995640. Khảo cổ học tiền sử miền Trung Việt Nam= Prehistoric archaeology in central Vietnam/ Nguyễn Khắc Sử (ch.b.), Nguyễn Gia Đối, Nguyễn Trường Đông....- H.: Khoa học xã hội, 2016.- 782tr., 14tr. ảnh màu: minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Viện hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Khảo cổ học Thư mục: tr. 709-782 ISBN: 9786049446016 Tóm tắt: Trình bày tổng quan tư liệu về địa lý nhân văn, tình hình phát hiện và nghiên cứu khảo cổ học ở miền Trung Việt Nam; tư liệu, xác định đặc trưng cơ bản về di tích và di vật, niên đại và các giai đoạn phát triển; các nội dung cơ bản 3 giai đoạn đá mới; diễn trình văn hoá tiền sử, từ đá cũ đến đá mới; xác định giá trị lịch sử văn hoá của các di tích (Khảo cổ học; Thời tiền sử; ) [Miền Trung; Việt Nam; ] [Vai trò: Lê Hải Đăng; Nguyễn Gia Đối; Nguyễn Khắc Sử; Nguyễn Trường Đông; Phan Thanh Toàn; ] DDC: 959.701 /Price: 212000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1019660. Địa điểm khảo cổ học Thành Dền: Những giá trị lịch sử - Văn hoá nổi bật= Thành Dền archaeological site - the most important historic: Cultural achievements/ Lâm Thị Mỹ Dung (ch.b.), Nguyễn Thơ Đình, Nguyễn Thị Mai Hương....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 362tr.: minh hoạ; 24cm.- (Tủ sách Khoa học) Thư mục: tr. 281-293. - Phụ lục: tr. 297-342 ISBN: 9786046243168 Tóm tắt: Nghiên cứu đánh giá toàn bộ tư liệu về Thành Dền từ môi trường sinh thái nhân văn, địa tầng và di tích xuất lộ, di vật, Thành Dền - làng đúc đồng điển hình giai đoạn đồng đậu, Thành Dền - làng sản xuất nông nghiệp kết hợp khai thác tự nhiên điển hình giai đoạn đồng hậu (Di tích khảo cổ; ) [Thành Dền; Hà Nội; Mê Linh; ] [Vai trò: Lâm Thị Mỹ Dung; Nguyễn Thơ Đình; Nguyễn Thị Bích Hường; Nguyễn Thị Mai Hương; Trương Đắc Chiến; ] DDC: 959.731 /Price: 100000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
924474. CARRICK, MICHAEL Tự truyện Michael Carrick - Giữa những lằn ranh: Tự truyện/ Michael Carrick ; Việt Cường dịch.- H.: Nxb. Hà Nội, 2019.- 467tr., 8tr. ảnh màu; 24cm. Tên sách tiếng Anh: Between the lines: my autobiography Phụ lục: tr. 424-467 ISBN: 9786045545324 Tóm tắt: Ghi lại cuộc đời và sự nghiệp của cựu tiền vệ Michael Carrick, cầu thủ từng khoác áo câu lạc bộ Manchester United, những áp lực và khó khăn khi anh chơi bóng tại câu lạc bộ này (Bóng đá; Sự nghiệp; ) {Carrick, Michael, 1981- , Cầu thủ bóng đá, Anh; } |Carrick, Michael, 1981- , Cầu thủ bóng đá, Anh; | [Vai trò: Việt Cường; ] DDC: 796.334092 /Price: 189000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
937048. Raphael Sanzio - Ai là học giả vĩ đại nhất?: Truyện tranh/ Lời: Yu Myeong Hwa ; Minh hoạ: Kim Yeon Ju ; Ngọc Linh dịch.- H.: Kim Đồng, 2018.- 36tr.: tranh màu; 28cm.- (Những bức hoạ nổi tiếng - Chuyện chưa kể)(Dành cho lứa tuổi 6+) ISBN: 9786042094450 (Cuộc đời; Sự nghiệp; ) {Sanzio, Raphael, Hoạ sĩ, 1483-1520, Italia; } |Sanzio, Raphael, Hoạ sĩ, 1483-1520, Italia; | [Vai trò: Ngọc Linh; Kim Yeon Ju; Yu Myeong Hwa; ] DDC: 759.5 /Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1028919. Michael Jackson/ Kiều Vân dịch.- H.: Mỹ thuật, 2014.- 34tr.: ảnh, tranh màu; 17x21cm.- (Tủ sách Danh nhân) ISBN: 9786047808106 Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử cuộc đời và sự nghiệp âm nhạc của ngôi sao nhạc Pop Michael Jackson Jackson, Michael; (Sự nghiệp; Tiểu sử; ) [Vai trò: Kiều Vân; ] DDC: 781.64092 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
880467. Kháng thể lòng đỏ trứng chế tạo và sử dụng phòng trị bệnh lở loét do vi khuẩn Vibrio parahaemolyticus gây ra ở cá hồng Mỹ (Sciaenops ocellatus): Sách chuyên khảo/ Đặng Thanh Long, Huỳnh Văn Chương (ch.b.), Lê Tiến Hữu, Hoàng Thị Ngọc Hân.- Huế: Đại học Huế, 2021.- xvi, 126 tr.: minh hoạ; 24 cm. ĐTTS ghi: Đại học Huế. Viện Công nghệ Sinh học Thư mục: tr. 109-126 ISBN: 9786043370102 Tóm tắt: Trình bày mục tiêu, đối tượng, phạm vi, cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu kháng thể lòng đỏ trứng chế tạo và sử dụng trong phòng trị bệnh lở loét do vi khuẩn Vibrio parahaemolyticus gây ra ở cá. Cấu trúc và đặc điểm của kháng thể lòng đỏ trứng gà (IgY). Công nghệ DNA tái tổ hợp. chiết tách DNA tổng số, phân lập gene, thực hiện kỹ thuật điện di kiểm tra sản phẩm PCR, tinh sạch sản phẩm PCR, tạo dòng gene... (Chống khuẩn; Kháng thể; Phòng trị bệnh; Sản xuất; ) [Vai trò: Hoàng Thị Ngọc Hân; Huỳnh Văn Chương; Lê Tiến Hữu; Đặng Thanh Long; ] DDC: 615.7922 /Price: 75000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
898227. Văn hoá Hoà Bình và văn hoá Bắc Sơn ở miền núi Đông Bắc Việt Nam (Qua tài liệu khảo cổ học từ năm 2000-2015)= Hoà Bình and Bắc Sơn cultures in the northeast mountainous area of Viet Nam (through the archaeological data from 2000 to 2015)/ Trình Năng Chung (ch.b.), Nguyễn Trường Đông, Nguyễn Quang Miên....- H.: Khoa học xã hội, 2020.- 569tr.: minh hoạ; 21cm. ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Khảo cổ học Thư mục: tr. 444-474. - Phụ lục: tr. 477-569 ISBN: 9786043082210 Tóm tắt: Giới thiệu điều kiện tự nhiên, lịch sử nghiên cứu văn hoá Hoà Bình, văn hoá Bắc Sơn ở miền núi Đông Bắc, Việt Nam. Những phát hiện và nghiên cứu từ năm 2000 - 2015 về di tích văn hoá Hoà Bình, văn hoá Bắc Sơn, những đặc điểm cơ bản của di tích, di vật và niên đại. Chủ nhân, đời sống và mối quan hệ văn hoá của cư dân Hoà Bình, Bắc Sơn miền núi Đông Bắc (Khảo cổ học; Miền núi; Văn hoá Hoà Bình; ) [Việt Nam; Đông Bắc Bộ; ] {Văn hoá Bắc Sơn; } |Văn hoá Bắc Sơn; | [Vai trò: Lê Hải Đăng; Nguyễn Gia Đối; Nguyễn Quang Miên; Nguyễn Trường Đông; Trình Năng Chung; ] DDC: 959.7 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
921259. Di tích khảo cổ học Đàn Xã Tắc Thăng Long= Thăng Long - Xã Tắc altar archaeological site/ B.s.: Tống Trung Tín (ch.b.), Nguyễn Hồng Kiên, Bùi Minh Trí....- H.: Nxb. Hà Nội, 2019.- 298tr.: hình vẽ, ảnh; 24cm.- (Tủ sách Thăng Long 1000 năm) Thư mục: tr. 288-295 ISBN: 9786045544501 Tóm tắt: Giới thiệu vị trí địa lý và quá trình nghiên cứu địa điểm đàn Xã Tắc; di tích, di vật thời Lý - Trần - Lê và diện mạo đàn Xã Tắc Thăng Long; các loại hình di tích khác; giá trị của địa điểm khảo cổ học đàn Xã Tắc (Di tích lich sử; Khảo cổ học; ) [Hà Nội; ] {Đàn Xã tắc; } |Đàn Xã tắc; | [Vai trò: Bùi Minh Trí; Bùi Văn Hiếu; Nguyễn Hồng Kiên; Nguyễn Thị Mai Hương; Tống Trung Tín; ] DDC: 959.731 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1073106. Understanding Michael Porter: The essential guide to competition and strategy/ Joan Magretta.- Boston: Harvard Business Review Press, 2012.- x, 236 p.: tab.; 24 cm. Bibliogr.: p. 223-227. - Ind.: p. 229-236 ISBN: 9781422160596 (Cạnh tranh; Kế hoạch chiến lược; Quản lí; ) {Porter, Michael E., Nhà kinh tế học, 1947- , Mỹ; } |Porter, Michael E., Nhà kinh tế học, 1947- , Mỹ; | DDC: 658.4012 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1257021. COETZEE, J. M. Cuộc sống và thời đại của Michael K/ J. M. Coetzee ; Thanh Vân dịch.- H.: Phụ nữ, 2004.- 287tr.; 19cm. (Văn học hiện đại; ) [Nam Phi; ] [Vai trò: Thanh Vân; ] DDC: 823 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
900801. ZITELMANN, RAINER Quái kiệt làm điều khác biệt= Dare to be different and grow rich : Bí quyết thành công của Steve Jobs, Jack Ma, Warren Buffett, Michael Dell, Madonna... và những nhân vật "triệu người có một"/ Rainer Zitelmann ; Duy Minh dịch.- H.: Thế giới ; Công ty sách Alpha, 2020.- 319tr.; 24cm. ISBN: 9786047784974 Tóm tắt: Đưa ra các câu chuyện về doanh nhân, nhà đầu tư, vận động viên và nghệ sĩ thành công; những khó khăn mà họ phải đối mặt trên con đường sự nghiệp và cách học làm chủ chúng; nắm được bí quyết giúp thành công ngay khi chuyển từ việc chỉ nghiên cứu các quy tắc và khuôn mẫu sang bắt đầu áp dụng chúng vào cuộc sống của chính mình (Công việc; Thành công; ) [Vai trò: Duy Minh; ] DDC: 650.1 /Price: 149000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
998284. Biological distance analysis: Forensic and bioarchaeological perspectives/ J. T. Hefner, M. A. Pilloud, J. E. Buikstra... ; Ed.: Marin A. Pilloud, Joseph T. Hefner.- Amsterdam...: Elsevier, 2016.- xxix, 487 p.: ill.; 25 cm. ISBN: 9780128019665 (Sinh học; ) {Sinh vật học quần thể; } |Sinh vật học quần thể; | [Vai trò: Buikstra, J. E.; Hefner, J. T.; Hefner, Joseph T; Pilloud, M. A.; Pilloud, Marin A.; Relethford, J. H.; Vogelsberg, C. C. M.; ] DDC: 577.88 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1218195. FAGAN, BRIAN M. Ancient North America: The archaeology of a continent/ Brian M. Fagan.- 3rd ed.- New York: Thames and Hudson, 2000.- 544 p.: Ill., phot.; 23 cm. Bibliogr. at the end of the book. - Ind. ISBN: 0500281483 Tóm tắt: Sơ lược về lịch sử văn hoá và công tác khảo cổ khu vực Bắc Mỹ. Giới thiệu lịch sử khảo cổ về văn hoá, sự hình thành lục địa, nghề săn bắn, cuộc sống xã hội, nông nghiệp ở các khu vực Bắc Mỹ với những đặc trưng riêng của các vùng miền và qua các giai đoạn lịch sử khác nhau (Khảo cổ học; Lịch sử; Văn hoá; Xã hội; ) [Bắc Mỹ; ] DDC: 970.01 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1217236. ASHMORE, WENDY Discovering our past: A brief introduction to archaeology/ Wendy Ashmore, Robert J. Sharer.- 3rd ed.- California, ...: Mayfield, 2000.- XV, 288 p.: ill.; 23 cm. Bibliogr. p.257-270 . - Ind. ISBN: 076741196X Tóm tắt: Nghiên cứu về khảo cổ học đặc biệt là nghiên cứu về con người thời tiền sử. Giới thiệu phương pháp và lý luận trong khảo cổ. Nghiên cứu những công việc của các nhà khảo cổ: Phân tích những hiện vật của quá khứ, xác định niên đại của chứng, tái hiện lại quá khứ để hiểu được quá khứ và hoạt động khảo cổ học hiện nay (Khảo cổ học; Nghiên cứu; Phương pháp luận; ) [Vai trò: Sharer, Robert J.; ] DDC: 930.1 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1560372. Vụ Michael Fay/ Lý Quý Trân dịch.- Tp.Hồ Chí Minh: Nxb.Trẻ, 1995.- 172tr; 19cm. {Văn học; Xingapo; chính trị; truyện ký; văn học nước ngoài; } |Văn học; Xingapo; chính trị; truyện ký; văn học nước ngoài; | /Price: 10.500đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
886559. PLATON Yến hội và Phaedrus: Đối thoại kinh điển về tình yêu, giới tính và bản năng/ Platon ; Đỗ Khánh Hoan chuyển ngữ, giới thiệu, chú thích.- H.: Thế giới ; Công ty Sách Omega Việt Nam, 2020.- 313tr.; 21cm. Tên sách tiếng Anh: Symposium ISBN: 9786047767373 Tóm tắt: Đề cập đến những vấn đề liên quan tới văn học, triết học Hy-La cổ đại, trong phần Yến hội dành cho những người tò mò muốn biết người xưa nhìn nhận ra sao về tình yêu, nhất là tình yêu đồng tính và Phaedrus là bàn về cái đẹp (Cái đẹp; Triết học; Tình yêu; ) [Vai trò: Đỗ Khánh Hoan; ] DDC: 184 /Price: 135000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
913215. NISHIMURA KATSUMI Một phút với Michael Porter: 77 nguyên tắc về chiến lược cạnh tranh/ Nishimura Katsumi ; Nguyễn Quỳnh Phương dịch.- H.: Phụ nữ ; Nhà sách Tân Việt, 2019.- 191tr.; 19cm. Tên sách tiếng Nhật: 1分間マイケルホーター ISBN: 97860456552456 Tóm tắt: Tập hợp những câu nói của Michael Poter về nguyên tắc chiến lược cạnh tranh: Coi chiến lược cạnh tranh là kiến thức thông thường trong kinh doanh. Bắt đầu lựa chọn chính từ việc "Không làm việc gì". Nhìn lại việc giảm cho phí từ chiến lược ưu thế cạnh tranh. Mài dũa năng lực cạnh tranh ở vị trí "người mua" " người bán"... (Bí quyết thành công; Cạnh tranh; Quản lí kinh doanh; Triết lí; ) {Porter, Michael E., 1947- , Nhà kinh tế học, Mỹ; } |Porter, Michael E., 1947- , Nhà kinh tế học, Mỹ; | [Vai trò: Nguyễn Quỳnh Phương; ] DDC: 658.409 /Price: 75000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1129439. Huyền thoại nhạc Pop Michael Jackson/ Hà Linh, Lan Phương, Kim Thoa...- H.: Thông tấn, 2009.- 234tr.: ảnh; 19cm. Tóm tắt: Gồm nhiều bài viết về tiểu sử xuất thân và sự nghiệp ca hát lừng danh khắp hành tinh, cũng như cái chết đầy nguyên nhân và bí ẩn của huyền thoại ông vua nhạc Pop Michael Jackson (Ca sĩ; Sự nghiệp; Tiểu sử; Âm nhạc; ) {Jackson, Michael, Vua nhạc Pop, (1958-2009), Mỹ; } |Jackson, Michael, Vua nhạc Pop, (1958-2009), Mỹ; | [Vai trò: Hà Linh; Kim Thoa; Lan Phương; Thanh Hương; ] DDC: 781.64092 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1239533. ASHMORE, WENDY Discovering our past: A brief introduction to archaeology/ Wendy Ashmore, Robert J. Sharer.- 4th ed.- New York,...: McGraw-Hill, 2005.- xiii, 296 p.: fig. phot.; 24 cm. Bibliogr. at the end of the book . - Ind. ISBN: 0072978821 Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về khảo cổ học và lịch sử khảo cổ học. Những nghiên cứu về khảo cổ trước đây và hiện nay. Công việc và cách thức tiến hành công tác khảo cổ. Phân tích các cổ vật và dữ liệu để tái hiện quá khứ. Giới thiệu về công tác thu thập cổ vật và quản lý các di tích lịch sử, văn hoá trong công tác khảo cổ (Khảo cổ học; Lịch sử; ) [Vai trò: Sharer, Robert J.; ] DDC: 930.1 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1275344. Household chores and household choices: Theorizing the domestic sphere in historical archaeology/ Ed.: Kerri S. Barile, Jamie C. Brandon; Foreword: Maria Franklin.- Tuscaloosa: The Univ. of Alabama, 2004.- xiv, 312 p.: fig.; 24 cm. Bibliogr. p. 263-305. - Ind. ISBN: 0817350985 Tóm tắt: Tập tiểu luận nghiên cứu về vấn đề việc nhà tại những địa điểm, lịch sử ở Mỹ. Xác minh những hộ gia đình vùng thuộc địa của Tây Ban Nha dọc theo sông Rio Grande; Một mỏ than Colorado; Một thành phố Freeman ở Dalla, Khu đất trồng ở miền Nam để xác định và lí thuyết hoá không gian gia đình. Những tiểu luận phát triển từ nhiều nguyên tắc từ lịch sử kiến thức, nghiên cứu Mỹ, lí thuyết về nữ giới. Các phương pháp tiếp cận từ khía cạnh khảo cổ, nhận định, phân tích, giải thích về các hộ gia đình nằm ngoài những khái niệm hiện nay (Gia đình; Khảo cổ; Lịch sử; Phương pháp luận; Văn hoá; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Barile, Kerri S.; Brandon, Jamie C.; Franklin, Maria; ] DDC: 640.973 /Nguồn thư mục: [NLV]. |