Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 4 tài liệu với từ khoá Giang Vũ

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1567529. Bài giảng vũ khí tự làm cho dân quân tự vệ, quân dự bị.- Hải Hưng.: Bộ Tham mưu quân khu ba xb., 1978.- 56tr; 19cm.
    Tóm tắt: Trình bày hiệu quả và phương pháp sử dụng các loại vũ khí tự làm cho dân quân tự vệ, quân dự bị
{Dân quân dự bị; Dân quân tự vệ; Hải Hưng; Quân sự; Vũ khí; } |Dân quân dự bị; Dân quân tự vệ; Hải Hưng; Quân sự; Vũ khí; |
DDC: 355.809597 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1650687. TRẦN BÁ LINH
    ảnh hưởng của phân lân vô cơ và hỗn hợp phân hữu cơ-lân vô cơ đến năng suất lúa trên đất phèn (Hydraquentic sulfaquepts) tại Tri Tôn - An Giang vụ Đông Xuân 1997-1998 và Hè Thu 1998/ Trần Bá Linh.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông Nghiệp - Bộ môn Khoa học đất, 1999; 41tr..
(plant-soil relationships; plants, effect of fertilizers on; plants, effect of soil acidity on; rice - research; ) |Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K20; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1695928. NGUYỄN HỮU TRUNG
    So sánh 5 giống đậu nành tại xã Trường Khánh, Long Phú - Hậu Giang vụ Xuân Hè 1985/ Nguyễn Hữu Trung.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Trung tâm Nghiên cứu đ, 1985; 37tr..
(field crops; soybean; ) |Chuyển kho NN; Cây công nghiệp; Cây đậu nành; Di truyền chọn giống; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt 1985; |
DDC: 633.34 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1695990. NGUYỄN THÁI CHÂU
    So sánh năng suất 5 giống đậu nành ĐH4, MTĐ13, MTĐ22, MTĐ65, MTĐ120-2; ảnh hưởng phân đạm và vidana trên giống đậu nành tại Bình Đức - An Giang vụ Đông Xuân 1984-1985/ Nguyễn Thái Châu.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Trung tâm Nghiên cứu đ, 1985; 45tr..
(field crops; soybean; ) |Chuyển kho NN; Cây công nghiệp; Cây đậu nành; Di truyền chọn giống; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt 1985; |
DDC: 633.34 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.