Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 28 tài liệu với từ khoá Lew

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học892431. Quần áo bay mất rồi!= The day the laundary blew away : Truyện tranh : Song ngữ Anh - Việt : Dành cho lứa tuổi 6+/ Baek Heena ; Lạc Tiên dịch.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Kim Đồng, 2020.- 24tr.: tranh màu; 21cm.- (Xứ sở bánh mì mây)
    ISBN: 9786042187305
(Văn học thiếu nhi; ) [Hàn Quốc; ] [Vai trò: Baek Heena; Lạc Tiên; ]
DDC: 895.73 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1456279. The annotated Hunting of the snark: the full text of Lewis Carroll’s great nonsense epic The hunting of the snark/ the full text of Lewis Carroll’s great nonsense epic The hunting of the snark.- Definitive ed..- New York: W.W. Norton & Co., 2006.- xli, 152 p: ill; 23cm.
    Includes bibliographical references (p. [117]-125).
    ISBN: 0393062422(hardcover)
Carroll, Lewis; (Lịch sử; Nonsense verses, English; Phê bình; Thơ; ) [Anh; ] [Vai trò: the full text of Lewis Carroll’s great nonsense epic The hunting of the snark; ]
DDC: 821 /Price: $ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1493542. DICKENS, CHARLES
    Martin chuzzlewit/ Charles Dickens; introduced by William Boyd; forty illustrations by ''Phiz''.- London: Everyman's library, 1994.- 851p.; 21cm.
{Tiểu thuyết; } |Tiểu thuyết; | [Vai trò: 'Phiz'; Boyd, William; Dickens, Charles; ]
DDC: 823 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1194385. The annotated hunting of the snark: The full text of Lewis Carroll's great nonsense epic the Hunting of the Snark/ Ed.: Martin Gardner; Ill.: Henry Holiday.- Definitive ed.- New York: W.W. Norton & Company, 2006.- xli, 152 p.: pic.; 23 cm.
    Bibliogr. at the end of the book. - Ind.
    ISBN: 0393062422
(Văn học hiện đại; ) [Anh; ] [Vai trò: Gardner, Martin; Holiday, Henry; ]
DDC: 821 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1732936. HAILPERIN, MAX
    Operating systems and middleware: Supporting controlled interaction/ Max Hailperin.- Australia: Thomson Course Technology, 2007.- xxii, 474 p.: ill.; 25 cm.
    ISBN: 9780534423698
    Tóm tắt: Intended for juniors, seniors, and first-year graduate students, Max Hailperin’s Operating Systems and Middleware: Supporting Controlled Interaction takes a modern approach to the traditional Operating Systems course. By using this innovative text, students will obtain an understanding of how contemporary operating systems and middleware work, and why they work that way. They will also gain practical skills including the ability to reason about and program concurrent computations, understand hardware/software interactions, use empirical measurement to guide design, and analyze system security.
(Computer software; Middleware; Operating systems (Computers); ) |Hệ thống vi tính; Phần mềm vi tính; Development; |
DDC: 005.3 /Price: 1417000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1692142. CHRIS BRITTON
    IT architectures and middleware: strategies for building large, integrated systems/ Chris Britton.- Boston, MA: Addison-Wesley, 2001.- 296; cm.
    ISBN: 0201709074
(computer architecture; information technology; middleware; ) |Công nghệ thông tin; Kiến trúc máy vi tính; |
DDC: 004.3682 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1739830. MIRANDA, SERGE
    Client-serveur: Moteurs SQL, middleware et architectures parallèles/ Serge Miranda, Anne Ruols.- Paris: Eyrolles, 1996.- 271 p.: ill.; 24 cm.
    ISBN: 2212088620
    Tóm tắt: Environnment informatique et social du modèle client-serveur. Normes et standards des systèmes ouverts. Les modèles relationnels de codd et les SGBD relationnels...
(Client/server computing; Máy chủ, máy trạm; ) |Hệ thống máy tính; | [Vai trò: Ruols, Anne; ]
DDC: 004.36 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1683302. L I STARUSHENKO
    Study and review N.67: Introduction of mullet haarder (Mugil so-luy Basilewsky) into the Black Sea and the Sea of Azov/ L I Starushenko, A B Kazansky, FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1996; 35p..
    GFCM: General Fisheries Council for the Mediterranean
    ISBN: 9251038546
(fisheries; ) |Ngư nghiệp; | [Vai trò: FAO; A B Kazansky; ]
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1706909. ARTHUR LUEHRMANN
    AppleWorks Spreadsheets: A hands-on guide/ Arthur Luehrmann, Herbert Beckham.- 1st.- Gilroy, California: Computer Literacy Press, 1987; 152p..
    ISBN: 094168105X
(appleworks ( computer program ); business - data processing; electronic spreadsheets; ) |Phần mềm ứng dụng AppleWorks; | [Vai trò: Herbert Beckham; ]
DDC: 005.369 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1524987. Alice lạc vào xứ sở thần tiên: Phỏng theo Lewis Carroll/ Kyo Won; Hà Linh dịch.- Tái bản lần thứ hai.- H.: Dân trí, 2019.- 52tr.: tranh vẽ; 21cm.- (Ngày xửa, ngày xưa)
{Truyện thiếu nhi; Truyện tranh; Văn học Hàn Quốc; } |Truyện thiếu nhi; Truyện tranh; Văn học Hàn Quốc; |
DDC: 895.73 /Price: 39000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1679636. KYOWON
    Alice lạc vào xứ sở thần tiên: Phỏng theo Lewis Caroll/ Kyowon ; Hà Linh dịch.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Dân trí ; Alphabooks, 2019.- 52tr.: tranh màu; 21cm.- (Ngày xửa, ngày xưa)
|Hàn Quốc; Truyện tranh; Văn học thiếu nhi; |
/Price: 39000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1595991. HƯƠNG THẢO
    Bánh mì lang thang: Sourdough bread-Wild yeast, wholewheat, nuts & seeds : Lịch sử, văn hoá, dinh dưỡng cùng 40 công thức về bánh mì và ngũ cốc/ Hương Thảo.- Hà Nội:: Thế giới,, 2019.- 263tr.:: Hình ảnh;; 24cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu về bánh mì dinh dưỡng - sự kết hợp của men tự nhiên và các loại bột nguyên cám, ngũ cốc, để tạo ra loại bánh mì tốt nhất cho sức khoẻ
(Bánh mì; Dinh dưỡng; Làm bánh; Nấu ăn; )
DDC: 641.815 /Price: 189000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1763832. A - li - xơ ở xứ sở diệu kì: Phỏng theo truyện của Lewis Carroll/ lời.: Lesley Sims; minh họa.: Mauro Evangelista; ngôn ngữ.: Alison Kelly; Hằng Nga dịch.- Hà Nội: Kim Đồng, 2007.- 63 tr.: minh họa; 19 cm.
    Tóm tắt: Tài liệu biên soạn đặc biệt phù hợp với lứa tuổi mới biết đọc, thúc đẩy trí tưởng tượng cũng như hoàn thiện khả năng đọc của các em. Mỗi truyện được chia thành các chương nhỏ kèm theo rất nhiều minh hoạ sinh động, vừa hấp dẫn vừa thật dễ đọc.. Giúp các em ngay từ nhỏ đã có thể tiếp cận với các danh tác thế giới, dần xây dựng thói quen đọc sách và yêu thích văn học. Một ngày bình thường bỗng trở nên lạ thường khi A - li - xơ theo Thỏ Trắng xuống hang thỏ lạc vào Xứ sở diệu kì...
(Giáo dục tiểu học; ) |Văn học thiếu nhi; | [Vai trò: Hằng Nga; Evangelista, Mauro; Kelly, Alison; Sims, Lesley; ]
DDC: 398.240942 /Price: 12500VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1463480. OBRYCKI, S.J.
    Lewis and Clark: Charting a new nation/ S.J.Obrycki.- Columbus: McGraw-Hill/SRA, 2007.- 24 p: phot.; 21cm.- (Leveled readers for fluency)
    ISBN: 0076056171
(Khám phá; Kĩ năng đọc hiểu; Thám hiểm; Tiếng Anh; Đọc hiểu; ) [Châu Mỹ; ]
DDC: 917 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1765149. OBRYCKI, S.J
    Lewis and Clark: Charting a new Tation/ Obcycki.S.J..- Columbus: McGraw Hill, 2007.- 24 p: ill, col; 21 cm.- (Leveled Readers for Fluency)
    ISBN: 9780076056170
(Địa lý Châu Mỹ; ) |Khám phá; Bắc Mỹ; |
DDC: 917 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1629339. DICKENS, CHARLES
    Martin Chuzzlewit/ Charles Dickens.- New York: Penguin books, 1995.- 941p; 19cm.
[Vai trò: Dickens, Charles; ]
/Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1508830. SMITH, PETER
    Lewis and clark - partners in discovery/ Peter Smith.- [S.l]: [S.n], 1947.- 498p.; 20cm..
{Lịch sử; chiến tranh thế giới thứ 2; } |Lịch sử; chiến tranh thế giới thứ 2; | [Vai trò: Smith, Peter; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học850916. RISKE, KRIS BRANDT
    Chiêm tinh học cơ bản= Llewellyn's complete book of astrology : Luận giải cuộc đời qua biểu đồ chiêm tinh/ Kris Brandt Riske ; Châu Võ dịch.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Thế giới, 2022.- 398 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
    Phụ lục: tr. 385-393
    ISBN: 9786043653731
    Tóm tắt: Trình bày nền tảng cơ bản trong chiêm tinh học. Các kiến thức về cung hoàng đạo, các hành tinh, cung nhà, góc chiếu và luận giải biểu đồ
(Chiêm tinh học; ) [Vai trò: Châu Võ; ]
DDC: 133.5 /Price: 320000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học922352. HƯƠNG THẢO
    Bánh mì lang thang= Sourdough bread-Wild yeast, wholewheat, nuts & seeds : Lịch sử, văn hoá, dinh dưỡng cùng 40 công thức về bánh mì và ngũ cốc/ Hương Thảo.- H.: Thế giới ; Công ty Văn hoá và Truyền thông AZ Việt Nam, 2019.- 263tr.: hình vẽ, ảnh; 24cm.
    Thư mục: tr. 261
    ISBN: 9786047767823
    Tóm tắt: Giới thiệu về bánh mì dinh dưỡng - sự kết hợp của men tự nhiên và các loại bột nguyên cám, ngũ cốc, để tạo ra loại bánh mì tốt nhất cho sức khoẻ
(Bánh mì; Làm bánh; Nấu ăn; )
DDC: 641.815 /Price: 189000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học952839. Кад се виjорила српска застава на Белоj кући: Српски дан у вашингтону 28 jули 1918= When the Serbian flag flew over the White House : Serbian day in Washington D.C. July 28th 1918.- S.l.: Knjiga komerc, 2018.- 343 с.: илл.; 33 см.
    ISBN: 9788677124526
(Quan hệ ngoại giao; ) [Mỹ; Séc; ]
DDC: 327.4971073 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.