1004296. O'NEAL, TED Khi gặp chuyện không may: Cẩm nang giúp trẻ xử lí tình huống/ Ted O'Neal ; Minh hoạ: R. W. Alley ; Nxb. Tp. Hồ Chí Minh dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2015.- 32tr.: tranh vẽ; 21cm.- (Tủ sách Giúp bé trưởng thành) Tên sách tiếng Anh: When bad things happen : a guide to help kids cope Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786045830437 Tóm tắt: Giới thiệu những câu chuyện về những nỗi đau khi mất đi người thân, đối diện với bệnh tật, gặp chuyện không may... qua đó giúp các em xử lí những nỗi đau lớn trong đời. Đồng thời đưa ra các kĩ năng và phản ứng tích cực giúp trẻ đối diện với những tổn thương và đau khổ trong cuộc sống (Cuộc sống; Tâm lí; Xử lí tình huống; ) [Vai trò: R. W. Alley; ] DDC: 155.93 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1573245. O'NEAL, TED Khi gặp chuyện không may: Cẩm nang giúp trẻ xử lý tình huống/ Ted O' Neal.- T.P.Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản T.P.Hồ Chí Minh, 2015.- 32tr.; 21cm..- (Tủ sách giúp bé trưởng thành) ISBN: 9786045830437 {Cuộc sống; Sách thiếu nhi; Trẻ em; Tâm lý; } |Cuộc sống; Sách thiếu nhi; Trẻ em; Tâm lý; | DDC: 155.9 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
968983. O'NEAL, TED Khi gặp chuyện không mayCẩm nang giúp trẻ xử lí tình huống = When bad things happen : A guide to help kids cope/ Ted O'Neal ; Minh hoạ: R. W. Alley ; Nxb. Tp. Hồ Chí Minh chuyển ngữ.- Tái bản.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2017.- 32tr.: tranh vẽ; 21cm.- (Tủ sách Giúp bé trưởng thành) Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786045830437 Tóm tắt: Giới thiệu những câu chuyện về những nỗi đau khi mất đi người thân, đối diện với bệnh tật, gặp chuyện không may... qua đó giúp các em xử lí những nỗi đau lớn trong đời. Đồng thời đưa ra các kĩ năng và phản ứng tích cực giúp trẻ đối diện với những tổn thương và đau khổ trong cuộc sống (Cuộc sống; Tâm lí; Xử lí tình huống; ) [Vai trò: Alley, R. W.; ] DDC: 155.93 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1356893. ĐINH VĂN KHÔI Kiểm tra, chẩn đoán và khắc phục hư hỏng máy kéo/ Đinh Văn Khôi.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1987.- 191tr; 19cm. Tóm tắt: Kiểm tra, chẩn đoán tình trạng kỹ thuật của máy kéo ở các phần: Động cơ, truyền lực, di động và cơ cấu lái; trang bị điện và hệ thống thuỷ lực nâng hạ nhằm khắc phục các hư hỏng của nó {Máy kéo; máy nông nghiệp; } |Máy kéo; máy nông nghiệp; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1608504. NGUYỄN VĂN KHOA Bảo mật và các kỹ thuật bảo vệ hệ thống máy tính/ Nguyễn Văn Khoa, Lê Thanh Tuấn, Lữ Đình Thái.- Tp. HCM: Giao thông vận tải, 2006.- 422 tr.; 24 cm.. |Hệ thống máy tính; Kỹ thuật; Mạng Internet; bảo mật; | [Vai trò: Lê Thanh Tuấn; ] DDC: 005.8 /Price: 64000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1523632. Nàng Công chúa không may mắn/ Hoàng Xuân Nga; trinh bày bìa: Lâm Gia Vũ; biên tập: Trịnh Bá Nhi.- Cà Mau: Nxb Phương Đông, 2015.- 11tr.; 18cm.- (Truyện mẹ kể con nghe dành cho bé 4-6 tuổi) {Truyện thiếu nhi; Việt Nam; Văn học dân gian; } |Truyện thiếu nhi; Việt Nam; Văn học dân gian; | DDC: 398.2 /Price: 10000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1110171. LÝ NHUỆ Ngàn dặm không mây/ Lý Nhuệ ; Trần Quỳnh Hương dịch.- H.: Nxb. Hội Nhà văn ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2010.- 318tr.; 21cm. Dịch từ nguyên bản tiếng Trung (Văn học hiện đại; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Trần Quỳnh Hương; ] DDC: 895.1 /Price: 46000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1167809. ĐINH VĂN THUẬN Hệ thống máy và thiết bị lạnh/ Đinh Văn Thuận, Võ Chí Chính.- In lần thứ 2.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2007.- 494tr.: hình vẽ; 24cm. Phụ lục: tr. 442-475. - Thư mục: tr. 476 Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về các hệ thống lạnh hiện đại và những vấn đề kĩ thuật liên quan đến hệ thống này: thiết bị kho lạnh, bảo quản hệ thống lạnh máy đá, thiết bị cấp đông, thiết bị bay hơi, ngưng tụ... (Hệ thống làm lạnh; Thiết bị lạnh; ) [Vai trò: Võ Chí Chính; ] DDC: 621.5 /Price: 79000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1554170. LÊ DŨNG Quản lý và bảo trì hệ thống máy tính trong Window XP/ Lê Dũng, Minh Sang.- H.: Thống Kê, 2003.- 365tr; 20cm. Tóm tắt: Trình bầy các thao tác, thủ thuật bảo trì và tối ưu hóa trong hoạt động của hệ thống, các trình tiện tiện ích hệ thống, quản lý người dùng, đĩa cứng cài đặt và thay thế phần cứng {Tin học; bảo trì; computer; quản lý; windows XP; } |Tin học; bảo trì; computer; quản lý; windows XP; | [Vai trò: Lê Dũng; Minh Sang; ] /Price: 1000c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1207715. NGUYỄN QUANG LỘC Hệ thống máy công nghiệp phục vụ sản xuất cây trồng/ Nguyễn Quang Lộc.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2000.- 203tr : ảnh, sơ đồ; 27cm. Thư mục: tr. 196-197 Tóm tắt: Lý thuyết, nguyên lý làm việc, chế tạo và sử dụng các hệ thống máy phục vụ sản xuất cây trồng trên đồng ruộng: máy làm đất, máy gieo hạt, máy bón phân, máy thu hoạch cây trồng {Cây trồng; Máy nông nghiệp; Sản xuất; } |Cây trồng; Máy nông nghiệp; Sản xuất; | DDC: 631.3 /Price: 20200đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1021220. TÔN THƯ VÂN Muôn dặm không mây/ Tôn Thư Vân ; Tâm Hiếu dịch.- H.: Thế giới, 2015.- 387tr.; 24cm. Tên sách tiếng Trung: 万里无云 ISBN: 9786047715121 Tóm tắt: Ghi lại hành trình và cảm xúc của tác giả khi tự thân tây hành theo dấu chân của ngài Huyền Trang khi xưa, với mục đích thể nghiệm những hiểm nguy và gian khổ trên đường cầu pháp của Ngài, tái hiện nhận thức văn hoá Phật giáo và cuộc sống của Ngài trong thời kỳ thịnh Đường, tìm hiểu sự giao lưu văn hoá của các nước đã ảnh hưởng đến Trung Quốc (Thỉnh kinh; Đạo Phật; ) {Huyền Trang, 602–664, Cao tăng, Trung Quốc; } |Huyền Trang, 602–664, Cao tăng, Trung Quốc; | [Vai trò: Tâm Hiếu; ] DDC: 294.3092 /Price: 86000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1134639. TÔN THƯ VÂN Muôn dặm không mây/ Tôn Thư Vân ; Tâm Hiếu dịch.- H.: Tri thức, 2009.- 488tr.; 20cm. Tóm tắt: Mô tả chặng đường nguy hiểm và gian khổ du hành sang Ấn Độ cầu học Phật pháp của cao tăng đời Đường Huyền Trang, tái hiện nhận thức văn hoá Phật giáo và cuộc sống của Ngài trong thời kỳ Thịnh Đường (Hành hương; Đạo Phật; ) [Trung Quốc; ] {Huyền Trang, nhà sư, 602 - ?, Trung Quốc; } |Huyền Trang, nhà sư, 602 - ?, Trung Quốc; | [Vai trò: Tâm Hiếu; ] DDC: 294.3092 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1260489. PHẠM THANH LIÊM Giáo trình bảo trì và quản lí phòng máy tính: Sách dùng cho các trường đào tạo hệ trung học chuyên nghiệp/ Phạm Thanh Liêm.- H.: Giáo dục, 2004.- 128tr.: hình vẽ; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu nhiệm vụ, cấu tạo và đặc điểm các khối cầu tạo thành máy tính, quy trình lắp ráp, sửa chữa máy tính và thiết kế phòng mạng cục bộ; cách cài đặt hệ điều hành và các chương trình ứng dụng (Bảo dưỡng; Máy vi tính; Quản lí; ) DDC: 004.028 /Price: 11500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1408438. E.S. Chống mấy khuynh hướng triết học tư sản hiện đại/ E.S., D.V. Đécmôrencô, Nicôlai Iribátgiacốp ....- H.: Sự thật, 1960.- 105tr; 19cm. Tóm tắt: Hội nghị triết học ở Vơnidơ. Những đặc điểm của triết học tư sản Mỹ, triết học tư sản hiện đại. Học thuyết xã hội thiên chúa với chủ nghĩa tư bản. Cương lĩnh xã hội của giáo hội {Giáo hội; Triết học tư sản; Tài liệu tham khảo; } |Giáo hội; Triết học tư sản; Tài liệu tham khảo; | [Vai trò: Canapa, Giăng; Garôđi, Rôgiê; Iribátgiacốp, Nicôlai; Đécmôrencô, D.V.; ] /Price: 0,60đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1615804. bảo trì hệ thống máy tính.- Đồng Tháp, 2010.- 232tr. ĐTTS:Trường Đại học Đồng Tháp. Khoa Công nghệ thông tin |Bảo trì; Máy tính; | DDC: 005.8 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1671812. BÙI, VĂN HỒNG Giáo trình thực hành máy điện: Lắp ráp, sửa chữa, quấn dây máy điện, thí nghiệm máy điện, thí nghiệm có giao tiếp và mô phỏng máy điện/ Bùi Văn Hồng, Đặng Văn Thành, Phạm Thị Nga.- Thành phố Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, 2010.- 239 tr.: hình vẽ; 24 cm. Tóm tắt: Nội dung giới thiệu vác phần thực hành sửa chữa, quấn dây máy điện, thí nghiệm các định luật ( đặc tính ) làm việc của máy điện, thí nghiệm máy điện với các thiết bị giao tiếp máy tính, thí nghiệm mô phỏng máy điện với các thiết bị mô phỏng và phần mềm chuyên dùng. (Electric engineering; Electric machinery; Kỹ thuật điện; Máy điện; ) |Máy phát điện; | [Vai trò: Phạm, Thị Nga; Đặng, Văn Thành; ] DDC: 621.313 /Price: 45000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1736526. PHẠM, THANH BÌNH Giáo trình lý thuyết bảo trì hệ thống máy tính: (Dùng trong các trường THCN)/ Phạm Thanh Bình (chủ biên).- Hà Nội: Nhà xuất bản Hà Nội, 2007.- 98tr.: hình vẽ, ảnh; 24 cm. ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội Thư mục: tr. 96 Tóm tắt: Nêu mục đích và yêu cầu của công tác bảo trì hệ thống máy tính kèm theo phương pháp chẩn đoán, khắc phục sự cố trong hệ thống máy tính, mainboard - CPU - RAM, đĩa và ổ đĩa (Microcomputers; Máy tính; ) |Bảo trì máy tính; Sửa chữa máy tính; Maintenance and repair; Sửa chữa và bảo trì; | DDC: 004.16 /Price: 13500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1736729. PHẠM, THANH BÌNH Giáo trình thực hành lắp ráp, cài đặt và bảo trì hệ thống máy tính: (Dùng trong các trường THCN)/ Phạm Thanh Bình.- Hà Nội: Nhà xuất bản Hà Nội, 2007.- 293 tr.: minh họa; 24 cm. Tóm tắt: Nội dung giáo trình bao gồm 4 phần chia thành 14 bài về lắp ráp máy tính, cài đặt chương trình, bảo trì hệ thống máy tính, mạng máy tính nội bộ. (Computer network; Hệ thống máy tính; ) |Bảo trì hệ thống máy tính; Lắp ráp hệ thống máy tính; | DDC: 005.43769 /Price: 40000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1716996. ĐINH, VĂN THUẬN Hệ thống máy và thiết bị lạnh: (Sách chào mừng 50 năm Đại học Bách Khoa Hà Nội)/ Đinh Văn Thuận.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2006.- 494 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Sách trình bày vai trò các hệ thống lạnh trong nền kinh tế quốc dân. Giới thiệu hệ thống và thiết bị kho lạnh bảo quản, lạnh máy đá, thiết bị cấp đông... cùng với qui hoạch mặt bằng nhà máy chế biến thực phẩm và hệ thống điện động lực, điều khiển, bảo vệ, thiết bị lắp đặt, thử nghiệm, bảo dưỡng, sửa chữa, khắc phục hệ thống lạnh. (Low temperature engineering; Refrigeration and refrigerating machinery; ) |Công nghệ điện lạnh; Thiết bị lạnh; | [Vai trò: Võ, Chí Chính; ] DDC: 621.57 /Price: 65000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1720528. ĐINH VĂN THUẬN Hệ thống máy và thiết bị lạnh/ Đinh Văn Thuận.- H.: KHKT, 2005.- 496tr.; 24cm. /Price: 65000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |