nations Economic Commission for Europe
    ISBN: 9789211172843
(Kinh tế; Mục tiêu; Phát triển bền vững; ) [Châu Âu; ]
DDC: 338.94 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học835965. Tetsugaku Letra - Vũ điệu giày đỏ: Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 15+. T.6/ Mizu Sahara ; Hương Giang dịch.- H.: Kim Đồng, 2022.- 217 tr.: tranh vẽ; 18 cm.
    ISBN: 9786042233224
(Văn học hiện đại; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Hương Giang; Mizu Sahara; ]
DDC: 895.63 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học864173. Tetsugaku Letra - Vũ điệu giày đỏ: Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 15+. T.2/ Mizu Sahara ; Hương Giang dịch.- H.: Kim Đồng, 2021.- 192 tr.: tranh vẽ; 18 cm.
    ISBN: 9786042233187
(Văn học hiện đại; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Hương Giang; Mizu Sahara; ]
DDC: 895.63 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học864684. Tetsugaku Letra - Vũ điệu giày đỏ: Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 15+. T.3/ Mizu Sahara ; Hương Giang dịch.- H.: Kim Đồng, 2021.- 180 tr.: tranh vẽ; 18 cm.
    ISBN: 9786042233194
(Văn học hiện đại; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Hương Giang; Mizu Sahara; ]
DDC: 895.63 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học864689. Tetsugaku Letra - Vũ điệu giày đỏ: Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 15+. T.4/ Mizu Sahara ; Hương Giang dịch.- H.: Kim Đồng, 2021.- 182 tr.: tranh vẽ; 18 cm.
    ISBN: 9786042233200
(Văn học hiện đại; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Hương Giang; Mizu Sahara; ]
DDC: 895.63 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học885461. KATZ, ERAN
    Bí mật của một trí nhớ siêu phàm= Secrets of a super memory/ Eran Katz ; Bùi Như Quỳnh dịch.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Lao động Xã hội ; Công ty Sách Alpha, 2020.- 321tr.: ảnh, bảng; 21cm.
    Phụ lục: tr. 314-321
    ISBN: 9786046547693
    Tóm tắt: Hướng dẫn những phương pháp ghi nhớ và bài tập tăng cường trí nhớ đặc biệt, giúp bạn có được sự hiểu biết, kinh nghiệm và niềm tin vào trí nhớ của mình, từ đó ghi nhớ tất cả những gì bạn muốn
(Rèn luyện; Trí nhớ; ) [Vai trò: Bùi Như Quỳnh; ]
DDC: 153.14 /Price: 119000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học908582. NGUYỄN LÊ HƯỜNG
    English Learn & Play: With activity sheets : Dành cho lứa tuổi 4+. T.1: Mon goes to the apple farm: How to make choices/ Nguyễn Lê Hường ; Minh hoạ: Mai Ngọc Ánh.- H.: Kim Đồng, 2020.- 30tr.: tranh màu; 21cm.
    ISBN: 9786042189385
    Tóm tắt: Giúp trẻ làm quen với nhóm từ vựng về trang phục và hoạ tiết, chi tiết trên trang phục
(Tiếng Anh; Từ vựng; ) [Vai trò: Mai Ngọc Ánh; ]
DDC: 428.2 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.