Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 13 tài liệu với từ khoá Lê Lâm

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1190727. Bì ta háy và bì giềng hà miền: Lễ cầu phúc và lễ làm nhà mồ/ Vì Văn Nèn s.t..- H.: Khoa học xã hội, 2006.- 104tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    Tóm tắt: Giới thiệu lễ cầu thọ, cầu phúc, cầu lộc, làm nhà mới của dân tộc Xinh Mul
(Lễ hội; Lễ hội cổ truyền; Phong tục cổ truyền; Văn hoá dân gian; ) [Tây Bắc; Việt Nam; ] [Vai trò: Vì Văn Nèn; ]
DDC: 393 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1695780. EMMANUEL SAINT - JAMES
    La Programmation Applicative: de LIPS à la machine en passant par le lambda-calcul/ Emmanuel Saint - James.- Paris: Hermès, 1993; 411p..
    ISBN: 2866013557
(application computer; ) |ứng dụng máy tính; |
DDC: 651.59 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1772945. HOÀNG NGUYÊN
    100 câu chuyện khích lệ làm thay đổi cuộc sống thanh thiếu niên/ Hoàng Nguyên, Thanh Tâm biên soạn.- Hà Nội: Thanh niên, 2009.- 322 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Gồm 100 câu chuyện dạy con người cách sống, cách đối nhân xử thế và cách đạt được ước muốn của bản thân bằng chính niềm tin và sức mạnh của mỗi người
(Tâm lý; ) |Bí quyết thành công; Ứng xử; | [Vai trò: Thanh Tâm; ]
DDC: 158.1 /Price: 50000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1770449. Camille làm điều ngốc nghếch.- Hà Nội: Phụ nữ, 2008.- 16 tr.: tranh vẽ; 21 cm.- (Những kinh nghiệm đầu đời)
(Văn học thiếu nhi; ) |Truyện tranh; Thế giới; |
DDC: 808.88 /Price: 9500V ND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học879509. Chú cừu ngoan ngoãn= The docile lamb : Truyện tranh song ngữ Việt - Anh : Bồi dưỡng tính cách tốt cho trẻ : Dành cho trẻ em từ 3-8 tuổi/ Mẹ Sóc, Minh Quyên ; Minh hoạ: Thu Nấm, Quỳnh Rùa.- H.: Thanh niên, 2021.- 18 tr.: tranh màu; 21 cm.
    ISBN: 9786043412468
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Minh Quyên; Mẹ Sóc; Quỳnh Rùa; Thu Nấm; ]
DDC: 895.9223 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1151127. Camille làm điều ngốc nghếch: Truyện tranh/ Tranh, lời: Aline de Pétigny, Nancy Delvaux ; Đinh Thị Liêu dịch.- H.: Phụ nữ, 2008.- 16tr.: tranh màu; 19cm.- (Những kinh nghiệm đầu đời)
(Văn học thiếu nhi; ) [Bỉ; ] [Vai trò: Delvaux, Nancy; Pétigny, Aline de; Đinh Thị Liêu; ]
DDC: 843 /Price: 9500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1415453. Hỏi đáp về thể lệ lâm nghiệp.- Phú Thọ: Ty Lâm Phú Thọ, 1957.- 13tr; 14cm.
    Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp về thể lệ lâm nghiệp
{Lâm nghiệp; Việt Nam; rừng; } |Lâm nghiệp; Việt Nam; rừng; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1398499. Thể lệ làm thông tín viên.- S.l: Báo Nhân dân miền Nam, 1953.- 8tr.; 14cm.
    Tóm tắt: Tìm hiểu ý nghĩa việc đặt thông tín viên của báo nhân dân Miền Nam, nhiệm vụ các thông tín viên, điều kiện, quyền lợi, quyền hạn của một thông tín viên
(Nghề báo; Nhà báo; Thông tin viên; ) [Việt Nam; ]
DDC: 079.597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1425835. Lược dịch nghị định: Ra ngày 24.10.1930 của quan khâm sứ Trung Kỳ ấn định thể lệ lâm chánh ở xứ Trung Kỳ.- Huế: Impr. Đắc Lập, 1936.- 23tr
{Nghị định; Rừng; Thể lệ; Trung Kỳ; } |Nghị định; Rừng; Thể lệ; Trung Kỳ; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1418999. Lược dịch Nghị-định ra ngày 24 tháng 10 năm 1930 của Quan Khâm Sứ Trung kỳ ấn định thể lệ Lâm Chánh ở xứ Trung-kỳ.- Huế: Impr. Đắc Lập Bùi Huy Tín, 1936.- 23tr; 24cm.
    Tóm tắt: Phân loại rừng. Rừng bảo vệ, giấy phép lâm rừng; Thu tiền, trách nhiệm hương chức các làng; Thể lệ riêng cho các rừng tư, rừng của các làng, các hội và các công sở
{Nghị định; Rừng; Thể lệ; Trung kỳ; } |Nghị định; Rừng; Thể lệ; Trung kỳ; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1425276. VÕ ĐÌNH DẦN
    Thể lệ làm đại lý thuốc của bổn hiệu/ Võ Đình Dần.- S.: Impr. Man sanh, 1934.- 18tr
{Thể lệ; Đại lí thuốc; } |Thể lệ; Đại lí thuốc; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1428558. BOUILLARD, G
    Le Temple des Lamas. Temple lamaiste de Yung Ho Kung à Péking: Description. Plans. Photos. Cérémonies/ G. Bouillard.- Pékin: Albert Nachbaur, 1931.- 127p. : ill.; 22cm.
    Tóm tắt: Đạo Lama là một hình thức riêng của đạo Phật phát triển ở Tây Tạng rồi truyền qua Mông Cổ, Trung Quốc, Xibêri, và sang cả châu Âu, miền Nam nước Nga; miêu tả đền thờ; các lễ hội của đền thờ
{Sơ đồ; Tôn giáo; Đạo Phật; Đền thờ; ảnh; } |Sơ đồ; Tôn giáo; Đạo Phật; Đền thờ; ảnh; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1394333. Thể lệ Lâm Chánh.- Huế: Knxb, 1930.- 24 p.; 30 cm.
    Tóm tắt: Các điều khoản trong bản dự thảo Thể lệ về Lâm Chánh xứ Trung Kỳ theo nghị định ngày 21 tháng 3 năm 1930 của Quan Toàn quyền xứ Đông Dương, cụ thể qui định về rừng, gỗ ở Trung Kỳ
(Gỗ; Pháp luật; Qui định; Rừng; ) [Trung Kỳ; ]
DDC: 346.04 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.