1473269. LÊ VĂN LIỄN Kỹ thuật chế biến bảo quản phụ phẩm nông nghiệp và thủy hải sản làm thức ăn chăn nuôi/ Lê Văn Liễn, Nguyễn Hữu Tào.- H.: Lao động xã hội, 2004.- 93tr; 19cm.- (Tủ sách khuyến nông) Thư mục: tr.89 - 91 Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp chế biến, dự trữ, xử dụng một số phụ phẩm nông nghiệp phục vụ chăn nuôi. (Chế biến lương thực; Gia súc; Nông ngiệp; ) [Vai trò: Nguyễn Hữu Tào; ] DDC: 636.08 /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1502465. DƯƠNG HỮU THỜI Cây họ đậu nhiệt đới làm thức ăn gia súc/ Dương Hữu Thời, Dương Thanh Liêm, Nguyễn Văn Uyển.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1982.- 255tr; 22cm. Thư mục tr. 251-252 Tóm tắt: Sinh thái cây họ đậu, sự phân bố, đất đai, khí hậu, giá trị dinh dưỡng, hướng phát triển cũng như việc chế biến sử dụng dùng làm thức ăn cho giá súc {Thức ăn gia súc; cây họ đậu; nhiệt đới; } |Thức ăn gia súc; cây họ đậu; nhiệt đới; | [Vai trò: Dương Hữu Thời; Dương Thanh Liêm; Nguyễn Văn Uyển; ] DDC: 633.3 /Price: 13,50đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1463990. NGUYỄN XUÂN GIAO Kỹ thuật nuôi giun đất làm thức ăn cho vật nuôi/ Nguyễn Xuân Giao.- Tái bản lần thứ 4.- Thanh Hóa: Nxb. Thanh Hóa, 2008.- 55 tr.: hình vẽ, ảnh; 19 cm. Tóm tắt: Giới thiệu lợi ích từ con giun đất, đặc điểm của con giun quế, thức ăn nuôi giun. Chuẩn bị giống, làm chuồng, luống,... nuôi giun (Chăn nuôi; Giun đất; ) DDC: 639.75 /Price: 12000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1479338. PRESTON, T. R. Tận dụng các phụ phẩm nông nghiệp làm thức ăn gia súc: Sổ tay hướng dẫn thực hành/ T.R. Preston; Đào Văn Huyên dịch.- H.: Nông nghiệp, 1992.- 167tr.; 19cm.. ĐTTS ghi : Tài liệu về chăn nuôi thú y của FAO Tóm tắt: Sử dụng các phụ phẩm trong chăn nuôi lợn và gia cầm, nghiên cứu giá trị dinh dưỡng các phụ phẩm sử dụng cho lợn và gia cầm, phương pháp phân tích xác định đặc tính nguồn thức ăn của súc vật nhai lại {Phụ phẩm; nông nghiệp; thức ăn gia súc; } |Phụ phẩm; nông nghiệp; thức ăn gia súc; | [Vai trò: Preston, T.R.; Đào Văn Huyên; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1357694. NGUYỄN KIM HOÀNH Làm thức ăn và bánh từ lương thực/ Nguyễn Kim Hoành.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 1988.- 134tr; 19cm. Tóm tắt: Các vấn đề chung về lương thực và bữa ăn, kỹ thuật sơ chế lương thực, kỹ thuật chế biến một số thức ăn và bánh, giới thiệu 1 số loại bánh dùng trong ngày vui, lễ, tết và tiệc trà {Bánh; sách hướng dẫn; thức ăn; } |Bánh; sách hướng dẫn; thức ăn; | /Price: 500d00 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1547094. Kỹ thuật trồng cây thức ăn xanh và chế biến phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi.- H.: Nxb.Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2018.- 118tr; 19cm. Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn. Cục Chăn nuôi Tóm tắt: Hướng dẫn một số quy trình trồng cây thức ăn xanh và phương pháp chế biến phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi {Chăn nuôi; Kinh tế; Nông nghiệp; Thức ăn gia súc; Trồng trọt; } |Chăn nuôi; Kinh tế; Nông nghiệp; Thức ăn gia súc; Trồng trọt; | DDC: 633.3 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1205601. TRƯƠNG SĨ KỲ Kỹ thuật nuôi một số loài sinh vật làm thức ăn cho ấu trùng thuỷ sản/ Trương Sĩ Kỳ.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2000.- 46tr : hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu một số phương pháp nuôi sinh vật làm thức ăn trong việc nuôi các loài thuỷ sản như: Kỹ thuật nuôi tảo thuần chủng; Kỹ thuật nuôi luân trùng; Kỹ thuật nuôi Artemia.. {Kĩ thuật nuôi; Sinh vật; Thuỷ sản; ấu trùng; } |Kĩ thuật nuôi; Sinh vật; Thuỷ sản; ấu trùng; | DDC: 639.8 /Price: 5.500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
913918. ĐẶNG DIỄM HỒNG Nuôi trồng vi tảo giàu dinh dưỡng làm thực phẩm chức năng cho người và động vật nuôi ở Việt Nam: Sách chuyên khảo/ Đặng Diễm Hồng.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2019.- 749tr.: minh hoạ; 24cm.- (Bộ sách Chuyên khảo Tài nguyên thiên nhiên và môi trường Việt Nam) Đầu bìa sách ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Phụ lục: tr. 673-702. - Thư mục: tr. 703-749 ISBN: 9786049138140 Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm, cấu tạo vi tảo giàu dinh dưỡng và công nghệ nuôi trồng vi tảo trên thế giới và ở Việt nam; các phương pháp nghiên cứu các chi/loài vi tảo giàu dinh dưỡng chính đang được sử dụng làm thức ăn sống cho nuôi trồng thuỷ sản và thực phẩm chức năng cho người và động vật nuôi ở Việt Nam; vi tảo lục Haematococcus pluvialis của Việt Nam, vi khuẩn lam Spirulina của Việt Nam (Kĩ thuật nuôi trồng; Vi tảo; ) [Việt Nam; ] DDC: 579.809597 /Price: 350000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1637741. NGUYỄN, THỊ NGỌC ANH Nghiên cứu biện pháp hạn chế sự phát triển một số loài rong xanh chủ yếu họ (Cladophoraceae) trong ao, đầm nuôi tôm ở Đồng Bằng Sông Cửu Long và sử dụng chúng làm thức ăn nuôi động vật thủy sản/ Nguyễn Thị Ngọc Anh (chủ nhiệm đề tài).- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2018.- xviii, 158 tr.; 28 cm. Sách photocopy Tóm tắt: Nội dung đề tài giới thiệu ảnh hưởng và khả năng gây hại của rong xanh trong ao, đầm nuôi tôm ở ĐBSCL. Xác định thành phần giống loài và điều kiện môi trường sống của rong xanh... (Fisheries; Thủy sản; ) |Rong xanh; | DDC: 639.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1726818. NGUYỄN, VĂN TRÍ Kỹ thuật trồng rau, củ, cỏ làm thức ăn trong chăn nuôi/ Nguyễn Văn Trí, Nguyễn Xuân Giao.- Hà Nội: Lao động xã hội, 2007.- 112 tr.: Minh họa Tóm tắt: Là một quyến sách tham khảo cho nhà chăn nuôi, đề cập đến lợi ích của việc trồng cỏ; kỹ thuật trồng, bảo duỡng các loại thức ăn cho gia súc. (Vegetable gardening; Rau vườn; ) |Kỹ thuật trồng rau; Thức ăn chăn nuôi; | [Vai trò: Nguyễn, Xuân Giao; ] DDC: 635.04 /Price: 16000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1669006. Thử nghiệm mô hình nuôi cá sặc rằn (Trichogaster pectoralis Regan) và trồng cỏ làm thức ăn chăn nuôi trên bờ trong hệ thống lúa- cá- chăn nuôi trên bờ trong hệ thống lúa- cá- chăn nuôi kết hợp ở vùng ngập vùă của Đồng Bằng Sông Cửu Long/ Cao Quốc Nam.- Trường ĐH Cần Thơ: Viện Nghiên cứu Phát triển ĐBSCL- Trường ĐH Cần Thơ, 2006.- 63tr.; 30cm.. /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1691022. NGUYỄN TRỌNG TOÁN Nghiên cứu sử dụng cám gạo làm thức ăn cho cá/ Nguyễn Trọng Toán.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Thủy sản, 1998 (fish-culture - vietnam; fishes - feeding and feeds; freshwater fishes; ) |Lớp Thủy sản K19; Nuôi cá nước ngọt; | DDC: 639.31 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1694993. CAO CHÂU MINH THƯ Nghiên cứu sử dụng cám gạo làm thức ăn nuôi cá trê lai Clarias Macrocephalus x Clarias Gariepinus/ Cao Châu Minh Thư.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Thủy sản, 1998 (fish-culture - vietnam; fishes - feeding and feeds; freshwater fishes; ) |Cá trê lai; Lớp Thủy sản K20; Nuôi cá nước ngọt; | DDC: 639.31 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697735. MAI THỊ CHÍNH Nuôi dưỡng heo nái mang thai với 2 mức Protein thô khác nhau trên cơ sở dùng đường thô làm thức ăn năng lượng/ Mai Thị Chính.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Chăn nuôi thú , 1994; 32tr.. (swine - breeding; swine - feeding and feeds; veterinary medicine; ) |Heo nái; Kỹ thuật chăn nuôi gia súc; Lớp CNTY K16; Nuôi heo; Thức ăn gia súc; | DDC: 636.4085 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697804. NGUYỄN ĐA PHÚC Thử nghiệm trồng và sử dụng cây Trichotera Gigatea để làm thức ăn gia súc/ Nguyễn Đa Phúc.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Chăn nuôi thú , 1993; 37tr.. (domestic animals - feeding and feeds; veterinary medicine; ) |Kỹ thuật chăn nuôi gia súc; Lớp CNTY K15; Thức ăn gia súc; | DDC: 633.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1678029. TẬN DỤNG CÁC PHỤ PHẨM NÔNG NGHIỆP LÀM THỨC ĂN GIA SÚC Tận dụng các phụ phẩm nông nghiệp làm thức ăn gia súc.- Hà nội: Nông Nghiệp, 1992; 168tr.. (animal feeding; feeds; ) |Chăn nuôi; Thức ăn gia súc; | DDC: 636.2085 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1524926. LÊ HỒNG THÍA Nghiên cứu dinh dưỡng cho Voọc Bạc Đông Dương (trachypithecus germani) tại khu vực núi đá vôi Kiên Lương, Kiên Giang: Chuyên đề 3: Đề xuất giải pháp phát triển bảo tồn một số loài cây chính làm thức ăn cho Voọc Bạc Đông Dương/ Lê Hồng Thía.- Kiên Giang, 2017.- 57tr.; 30cm. {Kiên Giang; Kiên Lương; Núi đá vôi; Voọc Bạc; Voọc Bạc Đông Dương; Đề tài khoa học; Đề tài nghiên cứu; } |Kiên Giang; Kiên Lương; Núi đá vôi; Voọc Bạc; Voọc Bạc Đông Dương; Đề tài khoa học; Đề tài nghiên cứu; | DDC: 636.959795 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1782314. Kỹ thuật trồng cây thức ăn xanh và chế biến phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi.- Hà Nội: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2012.- 119 tr.: bảng, ảnh; 19 cm. Đầu trang tên sách ghi: Bộ Nông nghiệp và phát tirển nông thôn. Cục chăn nuôi Tóm tắt: Phổ biến một số kỹ thuật cơ bản và phổ biến nhất hiện nay trong việc sản xuất thức ăn chăn nuôi đặc biệt là thức ăn thô xanh, kỷ thuật trồng và chế biến phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi (Chăn nuôi; ) |Thức ăn; Thức ăn xanh; Chế biến phụ phẩm; | [Vai trò: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn. Cục Chăn nuôi; ] DDC: 633.2 /Price: 24000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1774069. Kỹ thuật trồng cây thức ăn xanh và chế biến phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi/ Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn. Cục Chăn nuôi.- Hà Nội: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2009.- 120 tr.: bảng, ảnh; 19 cm. Đầu trang tên sách ghi: Cục chăn nuôi Tóm tắt: Phổ biến một số kỹ thuật cơ bản và phổ biến nhất hiện nay trong việc sản xuất thức ăn chăn nuôi đặc biệt là thức ăn thô xanh, kỷ thuật trồng và chế biến phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi (Chăn nuôi; ) |Thức ăn; Thức ăn xanh; Chế biến phụ phẩm; | [Vai trò: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn. Cục Chăn nuôi; ] DDC: 636.08 /Price: 24000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1495731. THIÊN QUANG Cước pháp thiếu lâm thực dụng: (Phần tiếp theo của cuốn "108 thế cước thiếu lâm"). T.2/ Thiên Quang.- H.: Thanh niên, 1999.- 125 tr: ảnh minh họa; 19cm.. Tóm tắt: Trình bày những phương pháp phối hợp, liên hoàn, biến chiêu cước,với mỗi đoàn thế đều trình bày vắn tắt cách đánh. {Võ thuật; } |Võ thuật; | [Vai trò: Thiên Quang; ] /Price: 7.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |