Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 20 tài liệu với từ khoá Fellow

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1109188. GARCIA, CHARLES P.
    Những bài học lãnh đạo từ các thực tập sinh nhà trắng= Leadership lessons of the white house fellows : Bí quyết truyền cảm hứng cho người khác để trở nên ưu tú và thành công trong mọi tổ chức/ Charles P. Garcia ; Nguyễn Ngọc Oanh Vũ dịch.- Tp. Hồ Chí Minh ; Kđ: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; McGraw-Hill, 2010.- 318tr.; 23cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu nội dung Chương trình thực tập lãnh đạo tại Nhà trắng của Mỹ và những bài học lãnh đạo của chương trình thực tập này. Một số hướng dẫn để có thể trở thành một thực tập sinh tại Nhà trắng
(Bí quyết thành công; Lãnh đạo; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Nguyễn Ngọc Oanh Vũ; ]
DDC: 658.4 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1606854. 2011 VFF Fellows, Scholars, and Alumni: Achievements and Directory: The state of VFF grantees.- Hà Nội, 2011.- 156 tr.; 21 cm.
    ĐTTS ghi: Vietnam Education Foundation
|Giáo dục; Nhà giáo; Sự nghiệp; Tiểu sử; Việt Nam; |
DDC: 370.92 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1731548. GARCIA, CHARLES P.
    Những bài học lãnh đạo từ các thực tập sinh nhà trắng = Leadership lessons of the white house fellows: Bí quyết truyền cảm hứng cho người khác để trở nên ưu tú và thành công trong mọi tổ chức/ Charles P. Garcia ; Nguyễn Ngọc Oanh Vũ dịch.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh, 2010.- 318 tr.; 23 cm.
    ISBN: 9780071621267
    Tóm tắt: Giới thiệu nội dung Chương trình thực tập lãnh đạo tại Nhà trắng của Mỹ và những bài học lãnh đạo của chương trình thực tập này. Một số hướng dẫn để có thể trở thành một thực tập sinh tại Nhà trắng
(Leadership; Nghệ thuật lãnh đạo; ) |Nghệ thuật lãnh đạo; | [Vai trò: Nguyễn, Ngọc Anh Vũ; ]
DDC: 658.4 /Price: 70000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1726163. TOLKIEN, J. R. R.
    The fellowship of the ring: Being the first part of The lord of the rings. Part 1/ J. R. R. Tolkien.- Boston: Houghton Mifflin, 2002.- viii, 423 p., [1] folded leaf : ill., maps (1 col.); 25 cm.
    ISBN: 061826051X
    Tóm tắt: A work of immense narrative power that can sweep the reader up and hold him enthralled for days and weeks
(Baggins, Frodo (Fictitious character); Middle Earth (Imaginary place); ) |Tiểu thuyết Anh - Mỹ; Fiction; Fiction; |
DDC: 823.912 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1699689. Hội nghị tổng kết chương trình đào tạo giữa các trường Đại học Việt Nam và Canada=Conference on the completion of fellowship program on education between Canada and Vietnamese uiniversities: Contributed papers.- 1st.- Nha Trang: Trường Đại học Thủy sản Nha Trang, 1999; 400tr..
(teaching; universities and colleges; ) |Giáo dục Đại học và Cao đẳng; Phương pháp giảng dạy; |
DDC: 378 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1695515. Directory of Seameo searca graduate fellows.- Philippines: SEARCA, 1995; 114p..
(agriculture - education; ) |Khuyến nông học; |
DDC: 630.71 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1475586. TOLKIEN, J. R. R.
    The fellowship of the ring: being the first part of The lord of the rings/ J.R.R. Tolkien.- Boston: Houghton Mifflin, [2001].- viii, 423 p., [1] folded leaf : ill., maps (1 col.); 23cm.- (The lord of the rings / by J.R.R. Tolkien)
    "Note on the text" / David A. Anderson: p. [v]-viii. The tape is at Multimedia Room (DSI 125-26)
    ISBN: 0618153985
(Baggins, Frodo (Fictitious character); Middle Earth (Imaginary place); Tiểu thuyết; Văn học nước ngoài; Văn học thiếu nhi; ) [Anh; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1773863. GARCIA, CHARLES P.
    Những bài học lãnh đạo từ các thực tập sinh nhà trắng= Leadership lessons of the white house fellows/ Charles P. Garcia ; ThS. Nguyễn Ngọc Oanh Vũ dịch.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2010.- 318 tr.; 23 cm.- (Tủ sách tri thức hiện đại)
    Tóm tắt: "Thực tập tại nhà trắng" là một chương trình được Hoa Kỳ thiết lập nhằm giúp các thanh niên nam nữ giàu tham vọng, có kiến thức và trải nghiệm thực tiễn hoạt động lãnh đạo cấp liên bang (trung ương). Cuốn sách này là bức tranh tổng thể về chương trình được chính một trong những thực tập sinh lãnh đạo đúc kết và giới thiệu. Nội dung là muốn khám phá và chia sẻ những bài học về thuật lãnh đạo mà các nhà lãnh đạo trong chương trình Các lãnh đạo Nhà trắng học hỏi từ những vị hướng dẫn của họ - những bài học này đã đặt nền tảng cho nhiều nhà lãnh đạo này chiếm lĩnh những vị trí lãnh đạo quan trọng bậc nhất trong xã hội Hoa Kỳ
(Bài học; Chính phủ; Lãnh đạo; Nhà trắng; ) [Vai trò: Nguyễn, Thị Oanh Vũ; ]
DDC: 320 /Price: 70000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1497575. TOLKIEN, J. R. R.
    The Fellowship of the Ring: being the first part of The Lord of the Rings/ by J.R.R. Tolkien.- Boston: Houghton Mifflin, 1994.- xvi,398p: maps; 21cm.
    Cataloged from slipcase; each vol. has unique t.p
    ISBN: 0618260269
(Baggins, Frodo (Fictitious character); Fantasy fiction, English; Middle Earth (Imaginary place); Tiểu thuyết viễn tưởng; Văn học nước ngoài; ) [Anh; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1623817. TOLKIEN, J.R.R.
    The fellowship of the Ring: Being the first part of the Lord of the rings. Part.1.- Second Edition.- Boston: Houghton Mifflin, 1978.- 423p; 22cm.

/Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1510152. HOUSEHOLD, GEOFFREY
    Fellow passenger/ Geoffrey Household.- New York: Pyramid book, 1963.- 187 p.; 18 cm.
{Novel; } |Novel; | [Vai trò: Household, Geoffrey; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học943227. Chapters on Asia: Selected papers from the Lee Kong Chian Research Fellowship (2014-2016)/ Chua Ai Lin, Adeline Foo, Lee Ching Seng....- Singapore: National Library Board, 2018.- 294 p.: ill.; 25 cm.- (National Library Board research series)
    Bibliogr. at the end of chapter
    ISBN: 9789811163456
(Lịch sử; ) [Châu Á; Xingapo; Đông Nam Á; ] [Vai trò: Adeline Foo; Chua Ai Lin; Lee Ching Seng; Sandra Hudd; Venkat Subramanian Narayanan; ]
DDC: 959.57 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1085114. Anarchic solidarity: Autonomy, equality, and fellowship in Southeast Asia/ Ed.: Thomas Gibson, Kenneth Sillander.- New Haven: Yale University Southeast Asia studies, 2011.- ix, 310 p.: map.; 24 cm.- (Yale Southeast Asia studies)
    Ind.: p. 295-310
    ISBN: 9780938692942
(Chính trị; Kinh tế; Xã hội; ) [Đông Nam Á; ] [Vai trò: Gibson, Thomas; Sillander, Kenneth; ]
DDC: 305.80959 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1142766. MULLER, FELICITY
    The John Allwright Fellowship scheme: Survey report 2008/ Felicity Muller, Jessica Morton.- Canberra: Australian Centre for International Agricultural Research, 2008.- 48 p.: ill.; 25 cm.
    App.: p. 39-48
    ISBN: 9781921531491
(Học bổng; Nghiên cứu; Nông nghiệp; ) [Châu Âu; ] [Vai trò: Morton, Jessica; ]
DDC: 630.7994 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1275046. WATKINS, PAUL
    The fellowship of ghosts: A journey through the mountains of Norway/ Paul Watkins.- Washington, D.C.: National Geographic, 2004.- 233 p.: m.; 24 cm.
    Bibliogr. p. 231-233
    ISBN: 0792267990
    Tóm tắt: Kể lại những khám phá của tác giả tới những nơi vắng vẻ của vùng núi và những vịnh hẹp của Nauy. Tác giả gắn kết lịch sử, văn học dân gian, những giai thoại tạo nên sự oai nghiêm, huyền bí cảu những vùng đất mà tác giả đã đi qua.
(Du lịch; Khám phá; Địa lí; ) [Nauy; ]
DDC: 914.81 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1298317. Research fellowships programme in 2001: results achieved/ Ed.: Abou-Shady, Leila Zas Friz.- Paris: UNESCO, 2003.- 60 p.: phot.; m.; 60 cm.
    Japan funds-in-trust project
    Tóm tắt: Giới thiệu 20 thành viên trong tổ chức UNESCO đã đạt giải thưởng có kèm theo bản tóm tắt đề tài nghiên cứu của mỗi thành viên trong tổ chức về các vấn đề môi trường, công nghệ thông tin và truyền thông, giao lưu văn hoá, giải quyết xung đột theo con đường hoà bình
(Công nghệ; Môi trường; Nghiên cứu; Thành tựu; Thành viên; ) [Vai trò: Abou-Shady; Leila Zas Friz; ]
DDC: 920 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1218241. BEHAN, BRENDAN
    The complete plays: The Quare fellow, the hostage, Richard's Cork Leg, Moving out, a garden party, the big house/ Brendan Behan.- Dublin: Methuen Drama, 2000.- 384 p.: fig.; 20 cm.- (Methuen World Classics)
    Bibliogr. in the book. - Ind.
    ISBN: 0413387801
(Văn học hiện đại; ) [Ailen; ]
DDC: 822 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1347452. JOHNSON, RICHARD W.
    International cooperation - The next genaration: Report of the DSMC 1990-1991 military research fellows/ Richard W. Johnson, Richard A. Engel, Delbert B. Atkinson.- S.l.: Depense systems management college, 1991.- xii, 162tr; 25cm.
    Thư mục cuối sách
    Tóm tắt: Xu hướng thế giới hiện nay hướng tới hợp tác; phân tích sự cần thiết một chương trình hợp tác quốc tế của Mỹ, do đó phải xem xét lại ngân sách quốc phòng và cơ cấu của nó. Các nhân tố thành công cho việc quản lý chương trình hợp tác quốc tế và đào tạo các sĩ quan quốc phòng trong lĩnh vực này
{Mỹ; hợp tác quốc tế; kinh tế; quân sự; } |Mỹ; hợp tác quốc tế; kinh tế; quân sự; | [Vai trò: Atkinson, Delbert B.; Engel, Richard A.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1346975. United Nations regional disarmament workshop for Asia and the Pacific; disarmament fellowship, training and advisory services programme.- New York: United Nations, 1991.- xv, 252tr; 27cm.- (Disarmament)
    Trên đầu trang tên sách có ghi : United Nations Department for Disarmament Affrairs
    Tóm tắt: Hội thảo giải trừ quân bị của Liên hợp quốc khu vực châu á-Thái bình dương : những nỗ lực nhằm tăng cường huỷ bỏ vũ khí hạt nhân và vũ khí hoá học, sinh học...trong khu vực : Đông Nam á, Nam á...những chương trình nhằm phục vụ cho công việc huấn luyện, cố vấn, dịch vụ để cùng nhau thực thi nhiệm vụ chiến lược về giải trừ quân bị có tính toàn cầu này
{Châu á; Giải trừ quân bị; Thái bình dương; } |Châu á; Giải trừ quân bị; Thái bình dương; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1382661. Study Abroad: International handbook. Fellowships. Scholarships. Educational exchange. Vol.5: 1952-1953.- Paris: UNESCO, 1952.- 436p.; 24cm.
    Index
    Tóm tắt: ấn phẩm hằng năm của Unesco (Tổ chức văn hóa, giáo dục và khoa học Liên Hiệp Quốc) dùng làm sách tra cứu cho sinh viên các nước để phát hiện cơ hội theo học ở nước ngoài, qua việc nắm được các chương trình học bổng, và việc trao đổi về giáo dục quốc tế. T.5: 1952-53
{Chương trình; Giáo dục; Học tập; Quốc tế; Sinh viên; Sách tra cứu; } |Chương trình; Giáo dục; Học tập; Quốc tế; Sinh viên; Sách tra cứu; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.