844874. DƯƠNG VÂN PHONG Hệ thống trạm GNSS quan trắc liên tục CORS: Sách chuyên khảo dành cho hệ sau đại học các ngành khoa học trái đất/ Dương Vân Phong.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2022.- 239 tr.: minh hoạ; 24 cm. Thư mục: tr. 238-239 ISBN: 9786046719557 Tóm tắt: Giới thiệu về hệ thống vệ tinh định vị toàn cầu (GNSS) và sự nâng cấp của hệ thống này dẫn đến sự hình thành và phát triển của công nghệ trạm CORS (Trạm tham chiếu GNSS hoạt động liên tục); xây dựng hệ thống trạm CORS; ứng dụng của hệ thống trạm CORS và xây dựng mạng lưới trạm CORS tại Việt Nam (Hệ thống; Định vị vệ tinh; ) {Hệ thống vệ tinh định vị toàn cầu; } |Hệ thống vệ tinh định vị toàn cầu; | DDC: 523.98 /Price: 200000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1561742. 1038=Một ngàn không trăm ba mươi tám sự cố trên phần cứng máy vi tính.- H.: Thống kê, 1999.- 843tr; 19cm. Tóm tắt: Về các sự cố phần cứng máy vi tính và cách khắc phục {Computer; Công nghệ; Khoa học; Kết cấu; Kỹ thuật; Máy tính; Phần cứng; Sửa chữa; Sự cố; Thiết bị; Tin học; Điện tử; } |Computer; Công nghệ; Khoa học; Kết cấu; Kỹ thuật; Máy tính; Phần cứng; Sửa chữa; Sự cố; Thiết bị; Tin học; Điện tử; | /Price: 1000c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1590211. BÙI PHÚC TRẠCH 2008=hai nghìn không trăm lẻ tám câu trắc nghiệm sinh học 12: Chương trình nâng cao do bộ Giáo dục và đào tạo mới ban hành năm học 2008-2009/ Bùi Phúc Trạch.- H.: Nxb. Đại học quốc gia, 2008.- 264tr; 24cm. {Lớp 12; Sinh học; Trắc nghiệm; } |Lớp 12; Sinh học; Trắc nghiệm; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1585278. LÊ THANH TÙNG 1001=một nghìn không trăm lẻ một câu hỏi và giải đáp khoa học phổ thông/ Lê Thanh Tùng: biên soạn.- H.: Thah niên, 2007.- 347tr; 21cm. {Câu hỏi; Khoa học phổ thông; Tri thức; } |Câu hỏi; Khoa học phổ thông; Tri thức; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1581812. THANH LOAN 1001=một nghìn không trăm lẻ một lời vàng cho tình yêu/ Thanh Loan, Nguyễn Thảo Vy: Tuyển chọn.- TP. Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2007.- 179 tr.; 19 cm.. {Danh ngôn; Văn học thế giới; } |Danh ngôn; Văn học thế giới; | [Vai trò: Nguyễn Thảo Vy; ] DDC: 808.88 /Price: 30000 /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1582036. 1080=một nghìn không trăm tám mươi câu hỏi trắc nghiệm hoá học: Luyện thi tốt nghiệp PTTH, đại học và cao đẳng/ Nguyễn Xuân Trường, Trần Trung Ninh, Lê Văn Năm....- TP. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học quốc gia, 2007.- 240tr; 24cm. {Câu hỏi trắc nghiệm; Hoá học; } |Câu hỏi trắc nghiệm; Hoá học; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1590297. 1080=một nghìn không trăm tám mươi câu hỏi trắc nghiệm vật lí: Luyện thi trắc nghiệm THPT và đại học/ Vũ Thị Phát Minh, Nguyễn Văn Nghĩa, Châu Văn Tạo....- TP. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học quốc gia, 2007.- 310tr; 24cm. {Câu hỏi trắc nghiệm; Vật lí; } |Câu hỏi trắc nghiệm; Vật lí; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1582383. NGUYỄN SƠN 1001=một ngàn không trăm lẻ một bài học giúp trẻ sáng tạo rèn nhân cách: Trình bày song ngữ Anh - Việt/ Nguyễn Sơn, Bảo Anh: Sưu tầm và biên dịch.- H.: Thanh niên, 2006.- 52tr; 28cm. {Ngôn ngữ; Sách thiếu nhi; } |Ngôn ngữ; Sách thiếu nhi; | [Vai trò: Bảo Anh; ] /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1581234. 1038=một nghìn không trăm ba mươi tám sự cố trên phần cứng máy vi tính/ VN-Guide: Tổng hợp và biên dịch.- H.: Nxb. Thống kê, 2000.- 843tr; 21cm. Tóm tắt: Giải quyết sự cố. Nâng cấp. Bảo trì và sửa chữa máy vi tính {Kỹ thuật tính; Máy vi tính; Phần cứng; } |Kỹ thuật tính; Máy vi tính; Phần cứng; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1489785. 1001 = Một ngàn không trăm lẻ một câu đố thông minh/ Bùi Xuân Mỹ sưu tầm, biên soạn.- H.: Văn hoá thông tin, 1999.- 291tr.; 15cm.. {Thiếu nhi; câu dố; } |Thiếu nhi; câu dố; | [Vai trò: Bùi Xuân Mỹ; ] /Price: 16.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1577773. 1038=Một nghìn không trăm ba mươi tám sự cố trên phần cứng máy tính/ Tổng hợp và biên dịch: VN-Guie.- H: Thống kê, 1998.- 843tr; 19cm. {Máy vi tính; Tin học; } |Máy vi tính; Tin học; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
855356. ONO YOKO Dành cho mẹ những điều tốt đẹp nhất!: 95 thói quen nuôi con để mẹ không trầm cảm/ Ono Yoko, Aiba Aya, Hosokawa Momo ; Nguyễn Thanh Hà dịch ; Yusaku Hanakuma h.đ..- H.: Dân trí, 2022.- 188 tr.: minh hoạ; 21 cm. ISBN: 9786043785548 Tóm tắt: Phân tích nguyên nhân của sự thay đổi trạng thái cảm xúc trong quá trình nuôi con của các bà mẹ, các biện pháp vượt qua trầm cảm bằng hành động, giấc ngủ và chế độ ăn (Mẹ; Nuôi con; Trầm cảm; ) [Vai trò: Aiba Aya; Hosokawa Momo; Nguyễn Thanh Hà; Yusaku Hanakuma; ] DDC: 618.76 /Price: 95000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1302674. 1001=Một nghìn không trăm linh một cách thăng tiến/ Phạm Anh Tuấn biên dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2002.- 411tr : bảng; 20cm. Tóm tắt: Phương pháp tạo tính năng động, lập kế hoạch để làm việc hiệu quả, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống. Các phương pháp để đạt hiệu quả trên con đường lập nghiệp và thành đạt với các nguyên lí thăng tiến {Con người; Quản lí; Tâm lí học; Xã hội; } |Con người; Quản lí; Tâm lí học; Xã hội; | [Vai trò: Phạm Anh Tuấn; ] /Price: 37000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1213060. DUMAS, ALEXANDRE 1001=Một nghìn không trăm linh một chuyện kỳ lạ/ Alexandre Dumas ; Dịch giả: Trịnh Xuân Hoành.- In lần thứ 3, có sửa chữa.- H.: Lao động, 2000.- 218tr; 19cm. Nguyên bản tiếng Pháp: Les 1001 fantimes {Pháp; Truyện vừa; Văn học cận đại; } |Pháp; Truyện vừa; Văn học cận đại; | [Vai trò: Trịnh Xuân Hoành; ] /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1202376. DUMAS(CHA), ALEXANDRE 1001=một nghìn không trăm linh một chuyện kỳ lạ: Truyện ngắn. T.1/ Alexandre Dumas(cha) ; Trịnh Xuân Hoành dịch.- In lần thứ 3, có sửa chữa.- H.: Lao động, 2000.- 180tr; 15cm. Nguyên bản tiếng Pháp 1001 fantomes {Pháp; Truyện ngắn; Văn học hiện đại; } |Pháp; Truyện ngắn; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Trịnh Xuân Hoành; ] /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1202377. DUMAS(CHA), ALEXANDRE 1001=Một nghìn không trăm linh một chuyện kỳ lạ: Truyện ngắn. T.2/ Alexandre Dumas(cha) ; Trịnh Xuân Hoành dịch.- In lần thứ 3, có sửa chữa.- H.: Lao động, 2000.- 179tr; 15cm. Nguyên bản tiếng Pháp: Les 1001 fantomes {Pháp; Truyện ngắn; Văn học hiện đại; } |Pháp; Truyện ngắn; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Trịnh Xuân Hoành; ] /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1203511. 1001=Một nghìn không trăm linh một danh ngôn tình yêu thế giới/ Nguyễn Bính Hồng Cầu sưu tập.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2000.- 305tr; 13cm. {Danh ngôn; Tình yêu; thế giới; } |Danh ngôn; Tình yêu; thế giới; | /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1206086. NGUYỄN THỊ LIÊN 1001=Một nghìn không trăm linh một thành ngữ tiếng Pháp: Tài liệu dùng cho học sinh phổ thông và những người đang học tiếng Pháp/ Nguyễn Thị Liên (ch.b), Phạm Văn Phú, Nguyễn Ngọc Lan.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2000.- 79tr; 20cm. {Sách đọc thêm; Thành ngữ; Tiếng Pháp; } |Sách đọc thêm; Thành ngữ; Tiếng Pháp; | [Vai trò: Nguyễn Ngọc Lan; Phạm Văn Phú; ] /Price: 5300đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1233381. NGỌC HUỆ 1001=Một nghìn không trăm linh một cách sống lãng mạn/ Ngọc Huệ.- Cà Mau: Nxb. Mũi Cà Mau, 1999.- 179tr; 17cm. Tóm tắt: Giới thiệu những cách tạo cho cuộc sống yêu đương gia đình lãng mạn, làm cho tình yêu không bị tàn phai {Xã hội học; gia đình; phong cách sống; tình yêu; } |Xã hội học; gia đình; phong cách sống; tình yêu; | /Price: 12.500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1249329. TRẦN KHẢI THANH THUỶ 1001=Một nghìn không trăm linh một chuyện lứa đôi: Phóng sự xã hội/ Trần Khải Thanh Thuỷ.- H.: Thanh niên, 1998.- 295tr; 19cm. Tóm tắt: các bài viết về cuộc sống lứa đôi, quan hệ vợ chồng trong gia đình, các vấn đề xã hội nảy sinh trước những biến động của thời kỳ đổi mới ở Việt Nam {Việt Nam; Văn học hiện đại; xã hội học; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; xã hội học; | /Price: 26500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |