1626549. HURST, CAROL OTIS Rhumes about fim times/ Carol Otis Hurst, Genevieve Meek.- Texas: DLM. Teaching Resources, 1989.- 29p; 20cm. [Vai trò: Meek, Genevieve; ] /Price: 3.000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1508995. David hume's political essays/ Edited with an introduction by Charles W. Hendel.- New York: Arts press, 1953.- 166 p.; 18 cm. {Politics; essay; } |Politics; essay; | [Vai trò: Hendel, Charles W.; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1121530. GARRIGOU, ALAIN Mourir pour des idées: La vie posthume d’Alphonse Baudin/ Alain Garrigou.- Paris: Belles lettres, 2010.- 310 p.; 21 cm.- (L’histoire de profil) Bibliogr.: p. 303-307 ISBN: 9782251900049 (Chính trị; Lịch sử; Tiểu sử; ) [Pháp; ] {Baudin, Jean-Baptiste Alphonse Victor, Chính trị gia, 1811-1851, Pháp; } |Baudin, Jean-Baptiste Alphonse Victor, Chính trị gia, 1811-1851, Pháp; | DDC: 320.092 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1362962. THE INTERNATINAL CONFERENCE ON DIFFERENTIAL GEOMETRIC METHODS IN THEORETICAL PHYSICS ( 13 TH ; SHUME Proceedings of the xiii International conference on differential geometric methods in theoretical physics: Shumen, Bungaria, 1984/ The International conference on differential geometric methods in theoretical physics ( 13th. ; Shumen ; 1984 )Ed. by H.D. Doebner, T.D.Palev.- Singapore: World scientific, 1986.- viii,370tr; 22cm. Thư mục sau mỗi bài Tóm tắt: Phương pháp lượng tử hoá và mô hình hoá các hệ thống vật lý riêng. Siêu đại số và siêu đa tạp. Cấu trúc của các lớp và miền lượng tử hoá {Vật lý lý thuyết; hình học vi phân; } |Vật lý lý thuyết; hình học vi phân; | [Vai trò: Doebner, H.D.; Palev, T.D.; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1373594. BOTWINICK, ARYEH Ethics, politics and epistemology: A Study in the Unity of Hume's Thought/ Aryeh Botwinick.- Lanham: Univ. Press of America, 1980.- xii,185tr; 24cm. T.m. cuối mỗi chương. Tóm tắt: Nghiên cứu học thuyết luận về đánh giá đạo đức của Hume; Chủ nghĩa phi nhận thức và mối quan hệ nhân quả trong các định nghĩa về nguyên nhân của Hume; Học thuyết chính trị của Hume {Hume. David; Triết học; chính trị; khoa học luận; đạo đức; } |Hume. David; Triết học; chính trị; khoa học luận; đạo đức; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1383824. LE VAN CAN Contribution à l'étude des fractures de l'humérus/ Le Van Can.- H.: Impr. Le Van Phuc, 1936.- 87p.; 24cm. Tóm tắt: Nghiên cứu phẫu thuật các chỗ gãy xương cánh tay ở Đông Dương: Các vị trí chỗ gãy và các nhận xét của thày thuốc; các triệu chứng liệt xương quay và cách chữa; các dụng cụ thạch cao; Điều trị các phức tạp muộn... {Nghiên cứu; Phẫu thuật; Xương người; Y học; } |Nghiên cứu; Phẫu thuật; Xương người; Y học; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1428149. LE VAN CAN Contribution à l'étude des Fractures de l'humérus: Thèse pour le Doctorat en Médecine (Diplôme d'Etat)/ Le Van Can.- H.: Impr. Le Van Phuc, 1936.- 87p.; 24cm.- (Ecole de Médecine de Hanoi. Année 1935 ; No.6) Tóm tắt: Luận án Tiến sĩ Y khoa về tầm quan trọng và lợi ích trong nghiên cứu các trường hợp gẫy xương cánh tay, những quan điểm về chẩn đoán và điều trị {Chẩn đoán; Luận án tiến sĩ; Xương; Y học; Điều trị; } |Chẩn đoán; Luận án tiến sĩ; Xương; Y học; Điều trị; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1427175. NIETZSCHE, FRÉDÉRIC Oeuvres Posthumes/ Frédéric Nietzsche ; Textes traduits, avec introd et notes par Henri Jean Bolle.- Paris: Mercure de France, 1934.- 333p.; 23cm. Tóm tắt: Nietzsche là nhà triết học Đức thế kỷ XIX. Sách này sưu tập được 866 về tư tưởng, những câu nói triết học của Nietzsche. Những suy nghĩ của Nietzsche về bản thân và tác phẩm của mình, về các nhà triết học và nền triết học, về đạo đức, về phụ nữ và tình yêu, về chính trị, văn hóa và văn minh.. {Triết gia; Triết học; Tác phẩm; Đức; } |Triết gia; Triết học; Tác phẩm; Đức; | [Vai trò: Bolle, Henri Jean; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |