Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 81 tài liệu với từ khoá Lê Tám

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1540037. Một lẻ tám: Thơ.- H.: Nxb.Văn học, 2013.- 174tr; 22cm.
    Ban biên tập Trung tâm VHNN Đông Tây tuyển chọn từ http:diendan.dongtay.vn
    Tóm tắt: Văn học Việt Nam
{Thơ; Văn học Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Thơ; Văn học Việt Nam; Văn học hiện đại; |
DDC: 895.9221408 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1387877. Điều lệ tạm thời phân phối lợi nhuận xí nghiệp công nghiệp quốc doanh.- H.: Lao động, 1971.- 96tr; 19cm.
    ĐTTS ghi: Hội đồng chính phủ
    Tóm tắt: Nghị định số 236-CP ngày 10/12/70 về phân phối lợi nhuận xí nghiệp công nghiệp quốc doanh. Nghị định số 235-CP ngày 4/12/69 về phân phối lợi nhuận xí nghiệp quốc doanh trong ngành nội thương. Thông tư số 93-TT/LB ngày 16/4/70 của liên ngành Bộ Tài chính-Nội thương-Ngân hàng nhà nước hướng dẫn thi hành
{Xí nghiệp công nghiệp; kinh tế; lợi nhuận; phân phối; xí nghiệp quốc doanh; điều lệ; } |Xí nghiệp công nghiệp; kinh tế; lợi nhuận; phân phối; xí nghiệp quốc doanh; điều lệ; |
/Price: 0,25đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1590211. BÙI PHÚC TRẠCH
    2008=hai nghìn không trăm lẻ tám câu trắc nghiệm sinh học 12: Chương trình nâng cao do bộ Giáo dục và đào tạo mới ban hành năm học 2008-2009/ Bùi Phúc Trạch.- H.: Nxb. Đại học quốc gia, 2008.- 264tr; 24cm.
{Lớp 12; Sinh học; Trắc nghiệm; } |Lớp 12; Sinh học; Trắc nghiệm; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1581894. KIM PHƯỚC
    108=một trăm lẻ tám câu danh ngôn góp phần làm thay đổi cuộc sống/ Kim Phước Biên soạn.- Hà Nội: Nhà xuất bản Thanh niên, 2007.- 171 tr.; 21 cm..
    ISBN: 24000
{Danh ngôn; Văn học thế giới; } |Danh ngôn; Văn học thế giới; |
DDC: 808.88 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1584523. 108=một trăm lẻ tám nhân vật có ảnh hưởng nhất đến lịch sử thế giới/ Nhóm Elicom: Biên soạn.- H.: Thanh niên, 2007.- 527tr; 21cm.
{Lịch sử thế giới; } |Lịch sử thế giới; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1585226. 108=một trăm lẻ tám tác phẩm văn học thế kỷ XX - XXI/ Đoàn Tử Huyến: chủ biên; Đan Phượng: biên soạn.- H.: Lao động, 2007.- 114tr; 21cm.
{Thế kỷ XX - XXI; Văn học nước ngoài; } |Thế kỷ XX - XXI; Văn học nước ngoài; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1582101. PHÙNG THANH HÀ
    108=một trăm lẻ tám điều bí ẩn trẻ em muốn biết nhất/ Phùng Thanh Hà: Biên soạn.- H.: Nxb. Văn hóa thông tin, 2007.- 211tr; 21cm.
{Bí ẩn; Khoa học thường thức; Sách thiếu nhi; } |Bí ẩn; Khoa học thường thức; Sách thiếu nhi; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1584450. 108=một trăm lẻ tám đồ vật thế kỷ XX - XXI.- H.: Lao động, 2007.- 119tr; 21cm.
{Thế kỷ XX-XXI; Tri thức; Đồ vật; } |Thế kỷ XX-XXI; Tri thức; Đồ vật; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1585192. NGUYỄN MAI LAN
    118=một trăm lẻ tám điều kiêng kỵ trong thời kỳ thai nghén và sinh nở/ Nguyễn Mai Lan: biên soạn.- H.: Lao động xã hội, 2007.- 323tr; 19cm.
{Sản khoa; Y học; } |Sản khoa; Y học; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1581167. THÁI ĐẮC XUÂN
    208=hai trăm lẻ tám điều cấm kỵ đối với trẻ em/ Thái Đắc Xuân: Biên soạn.- Thanh hoá: Nxb. Thanh hoá, 2004.- 183tr; 19cm.
{Trẻ em; Y học; Điều cấm kị; } |Trẻ em; Y học; Điều cấm kị; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1577322. TẠ ĐỨC HIỀN
    108=Một trăm lẻ tám bài tập tiếng Việt: Dùng cho giáo viên, dùng cho học sinh các lớp 6,7,8,9, ôn tập thi vào lớp 10/ Tạ Đức Hiền.- Hải Phòng: NXB Hải Phòng, 1997.- 198tr; 21cm.
{Sách giáo khoa tiếng Việt; } |Sách giáo khoa tiếng Việt; | [Vai trò: Tạ Đức Hiền; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1577286. NGUYỄN MINH DŨNG
    180=Một trăm lẻ tám kiểu nhà mỹ thuật và phù hợp với phong thổ Việt Nam/ Nguyễn Minh Dũng.- H: Mỹ thuật, 1997.- 376tr; 19cm.
{Kiến trúc nhà ở; Nghệ thuật kiến trúc; } |Kiến trúc nhà ở; Nghệ thuật kiến trúc; | [Vai trò: Nguyễn Minh Dũng; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1577571. 108=Một trăm lẻ támcâu hỏi, trả lời luật bóng chuyền.- H: Thể dục thể thao, 1993.- 59tr; 19cm.
{Luật bóng chuyền; } |Luật bóng chuyền; | [Vai trò: Trần Văn Nghĩa; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học841547. Lễ tâm tang Thiền sư Thích Nhất Hạnh.- H.: Thế giới, 2022.- 309 tr.: ảnh màu; 24 cm.
    ĐTTS ghi: Tổ đình Từ Hiếu - Việt Nam. Đạo tràng Mai thôn Quốc tế
    ISBN: 9786043457650
    Tóm tắt: Tập hợp một số hình ảnh, tài liệu và bài viết liên quan đến cuộc đời tu học và hoằng pháp của Thiền sư Thích Nhất Hạnh - Niên trưởng, Trú trì Tổ đình Từ Hiếu, Khai sơn đạo tràng Mai thôn Quốc tế
(Thiền sư; Tu hành; Đạo Phật; )
DDC: 294.361 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học838723. Đến đi thong dong: Lễ tâm tang Thiền sư Thích Nhất Hạnh (1926-2022) : Kỷ yếu. Q.1/ Tăng thân Làng Mai b.s..- H.: Thế giới, 2022.- 437 tr.: ảnh; 26 cm.
    ISBN: 9786043658996
    Tóm tắt: Khái quát về tiểu sử Thiền sư Thích Nhất Hạnh; thông báo Di huấn, chương trình khoá tu lễ tâm tang; tường thuật lễ tâm tang, lễ cung thỉnh xá lợi và rải tro; giới thiệu một số điện thư và sổ tang lưu niệm
(Tu hành; Đạo Phật; ) {Thích Nhất Hạnh, 1926-2022, Thiền sư, Việt Nam; } |Thích Nhất Hạnh, 1926-2022, Thiền sư, Việt Nam; |
DDC: 294.3927092 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học838724. Đến đi thong dong: Lễ tâm tang Thiền sư Thích Nhất Hạnh (1926-2022) : Kỷ yếu. Q.2/ Tăng thân Làng Mai b.s..- H.: Thế giới, 2022.- 488 tr.: ảnh; 26 cm.
    ISBN: 9786043659009
    Tóm tắt: Gồm các bài viết tưởng nhớ về Thiền sư Thích Nhất Hạnh
(Tu hành; Đạo Phật; ) {Thích Nhất Hạnh, 1926-2022, Thiền sư, Việt Nam; } |Thích Nhất Hạnh, 1926-2022, Thiền sư, Việt Nam; |
DDC: 294.3927092 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1180196. Lê Tám - những trang thơ giục giã cuộc đời/ Lê Tám ; S.t., tuyển chọn. chú thích di cảo: Hoàng Tân Cương, Kiều Liên Sơn.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2006.- 451tr.; 21cm.
    Tên thật tác giả: Hoàng Quốc Liên
    Tóm tắt: Giới thiệu thơ và vài nét tiểu sử nhà thơ Lê Tám, một số bài viết của bạn bè ông về những kỉ niệm sống và kỉ niệm văn thơ của Lê Tám
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hoàng Tân Cương; Kiều Liên Sơn; Nguyễn Bắc; Nguyễn Hà; Nguyễn Mạnh Tuấn; Nguyễn Ánh; Tô Hà; ]
DDC: 895.922134 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1369480. Dự thảo điều lệ tạm thời hội liên hiệp nông dân tập thể Việt Nam.- Hà Nam Ninh: Hội liên hiệp nông dân tập thể Hà Nam Ninh, 1980.- 11tr; 19cm.
    Tóm tắt: Điều lệ tam thời của Hội liên hiệp nông dân tập thể Việt Nam và các điều khoản: hội viên, nguyên tắc hệ thống tổ chức hội, cơ quan lãnh đạo cấp Tỉnh, Trung ương, thành phố, huyện, cơ sở, khen thưởng và kỷ luật, quỹ của Hội
{Hội liên hiệp nông dân tập thể; Việt Nam; điều lệ tạm thời; } |Hội liên hiệp nông dân tập thể; Việt Nam; điều lệ tạm thời; |
/Price: 0,3đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1367339. Điều lệ tạm thời về tổ chức nhà trẻ.- H.: Uy ban bảo vệ bà mẹ và trẻ em Trung ương, 1977.- 16tr; 19cm.
    Tóm tắt: Quyết định số 260-UB/QĐ ngày 28-4-1977 ban hành bản điều lệ tạm thời về tổ chức nhà trẻ. Những điều lệ tạm thời về tổ chức nhà trẻ
{nhà trẻ; tổ chức nhà trẻ; Điều lệ tạm thời; } |nhà trẻ; tổ chức nhà trẻ; Điều lệ tạm thời; |
/Price: đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1393814. Điều lệ tạm thời quản lý máy móc thiết bị cơ điện trong ngành giao thông vận tải: (Ban hành theo quyết định số 2478-QĐ-PC ngày 29-10-73).- H.: Bộ giao thông vận tải, 1975.- 22tr; 19cm.
    In rônêô
    Tóm tắt: Các nguyên tắc chung về quản lý máy móc, thiết bị trong ngành giao thông vận tải. Nội dung công tác quản lý máy móc thiết bị cơ điện trong ngành giao thông vận tải
{Cơ điện; giao thông vận tải; máy móc; thiết bị; } |Cơ điện; giao thông vận tải; máy móc; thiết bị; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.