Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 1907 tài liệu với từ khoá Gri

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học926952. Cô bé Khăn Đỏ= Little red riding hood : Dựa theo truyện cổ Grimm : Dành cho lứa tuổi 5+ : Song ngữ Anh - Việt/ Minh hoạ: Debbie Lavreys ; Thu Ngọc. Lê dịch.- H.: Phụ nữ, 2019.- 24tr.: tranh vẽ; 26cm.- (Truyện cổ kinh điển thế giới với bản dịch mới)
    ISBN: 9786045665411
(Văn học dân gian; Văn học thiếu nhi; ) [Thế giới; ] [Vai trò: Thu Ngọc. Lê; Lavreys, Debbie; ]
DDC: 398.2 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học926957. Hoàng tử mang lốt ếch= The frog prince : Dựa theo truyện cổ Grimm : Dành cho lứa tuổi 5+ : Song ngữ Anh - Việt/ Minh hoạ: Debbie Lavreys ; Thu Ngọc. Lê dịch.- H.: Phụ nữ, 2019.- 24tr.: tranh vẽ; 26cm.- (Truyện cổ kinh điển thế giới với bản dịch mới)
    ISBN: 9786045665435
(Văn học dân gian; Văn học thiếu nhi; ) [Thế giới; ] [Vai trò: Thu Ngọc. Lê; Lavreys, Debbie; ]
DDC: 398.2 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học926953. Nàng Lọ lem= Cinderella : Dựa theo truyện cổ Grimm : Dành cho lứa tuổi 5+ : Song ngữ Anh - Việt/ Lời: Charles Perrault ; Minh hoạ: Debbie Lavreys ; Thu Ngọc. Lê dịch.- H.: Phụ nữ, 2019.- 24tr.: tranh vẽ; 26cm.- (Truyện cổ kinh điển thế giới với bản dịch mới)
    ISBN: 9786045665404
(Văn học dân gian; Văn học thiếu nhi; ) [Thế giới; ] [Vai trò: Thu Ngọc. Lê; Lavreys, Debbie; Perrault, Charles; ]
DDC: 398.2 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học926955. Nàng Tóc mây= Rapunzel : Dựa theo truyện cổ Grimm : Dành cho lứa tuổi 5+ : Song ngữ Anh - Việt/ Minh hoạ: Debbie Lavreys ; Thu Ngọc. Lê dịch.- H.: Phụ nữ, 2019.- 24tr.: tranh vẽ; 26cm.- (Truyện cổ kinh điển thế giới với bản dịch mới)
    ISBN: 9786045665442
(Văn học dân gian; Văn học thiếu nhi; ) [Thế giới; ] [Vai trò: Thu Ngọc. Lê; Lavreys, Debbie; ]
DDC: 398.2 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học983288. GRIMM, JACOB
    Truyện cổ Grimm/ Jacob Grimm, Wilhelm Grimm ; Lương Văn Hồng dịch.- H.: Văn học, 2016.- 659tr.; 21cm.
    Phụ lục: tr. 647-653
    ISBN: 9786046974420
(Văn học dân gian; Văn học thiếu nhi; ) [Đức; ] [Vai trò: Grimm, Wilhelm; Lương Văn Hồng; ]
DDC: 398.20943 /Price: 145000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1544845. RIGGS (RANSOM)
    Trại trẻ đặc biệt của cô Peregrine. T.2: Thành phố hồn rỗng/ Lê Đình Chi dịch.- H.: Nxb.Văn học, 2016.- 513tr; 20cm.
    ISBN: 9786046985914
    Tóm tắt: Văn học Mỹ
{Truỷện; Văn học Mỹ; Văn học nước ngoài; } |Truỷện; Văn học Mỹ; Văn học nước ngoài; | [Vai trò: Lê Đình Chi; ]
DDC: 813 /Price: 118000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1544740. RIGGS (RANSOM)
    Trại trẻ đặc biệt của cô Peregrine. T.3: Thư viện linh hồn/ Lê Đình Chi dịch.- H.: Nxb.Văn học, 2016.- 600tr: Ảnh minh họa; 20cm.
    ISBN: 9786046992783
    Tóm tắt: Văn học Mỹ
{Truyện; Văn học Mỹ; Văn học nước ngoài; } |Truyện; Văn học Mỹ; Văn học nước ngoài; | [Vai trò: Lê Đình Chi; ]
DDC: 813 /Price: 134000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học897038. GRIMM, JACOB
    Truyện cổ Grimm/ Jacob Grimm, Wilhelm Grimm ; Lương Văn Hồng dịch.- H.: Văn học, 2020.- 403tr.; 21cm.
    Phụ lục: tr. 393-400
    ISBN: 9786043070125
(Văn học dân gian; Văn học thiếu nhi; ) [Đức; ] [Vai trò: Grimm, Wilhelm; Lương Văn Hồng; ]
DDC: 398.20943 /Price: 95000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học926954. Công chúa say ngủ= Sleeping beauty : Dựa theo truyện cổ Grimm : Dành cho lứa tuổi 5+ : Song ngữ Anh - Việt/ Minh hoạ: Debbie Lavreys ; Thu Ngọc. Lê dịch.- H.: Phụ nữ, 2019.- 24tr.: tranh vẽ; 26cm.- (Truyện cổ kinh điển thế giới với bản dịch mới)
    ISBN: 9786045665398
(Văn học dân gian; Văn học thiếu nhi; ) [Thế giới; ] [Vai trò: Thu Ngọc. Lê; Lavreys, Debbie; ]
DDC: 398.2 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học926956. Nàng Tuyết Trắng và bảy chú lùn= Snow white and the seven dwarfs : Dựa theo truyện cổ Grimm : Dành cho lứa tuổi 5+ : Song ngữ Anh - Việt/ Minh hoạ: Debbie Lavreys ; Thu Ngọc. Lê dịch.- H.: Phụ nữ, 2019.- 24tr.: tranh vẽ; 26cm.- (Truyện cổ kinh điển thế giới với bản dịch mới)
    ISBN: 9786045665381
(Văn học dân gian; Văn học thiếu nhi; ) [Thế giới; ] [Vai trò: Lavreys, Debbie; Thu Ngọc. Lê; ]
DDC: 398.2 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học919246. GRIMM, JACOB
    Truyện cổ Grimm/ Jacob Grimm, Wilhelm Grimm ; Mạnh Chương dịch.- Tái bản.- H.: Văn học, 2019.- 571tr.; 21cm.
    ISBN: 9786049844133
(Văn học dân gian; Văn học thiếu nhi; ) [Đức; ] [Vai trò: Grimm, Wilhelm Carl; Mạnh Chương; ]
DDC: 398.20943 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học978183. GRIMM, JACOB
    Truyện cổ Grimm. T.3/ Jacob Grimm, Wilhelm Grimm ; Minh hoạ: Otto Ubbelohde ; Lương Văn Hồng dịch.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Kim Đồng, 2017.- 344tr.: tranh vẽ; 19cm.- (Văn học Đức. Tác phẩm chọn lọc)
    ISBN: 9786042090391
(Văn học dân gian; Văn học thiếu nhi; ) [Đức; ] [Vai trò: Grimm, Wilhelm; Lương Văn Hồng; Ubblelohde, Otto; ]
DDC: 398.20943 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học862118. AO JYUMONJI
    Grimgar - Ảo ảnh và tro tàn: Dành cho lứa tuổi16+. Level.11: Ngày ấy ta đã mơ trên mỗi nẻo đường/ Ao Jyumonji ; Minh hoạ: Eiri Shirai ; Nguyễn Bảo Ly dịch.- H.: Kim Đồng, 2021.- 270tr.: tranh vẽ; 19cm.
    ISBN: 9786042222501
(Văn học hiện đại; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Eiri Shirai; Nguyễn Bảo Ly; ]
DDC: 895.636 /Price: 85000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học864601. AO JYUMONJI
    Grimgar - Ảo ảnh và tro tàn: Dành cho lứa tuổi16+. Level.12: Đó là khởi đầu của truyền thuyết xoay quanh đảo và rồng/ Ao Jyumonji ; Minh hoạ: Eiri Shirai ; Hồ Trung Đức dịch.- H.: Kim Đồng, 2021.- 270 tr.: tranh vẽ; 19 cm.
    ISBN: 9786042227810
(Văn học hiện đại; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Eiri Shirai; Hồ Trung Đức; ]
DDC: 895.636 /Price: 85000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học957109. AO JYUMONJI
    Grimgar - Ảo ảnh và tro tàn. Level.1: Thì thầm, niệm chú, cầu nguyện và thức tỉnh/ Ao Jyumonji ; Minh hoạ: Eiri Shirai ; Hồ Trung Đức dịch.- H.: Kim Đồng, 2018.- 384tr.: tranh vẽ; 19cm.- (Dành cho lứa tuổi 16+)
    ISBN: 9786042119504
(Văn học hiện đại; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Eiri Shirai; Hồ Trung Đức; ]
DDC: 895.636 /Price: 85000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học945772. BALZAC, HONORÉ DE
    Miếng da lừa= La peau de chagrin : Tiểu thuyết/ Honoré de Balzac ; Trọng Đức dịch.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2018.- 410tr.; 21cm.
    ISBN: 9786049609749
(Văn học cận đại; ) [Pháp; ] [Vai trò: Trọng Đức; ]
DDC: 843.7 /Price: 92000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học985485. SHURTLIFF, LIESL
    Rump - Cậu bé xe rơm thành vàng: Cuốn sách được chuyển thể từ truyện cổ Grim kể về câu chuyện đời của cậu bé Rumpelstilskin/ Liesl Shurtliff ; Ngô Cẩm Ly dịch.- H.: Văn học ; Công ty Văn hoá và Truyền thông 1980 Books, 2016.- 341tr.; 21cm.
    Tên sách tiếng Anh: Rump - The true story of rumpelstiltskin
    ISBN: 9786046975540
(Văn học thiếu nhi; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Ngô Cẩm Ly; ]
DDC: 813 /Price: 96000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1010928. Truyện cổ Grimm được yêu thích/ Trần Đương dịch ; Tranh: Hoàng Khắc Huyên, Nguyễn Thanh Tú.- H.: Phụ nữ, 2015.- 112tr.: tranh màu; 26cm.- (Vườn cổ tích)
    ISBN: 9786045623718
(Văn học dân gian; Văn học thiếu nhi; ) [Đức; ] [Vai trò: Hoàng Khắc Huyên; Nguyễn Thanh Tú; Trần Đương; ]
DDC: 398.20943 /Price: 112000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1607174. Tập bản đồ nông nghiệp - nông thôn Việt Nam 2020: The atlas of Viet Nam agriculture - rural development 2020.- Hà Nội: Thanh niên, 2021.- 113tr.; 36cm.
    Đầu bìa sách ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Viện chính sách và chiến lược phát triển nông nghiệp nông thôn
    ISBN: 9786043412994
    Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức căn bản về nông nghiệp, nông thôn Việt Nam năm 2020 và góp phần phát triển kĩ năng phân tích, đánh giá, nhận xét thông qua những dữ liệu trong tập bản đồ
|Nông nghiệp; Nông thôn; Tập bản đồ; Việt Nam; |
DDC: 338.109597 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1639062. FEITSHANS, T. A.
    Agricultural and agribusiness law: An introduction for non-lawyers/ Theodore A. Feitshans.- New York: Routledge, 2016.- 305 p.: ill.; 24 cm.
    ISBN: 9781138838796
    Tóm tắt: This introductory textbook provides an overview of the concepts necessary for an understanding of agricultural and agribusiness law. The text will help students of land-based industries with little or no legal background to appreciate and identify issues which may require referral or consultation with legal counsel.
(Agricultural laws and legislation; Agriculture; Nông nghiệp; Văn bản và pháp luật nông nghiệp; ) |Luật nông nghiệp Hoa Kỳ; Economic aspects; Khía cạnh kinh tế; United States.; United States.; Hoa Kỳ; Hoa Kỳ; |
DDC: 343.73076 /Price: 997000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.