Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 6 tài liệu với từ khoá Lâm Kiên

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1683095. NEUFERT, ERNST
    Những dữ liệu của người làm kiến trúc: Architects' data/ Ernst Neufert, Nguyễn Anh Dũng ...[et al.].- 2nd.- Hà Nội: KHKT, 1997.- 427 tr.
    Sổ tay các kiểu công trình xây dựng:
    Tóm tắt: Sách cung cấp toàn bộ các dữ liệu liên quan đến mọi lĩnh vực trong ngành kiến trúc-xây dựng: từ quan niệm cân đối giữa kích thước của con người đối với các công trình kiến trúc đến các lĩnh vực cụ thể như các dữ liệu về nhà ở, lối đi lại bên trong, bên ngoài, tiêu chuẩn các căn hộ, khu vườn đến các công trình công-nông nghiệp, giao thông, các cơ sở giáo dục, thể thao, y tế và thương mại...Sách còn cung cấp các số liệu khi lập các dự án và thiết kế các công trình
(construction data processing industry; ) |Công trình xây dựng; Kiến trúc công trình; | [Vai trò: Nguyễn Anh Dũng ...[et al.]; ]
DDC: 720.723 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1702583. TỐNG PHƯỚC HẰNG
    Căn bản tiếng Anh cho người làm kiến trúc xây dựng (Phiên âm - Minh họa): Basic English for architects and constructors (With key to pronunciation - Illustration)/ Tống Phước Hằng.- 1st.- Hà Nội: Xây Dựng, 1996; 845tr..
(electronic apparatus and appliances; electronic circuits; electronic engineering; electronics; microprocessors; ) |Thuật ngữ xây dựng; |
DDC: 624.103 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1647911. TỐNG PHƯỚC HẰNG
    Căn bản tiếng Anh cho người làm kiến trúc và xây dựng/ Tống Phước Hằng.- 1st.- Hà Nội: Xây dựng, 1995; 846tr..
(civil engineering; english language - terminology; ) |Tiếng Anh thực hành; |
DDC: 624 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1480521. NEUFERT, ERRST
    Những dữ liệu của người làm kiến trúc/ Errst Neufert; Nguyễn Anh Dũng... dịch.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1993.- 427tr.; 27cm.
{Dữ liệu; kiến trúc; } |Dữ liệu; kiến trúc; | [Vai trò: Neufert, Errst; Nguyễn Anh Dũng; ]
/Price: 63.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1010521. Lớn lên bé làm kiến trúc sư/ S.t. lời: Nguyên Anh ; Tranh: Đậu Quyên, Hồng Nhung.- H.: Văn học ; Công ty Văn hoá Đinh Tị, 2015.- 23tr.: ảnh, tranh màu; 24cm.- (Ước mơ của bé. Sách thiếu nhi)
    ISBN: 9786046952411
(Giáo dục mẫu giáo; Kiến trúc sư; Nghề nghiệp; ) [Vai trò: Nguyên Anh; Hồng Nhung; Đậu Quyên; ]
DDC: 372.21 /Price: 12500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1284059. TỐNG PHƯỚC HẰNG
    Căn bản tiếng Anh cho người làm kiến trúc và xây dựng/ Tống Phước Hằng.- H.: Xây dựng, 1996.- 845tr; 21cm.
    Tóm tắt: Giải thích các thuật ngữ thông thường trong xây dựng và kiến trúc. Dữ liệu cơ bản cho người làm kiến trúc xây dựng. Hệ thống điện, ánh sáng, nội thất trong công trình xây dựng
{Kiến trúc; tiếng anh; xây dựng; } |Kiến trúc; tiếng anh; xây dựng; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.