1386800. PHẠM NGỌC TOÀN Bốn mùa tươi đẹp Tổ Quốc ta: Tài liệu địa lý dùng trong nhà trường/ Phạm Ngọc Toàn, Trần Dũng Thắng.- H.: Giáo dục, 1968.- 171tr; 19cm.- (Tủ sách hai tốt) Tóm tắt: Giới thiệu những nét phong phú về khí hậu - thời tiết nước ta, qua đó thấy rõ tính chất hai mặt của thời tiết, thuận lợi và bất lợi {trường phổ thông; tài liệu tham khảo; địa lí; } |trường phổ thông; tài liệu tham khảo; địa lí; | [Vai trò: Trần Dũng Thắng; ] /Price: 0,35đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1567816. PHÊNSƠTANH(E.I) Sử dụng hợp lý dụng cụ cắt/ E.I Phênsơtanh; Phạm Huy Ly dịch.- H.: Công nghiệp, 1963.- 146tr; 19cm.. Tóm tắt: Nguyên tắc làm việc và sử dụng dụng cụ cắt. {Kỹ thuật; Thiết bị; công nghiệp; dụng cụ cắt; kim loại; sử dụng; vật liệu; } |Kỹ thuật; Thiết bị; công nghiệp; dụng cụ cắt; kim loại; sử dụng; vật liệu; | [Vai trò: Phênsơtanh(E.I); ] /Price: 0.75đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1616020. Tài liệu hướng dẫn bộ thí nghiệm STM vật lý dùng trong trường trung học phổ thông. Phần 1: Các bài thí nghiệm về cơ học.- H., 2005.- 133tr.; 29 cm. |Thí nghiệm; Vật lí; | DDC: 530.07 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1616019. Tài liệu hướng dẫn bộ thí nghiệm STM vật lý dùng trong trường trung học phổ thông. Phần 2: Các bài thí nghiệm về nhiệt học.- Hà Nội, 2005.- 53tr.; 29 cm. |Thí nghiệm; Trung học phổ thông; Vật lí; | DDC: 530.07 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1588678. VŨ THANH KHIẾT Từ điển vật lý dùng cho học sinh sinh viên/ Vũ Thanh Khiết: Chủ biên, Dương Trọng Bái.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2010.- 472 tr.; 21 cm.. {Học sinh; Sinh viên; Từ điển; Vật lý; } |Học sinh; Sinh viên; Từ điển; Vật lý; | DDC: 530.3 /Price: 105000đ /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1483327. CASSON, N.HERBERT Tâm lý dùng người/ N.Herbert Casson; Tú Tân dịch.- Đồng Tháp: Nxb. Tổng hợp Đồng Tháp, 1995.- 120tr.; 19cm.. Tóm tắt: Các nguyên tắc dùng người trong công việc để đạt được hiệu quả lao động cao {Tâm lý học; } |Tâm lý học; | [Vai trò: Casson, N.Herbert; Tú Tân; Tú Tân; ] /Price: 5.500đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1535927. NI-DƠ, G. Vật lý dùng cho công nhân/ G. Ni-dơ; dịch: Lê Nguyên Long, Nguyễn Hữu Hồ, Vũ Ngọc Hồng, Bùi Quế; hiệu đính: Lê Nguyên Long.- H.: Giáo dục, 1962.- 365tr; 19cm. {Vật lý kĩ thuật; } |Vật lý kĩ thuật; | [Vai trò: Lê Nguyên Long; Nguyễn Hữu Hồ; Vũ Ngọc Hồng; Bùi Quế; ] /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1114626. VŨ THANH KHIẾT Từ điển vật lý dùng cho học sinh - sinh viên: Dùng cho học sinh - sinh viên/ Vũ Thanh Khiết (ch.b.), Dương Trọng Bái.- H.: Giáo dục, 2010.- 472tr.: minh hoạ; 21cm. Thư mục: tr. 470 Tóm tắt: Giải thích các thuật ngữ vật lý được sắp xếp theo thứ tự a, b, c... theo chương trình vật lý trong nhà trường các cấp (Vật lí; ) [Vai trò: Dương Trọng Bái; ] DDC: 530.03 /Price: 105000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1270919. Thuật ngữ pháp lý dùng trong hoạt động của Quốc hội và Hội đồng nhân dân/ Ch.b.: Nguyễn Duy Lãm, Nguyên Thành.- H.: Tư pháp, 2004.- 427tr.; 24cm. Tóm tắt: Tập hợp và giải thích khoảng 2000 khái niệm pháp lý thuộc các ngành luật khác nhau như: Hiến pháp, Dân sự, Hành chính, Quốc tế, Hình sự... được sắp xếp theo vần chữ cái a, b, c có giải thích phù hợp với từng văn bản pháp luật hoặc theo ngữ cảnh sử dụng (Pháp lí; Thuật ngữ; ) [Vai trò: Lê Ngọc Anh; Nguyên Thành; Nguyễn Bình; Nguyễn Duy Lãm; Nguyễn Kiều Anh; ] DDC: 340.03 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1389952. VŨ TỰ LẬP Địa lý Việt Bắc: Tài liệu địa lý dùng cho giáo viên cấp II và cấp III phổ thông và các trường Sư phạm cấp II/ Vũ Tự Lập.- H.: Giáo dục, 1968.- 180tr; 19cm. Tóm tắt: Đặc điểm chung của khu Việt Bắc: Vị trí, giới hạn, sự hình thành và các đặc điểm của điều kiện tự nhiên và các tài nguyên khu Việt Bắc. Sử dụng những điều kiện đó vào nền kinh tế. Đặc điểm các vùng tự nhiên, nông nghiệp trong khu {Việt Bắc; Việt Nam; sách giáo viên; Địa lí; } |Việt Bắc; Việt Nam; sách giáo viên; Địa lí; | /Price: 0,32đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1392987. HOÀNG VĂN HUYỀN Bầu trời. Quả đất. Con người: Tài liệu địa lý dùng trong nhà trường phổ thông/ Hoàng Văn Huyền, Trịnh Văn Ngân, Trần Dũng Thắng.- H.: Giáo dục, 1967.- 226tr; 19cm.- (Tủ sách hai tốt) {sách đọc thêm; trường phổ thông; Địa lí; } |sách đọc thêm; trường phổ thông; Địa lí; | [Vai trò: Trần Dũng Thắng; Trịnh Văn Ngân; ] /Price: 0,45đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1379315. Giáo dục học: Soạn theo chương trình chỉnh lý dùng trong các trường sư phạm cấp I của khu tự trị Việt Bắc năm 1961-1962. T.1.- H.: Nxb Dân tộc, 1962.- 42tr; 19cm. Tài liệu nội bộ Tóm tắt: Bao gồm các bài học về bộ môn giáo dục được soạn theo chương trình chỉnh lý dùng cho các trường sư phạm cấp I của khu tự trị Việt Bắc 1961-1962 {Cao đẳng sư phạm; Giáo dục học; Giáo trình; } |Cao đẳng sư phạm; Giáo dục học; Giáo trình; | /Price: 0,18đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1378207. PHÊN SƠ TANH E.I. Sử dụng hợp lý dụng cụ cắt. T.1/ E.I. Phên Sơ Tanh ; Phạm Huy Ly dịch.- H.: Công nghiệp, 1960.- 120tr : minh hoạ; 19cm. Dịch từ bản tiếng Nga Tóm tắt: Những vật liệu làm dụng cụ hiện đại. Nguyên tắc chọn chế độ cắt thích hợp nhất. Việc mài sắc dụng cụ, việc làm nguội, kỹ thuật gia công; việc sử dụng dụng cụ trên thiết bị tự động {Gia công kim loại; cắt kim loại; dụng cụ; } |Gia công kim loại; cắt kim loại; dụng cụ; | [Vai trò: Phạm Huy Ly; ] /Price: 0,65đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |