Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 10 tài liệu với từ khoá Lê San

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1061338. Little Santa/ Jon Agee.- New York: Dial Books for Young Readers, 2013.- 38 p.: pic.; 31 cm.
    ISBN: 9780803739062
(Văn học thiếu nhi; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Agee, Jon; ]
DDC: 813 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1681065. OMS
    Rapport d'un groupe d'étude de l'OMS; N.785: Le contrôle sanitaire et la gestion des manipulateurs de produits alimentaires/ OMS.- 1st.- Genève: OMS, 1989; 50p..
    ISBN: 9242207853
(food comtamination - prevention and control; food handing - standards; food poisoning - prevention and control; ) |An toàn thực phẩm; Báo cáo khoa học Y học; Vệ sinh thực phẩm; Ô nhiễm thực phẩm; |
DDC: 610.72 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1672352. AGEE, JON
    Jon Agee little Santa/ Jon Agee.- New York: Penguin group, 2013.- 37p.: colour illustration; 31cm.
    Tóm tắt: A resident of the North Pole with the ability to slide up and down chimneys meets a flying reindeer and some industrious elves, in this fictional biography of Santa Claus
|Flying reindeer; Santa Claus; |
/Price: 370000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1660259. Hương ước làng văn hóa Lê Sáng xã An Hồng - huyện An Dương - thành phố Hải Phòng/ Trương Cát Hán, Nguyễn Quốc Khánh, Lê Quy Trải....- Sửa đổi lần 1.- Hải Phòng.: Kxđ., 2008.- 11tr.; 30cm.
|An Dương; An Hồng; Hương ước; Hải Phòng; Làng văn hóa; Lê Sáng; |
/Price: 50000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1505951. Bên lề sân cỏ qua 13 Mundial: Từ Urugoay 1930 đến Mêhicô 1986/ Nghiêm Hùng dịch và biên soạn.- H.: Thể dục thể thao, 1990.- 191tr.; 19cm..
    Tóm tắt: Bóng đá thế giới từ 1930 - 1986. Kết quả của các giải vô địch, những cầu thủ, thủ môn...suất sắc và cả những vui buồn sân cỏ
{Bóng đá quốc tế; Thể dục thể thao; } |Bóng đá quốc tế; Thể dục thể thao; | [Vai trò: Nghiêm Hùng; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1092820. Réadaptation à base communaitaire (Guide de RBC): Module Santé.- Genève: Organisation mondiale de la santé, 2011.- 70 p.: ill.; 30 cm.
    ISBN: 9789242548051
(Người tàn tật; Sức khoẻ; Trợ giúp; ) {Tái hoà nhập cộng đồng; } |Tái hoà nhập cộng đồng; |
DDC: 362.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1287168. HOÀNG TƯỜNG
    Lặng lẽ sáng bên trời: Thơ/ Hoàng Tường.- H.: Văn hoá thông tin, 1996.- 52tr; 19cm.
{thơ; việt nam; văn học hiện đại; } |thơ; việt nam; văn học hiện đại; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1398269. Tiểu sử Hồ Chí Minh: Xuất bản vào dịp Lễ sanh nhựt của Người.- S.l: Nxb. Dương Văn Dương, 1947.- 25tr.; 19cm.- (Tủ sách Công dân)
    Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược cuộc đời của Chủ tịch Hồ Chí Minh từ tuổi nhỏ đến hành trình ra đi tìm đường cứu nước và quá trình lãnh đạo dân tộc ta đấu tranh giành độc lập
Hồ Chí Minh; (Sự nghiệp; Tiểu sử; ) [Việt Nam; ]
DDC: 959.704092 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1427314. MÉNÉTRIER, E
    Le Vocabulaire cambodgien dans ses rapports avec le sanscrit et le pâli/ E. Ménétrier.- Phnom-Penh: Impr. du Protectorat, 1933.- v,168p.; 24cm.
    Tóm tắt: Mô tả, so sánh chữ cái của tiếng Phạn và tiếng Pali (nguyên âm, phụ âm, nguyên âm đôi, cách đọc...). Bản từ vựng Cao Miên gồm những từ và ngữ dịch ra tiếng Pháp..
{Ngôn ngữ; Tiếng Cao Miên; Tiếng Phạn; Từ vựng; } |Ngôn ngữ; Tiếng Cao Miên; Tiếng Phạn; Từ vựng; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1428610. MONTPELLIER, J
    Pratique hématologique: Le sang normal. Le sang pathologique. Techniques d'étude/ J. Montpellier, A. Manceaux.- Paris: G. Doin & Cie, 1933.- xviii, 328p. : fig.; 25cm.
    Tóm tắt: Sách nghiên cứu về huyết học, dùng cho bác sĩ thực hành. Gồm: Máu ở trạng thái bình thường; máu ở trạng thái bệnh; nghiên cứu về các thay đổi của máu so với máu thường; kỹ thuật xem xét máu (nghiên cứu lý hóa, nghiên cứu hóa học, nghiên cứu sinh học, các phần tử hữu hình, các cơ quan tạo huyết)
{Huyết học; Nghiên cứu; Thực hành; } |Huyết học; Nghiên cứu; Thực hành; | [Vai trò: Manceaux, A; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.