1477860. TOOR, WILL Transportation & sustainable campus communities: issues, examples, solutions/ Will Toor, Spenser Havlick.- Washington, D.C.: Island Press, 2004.- xiv, 293 p.: ill.; 23cm. Includes bibliographical references and index ISBN: 1559639229 (Bãi đậu xe; Campus parking; College students; Local transit; Sinh viên Cao đẳng; ) [Vai trò: Havlick, Spenser Woodworth; ] DDC: 378.1/9872 /Price: 000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1509897. Le camarade Kim Il Sung est un penseur et theoricien genial/ Goumoan Hippolyte, Abdullah Ahmad Murshid, Genaro Carnero Checa....- Pyongyang, Corée: Ed. en langues étrangères, 1975.- 176p; 21cm. Kim, Il-song; {Communisme; Les politiciens; Notice biographique; Penseur; Théoricien génial; } |Communisme; Les politiciens; Notice biographique; Penseur; Théoricien génial; | [Vai trò: Checa, Genaro Carnero; Hippolyte, Goumoan; Murshid, Abdullah Ahmad; ] DDC: 335.434 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1274788. TOOR, WILL Transportation & sustainable campus & communities: Issues, examples, solutions/ Will Toor, Spenser W. Havlick.- Washington, DC...: Island Press, 2004.- xiv, 293 p.: fig., phot.; 23 cm. Ind. ISBN: 1559636564 Tóm tắt: Giới thiệu bản điều tra khái quát về kỹ thuật quản lý chuyên chở khách tại các bến đỗ ở các trường đại học giúp cho các bạn sinh viên hiểu được những vấn đề cần phải phát triển sử dụng các phương tiện cá nhân và nghiên cứu một số trường hợp nhằm phát triển các phương tiện vận chuyển đòi hỏi những chương trình quản lý vận chuyển hành khách một cách hiệu quả từ thị trấn đến các đô thị lớn (Bến bãi; Giao thông; Giáo dục; Đại học; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Havlick, Spenser W.; ] DDC: 378.00972 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1343669. NÉPOTE, JACQUES Parenté et organisation sociale dans le Cambodge moderne et contemporain: Quelques aspects et quelques applications du modèle les régissant/ J. Népote.- Genève: Ed. Orientales & Cedoreck, 1992.- 255tr; 24cm. T. m. cuối sách. - Bảng tra Tóm tắt: Phân tích các vấn đề về quan hệ gia tộc trong xã hội Cămpuchia; Nghiên cứu cơ cấu xã hội và các quy tắc quản lý xã hội cơ bản của người Khơme {Cămpuchia; cận đại; dân tộc học lịch sử; hiện đại; } |Cămpuchia; cận đại; dân tộc học lịch sử; hiện đại; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1362294. Actes du seminaire sur le Campa: Organise a l'Universite de copenhague le 23 Mai 1987.- Paris: ACHCPI, 1988.- 131tr : bản đồ; 20cm. Tóm tắt: Sự cấu thành nhóm tộc người Chàm và địa lý của nước Chàm cổ; Một số công trình nghiên cứu về dân tộc Chàm và về thời điểm nước Chàm sát nhập vào Việt Nam; Cộng đồng người Chàm ở Campuchia từ thế kỷ XV đến XIX và mối quan hệ với các nước vùng Đông Nam A {Dân tộc Chàm; Lịch sử; Địa lý; } |Dân tộc Chàm; Lịch sử; Địa lý; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1359461. PARTI COMMUNISTE DE CUBA. 3E CONGRÈS Rapport central. Troisième Congrès du Parti Communiste de CuBa: Présenté par le camarade Fidel Castro Ruz, premier secrétaire du Comité central du Parti communiste de CuBa.- La Habana: Editora Politica, 1986.- 121tr; 21cm. Tóm tắt: Bảb báo cáo do Phiden Castrô trình bày về các vấn đề: phát triển kinh tế, xã hội ở CuBa, lực lượng quân đội cách mạng, an toàn xã hội, tổ chức chính quyền nhân dân, các tổ chức và đoàn thể xã hội và tình hình chính trị quốc tế {kinh tế; xã hội; Đảng cộng sản CuBa; } |kinh tế; xã hội; Đảng cộng sản CuBa; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1420670. Le Cambodge économique/ Dessins de L. Rollet ; Bois gravés par M. Tonn-Khieu.- Phnom-Penh: Impr. Albert Portail, 1942.- v,159p. : dessins; 27cm.- (Résidence Supérieure au Cambodge) Index Tóm tắt: Sách cung cấp các chỉ dẫn sơ bộ về hiện tình kinh tế Cămbốt đến năm 1942, kiểm kê theo từng tỉnh và kiểm kê trên toàn quốc (về tài nguyên thiên nhiên, trồng trọt và chăn nuôi, thủ công và kỹ nghệ, thương mại); chăn nuôi, thủ công và kỹ nghệ, thương mại; hoạt động quản lý về kinh tế (bảo vệ tài nguyên, phát triển các tài nguyên kinh tế, giúp đỡ nông nghiệp và thủ công nghiệp) {Chỉ dẫn; Cămbốt; Hoạt động; Kinh tế; } |Chỉ dẫn; Cămbốt; Hoạt động; Kinh tế; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1420795. DELVAUX, ANDRÉ Le Camp de Tân-So: Extrait du Bull. des Amis du Vieux Hué, Janv.-Mars 1942/ André Delvaux.- S.l: S.n, 1942.- 10p. : 2planches; 24cm. Tóm tắt: Bài viết về lịch sử xây dựng, địa hình, kiến trúc và những thịnh suy của trại Tân Sở (cách Nam Cam lộ 9-10km, thuộc tỉnh Quảng Trị) - nơi Tôn Thất Thuyết dự định làm chỗ rút lui cho triều đình Huế nếu có tình hình xấu sau khi đã có hiệp ước Harmand (25/8/1883 thừa nhận quyền bảo hộ của Pháp và chấm dứt lệ thuộc Trung Hoa) {Lịch sử cận đại; Quảng Trị; Triều đình Huế; } |Lịch sử cận đại; Quảng Trị; Triều đình Huế; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1420700. GROUPE DE JEUNESSE DE SAM SON Emploi du temps. Quelques fait mémorables: Compte rendu sur le Camp de Jeunesse.- H.: Impr. Trung-Bac Tan-Van, 1941.- 10p.; 27cm. Mất tr. bìa Tóm tắt: Giới thiệu tổ chức Đội Thanh niên Sầm Sơn gồm các thanh niên người Pháp ở Thanh Hoá năm 1941; những hoạt động hè ở bãi biển: thể dục, thể thao, cắm trại, sân khấu ngoài trời. Đây là tổ chức thanh niên của Pháp ở Đông Dương dưới thời thống chế Pétain đầu hàng phát xít Đức ở Pháp {Hoạt động; Pháp; Sầm Sơn; Thanh Hoá; Thanh niên; Tổ chức; } |Hoạt động; Pháp; Sầm Sơn; Thanh Hoá; Thanh niên; Tổ chức; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1418758. LABRIFFE Manuel d'agriculture à l'usage des maitres: Adaptation pour le Cambodge/ Labriffe.- 1e éd.- Phnom-Penh: Impr. Albert Portail, 1939.- 180p. : 1 carte, fig.; 24cm. Tóm tắt: Các kiến thức dành cho các giáo viên làm tài liệu tham khảo để soạn các bài khoa học tự nhiên, sinh vật học và nông nghiệp; về đất đai của Cao miên, các vùng tự nhiên, chế độ thuỷ văn sông Mêkông, thực vật, sinh lý, cách gieo hạt, nhân giống tự nhiên, cách chiết ghép cành ... ở các trường học thuộc Cao Miên {Campuchia; Nông nghiệp; sách giáo viên; } |Campuchia; Nông nghiệp; sách giáo viên; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1428021. SAUNIER, BAUDRY DE Le Camping pratique pour tous/ Baudry de Saunier.- Paris: Ernest Flammarion, 1937.- 48p.; 22cm. Tóm tắt: Việc chuẩn bị và cách làm trong việc cắm trại để có những kỳ nghỉ lành mạnh, vui và tiết kiệm. Gồm: cách ăn mặc của người đi cắm trại; lều; đồ để nằm; việc nấu ăn; các đồ dùng riêng của cá nhân; cắm trại đi bộ; cắm trại đi xe đạp; xe máy; ở núi cao; bằng canô hay xuồng kayak; đi ôtô; bằng xe moóc; một số lời chỉ dẫn (thuốc mang theo, những tai nạn nhỏ, những điều nên làm, và nên tránh...) {Cắm trại; Du lịch; Tổ chức; } |Cắm trại; Du lịch; Tổ chức; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1427789. Recueil des textes concernant le titre d'identité en Indochine: Mis à jour au 1er Novembre 1935 pour le Cambodge.- Pnom-Penh: Impr. Albert Portail, 1935.- 44p.; 28cm.- (Indochine francaise. Protectorat du Cambodge. Service de la sureté) Tóm tắt: Gồm các nghị định, thông tư, lệnh... của chính phủ Đông Dương, về qui định lập thẻ căn cước cho người bản xứ ở Đông Dương {Luật hành chính; Văn bản pháp luật; Đông Dương; } |Luật hành chính; Văn bản pháp luật; Đông Dương; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |