Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 80 tài liệu với từ khoá Hải Âu

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1545859. Những vẻ đẹp của tự nhiên: Chiến thuật săn mồi của chim hải âu/ Anh Vũ sưu tầm và tuyển chọn.- H.: Nxb.Hồng Đức, 2017.- 223tr; 20cm.
    ISBN: 9786049515620
    Tóm tắt: Tìm hiểu đặc tính của các loài động vật và những sự việc, hiện tượng quanh vũ trụ
{Khoa học tự nhiên; Vũ trụ; Động vật; } |Khoa học tự nhiên; Vũ trụ; Động vật; | [Vai trò: Anh Vũ; ]
DDC: 590 /Price: 58000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1051505. LÊ PHƯƠNG LIÊN
    Chim hải âu ở đảo Hòn Dấu: Tập truyện ngắn chọn lọc/ Lê Phương Liên.- H.: Dân trí, 2013.- 114tr.; 21cm.
    ISBN: 9786049296222
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9223 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1183051. SÊKHỐP
    Chim hải âu: Hài kịch bốn hồi/ Sêkhốp ; Dịch: Nhị Ca...- H.: Sân khấu, 2006.- 155tr.; 21cm.- (Tủ sách Kiệt tác Sân khấu Thế giới)
(Hài kịch; Văn học cận đại; ) [Nga; ] [Vai trò: Dương Tường; Nhị Ca; Lê Phát; ]
DDC: 891.7 /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học937220. 11 chú mèo và chim hải âu: Truyện tranh/ Noboru Baba ; Duy Ngọc dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2018.- 39tr.: tranh màu; 26cm.
    Tên sách tiếng Nhật: 11-Piki no neko to ahodori
    ISBN: 9786041109087
(Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Duy Ngọc; Noboru Baba; ]
DDC: 895.63 /Price: 43000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1525156. SEPÚLVEDA, LUIS
    Chuyện con mèo dạy hải âu bay/ Luis Sepúlveda ; Phương Huyên dịch ; Minh hoạ: Bút Chì.- H.: Hội nhà văn, 2018.- 139tr.; 21cm.
    ISBN: 9786049608339
{Truyện vừa; Văn học Chilê; Văn học thiếu nhi; } |Truyện vừa; Văn học Chilê; Văn học thiếu nhi; |
DDC: 863 /Price: 42000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1556810. PATTI (ARCHIMEDES L.A. )
    Tại sao Việt Nam?: Bản dạo đầu con chim Hải Âu của nước Mỹ/ Archimedes L.A. Patti; Lê Trọng Nghĩa dịch.- Đà Nẵng.: Nxb.Đà Nẵng, 2008.- 867tr; 20cm.- (Tái bản lần thứ 2)
    Tóm tắt: Cung cấp các tư liệu lịch sử về mối quan hệ đối ngoại của Mỹ với Việt Nam từ 1946 đến năm 1976
{Chính trí xã hội; Hoa Kỳ; Quan hệ đối ngoại; } |Chính trí xã hội; Hoa Kỳ; Quan hệ đối ngoại; | [Vai trò: Lê Trọng Nghĩa; ]
DDC: 327.730597 /Price: 128000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1127131. SEPÚLVEDA, LUIS
    Chuyện con mèo dạy hải âu bay/ Luis Sepúlveda ; Phương Huyên dịch ; Minh hoạ: Bút Chì.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2009.- 140tr.: hình vẽ; 21cm.
    Dịch từ nguyên bản tiếng Anh : The story of a seagull and the cat who taught her to fly
(Văn học thiếu nhi; ) [Chilê; ] [Vai trò: Phương Huyên; ]
DDC: 863 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1318347. PATTI, ARCHIMEDES L.A
    Tại sao Việt Nam?: Bản dạo đầu con chim hải âu của nước Mỹ/ Archimedes L.A. Patti ; Lê Trọng Nghĩa dịch.- Tái bản lần thứ 1.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2001.- 998tr; 21cm.
    Tóm tắt: Tình hình của Việt Nam và thế giới trong giai đoạn thập kỷ 40; Diễn biến của Cách mạng tháng Tám; Quan hệ giữa Việt Nam và Mỹ; Vai trò của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong mối quan hệ Việt Nam và Mỹ; Những bài học lịch sử
{Cách mạng tháng Tám; Hồ Chí Minh; Lịch sử hiện đại; Việt Nam; } |Cách mạng tháng Tám; Hồ Chí Minh; Lịch sử hiện đại; Việt Nam; | [Vai trò: Lê Trọng Nghĩa; ]
/Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1326130. PATTI, ARCHIMEDES L.A
    Tại sao Việt Nam?: Bản dạo đầu con chim hải âu của nước Mỹ/ Archimedes L.A Patti ; Lê Trọng Nghĩa dịch.- Đà Nẵng: Nxb Đà Nẵng, 1995.- 539tr; 27cm.
    Tóm tắt: Những sự kiện lịch sử, tư liệu đáng tin cậy phản ánh mối quan hệ Việt Nam - Mỹ từ thập kỷ 40 đến 1975
{Mỹ; Việt Nam; lịch sử; } |Mỹ; Việt Nam; lịch sử; | [Vai trò: Lê Trọng Nghĩa; ]
DDC: 959.7 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1034377. NGUYỄN TRÍ CÔNG
    Nhật ký buồn cho hải âu/ Nguyễn Trí Công.- Tái bản lần thứ 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2014.- 121tr.: tranh vẽ; 20cm.- (Tuyển truyện hay dành cho tuổi chớm yêu)
    ISBN: 9786041032224
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.922334 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1238285. NGUYỄN THỊ ẤM
    Tiếng kêu của chim hải âu: Tập truyện ngắn/ Nguyễn Thị ấm ; Bìa và minh hoạ: Nguyễn Ngọc.- H.: Kim Đồng, 1999.- 92tr : tranh vẽ; 19cm.
    Hưởng ứng cuộc vận động sáng tác truyện và tranh truyện 1999-2000
{Truyện ngắn; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Truyện ngắn; Việt Nam; Văn học hiện đại; |
/Price: 4800đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1371621. BIRIUCỐP, NICÔLAI
    Hải âu: Giải thưởng Xtalin năm 1950/ Nicôlai Biriucốp ; Hiền Khang, Nguyễn Nhất Phẩm dịch.- In lần 4.- H.: Thanh niên, 1978.- 427tr; 19cm.
    Dịch từ bản tiếng Nga
{liên xô; tiểu thuyết; văn học hiện đại; } |liên xô; tiểu thuyết; văn học hiện đại; | [Vai trò: Hiền Khang; Nguyễn Nhất Phẩm; ]
/Price: 3,00đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1450163. PHẠM CÔN SƠN
    Hải âu xoải cánh: Tiểu thuyết tình cảm/ Phạm Côn Sơn.- H.: Lao động, 2006.- 483tr: chân dung; 21cm.
(Tiểu thuyết; Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.922334 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1613929. QUỲNH GIAO
    Hải âu phi xứ/ Quỳnh Dao ; Liêu Quốc Nhĩ dịch.- Hà Nội: Hội nhà văn, 2003.- 340tr.; 19cm..
(Văn học hiện đại; ) |Văn học Trung Quốc; Tiểu thuyết; Trung Quốc; | [Vai trò: Liêu, Quốc Nhĩ; ]
DDC: 895.1 /Price: 36000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1433933. Những vẻ đẹp của tự nhiên - Chiến thuật săn mồi của chim hải âu/ Anh Vũ sưu tầm và tuyển chọn.- H.: Hồng Đức, 2017.- 223 tr: hình; 21 cm.
    ISBN: 9786049515651
    Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức về quá trình hình thành và mất đi của một loài động vật, những đặc tính của mỗi loài động, thực vật, sự tồn tại của vũ trụ, các hiện tượng thiên nhiên...
(Khoa học thường thức; Sách thiếu nhi; Vũ trụ; Động vật; ) [Vai trò: Anh Vũ; ]
DDC: 001 /Price: 58000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1603123. QUỲNH DAO
    Hải âu phi xứ/ Quỳnh Dao ; Liêu Quốc Nhĩ dịch.- Hà Nội:: Nxb. Hội Nhà văn ; Công ty Sách Hà Nội,, 2010.- 351tr.: ;; 21cm.
(Tiểu thuyết; Trung Quốc; Văn học hiện đại; ) [Vai trò: Liêu Quốc Nhĩ; ]
DDC: 895.1 /Price: 56000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1582114. Sự tích chim hải âu/ Thu Phương biên soạn.- Hà Nội: Nhà xuất bảnLao động, 2006.- 139 tr.; 19 cm..
    ĐTTS ghi: Sắc màu cổ tích
{Cổ tích; Văn học dân gian; } |Cổ tích; Văn học dân gian; |
DDC: 398.2 /Price: 14000 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1489088. QUỲNH DAO
    Hải âu phi xứ: Tiểu thuyết/ Quỳnh Dao; Nguyễn Nguyên Bình dịch.- H.: Phụ nữ, 1999.- 334tr.; 19cm.
{Tiểu thuyết; } |Tiểu thuyết; | [Vai trò: Nguyễn Nguyên Bình; Quỳnh Dao; ]
/Price: 30.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1500569. NGUYỄN TRÍ CÔNG
    Nhật ký buồn cho Hải Âu: Truyện/ Nguyễn Trí Công.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1990.- 112tr.; 19cm..- (Tủ sách áo trắng)
{Văn học hiện đại Việt Nam; truyện dài; } |Văn học hiện đại Việt Nam; truyện dài; | [Vai trò: Nguyễn Trí Công; ]
/Price: 2500đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1566260. BIRIUCÔP(NICÔLAI)
    Hải âu/ Nicôlai Biriucôp, Hiền Khang, Nguyễn Nhất Thẩm dịch.- H.: Thanh niên, 1978.- 627tr; 19cm.
{Nga; Văn học; truyện; văn học nước ngoài; } |Nga; Văn học; truyện; văn học nước ngoài; | [Vai trò: Biriucôp(Nicôlai); ]
/Price: 28000c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.