Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 291 tài liệu với từ khoá Lima

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học914516. NHƯ QUỲNH
    Biến đổi khí hậu= Climate change... : Thơ/ Như Quỳnh.- H.: Nxb. Hội Nhà văn ; Công ty Domino Books, 2019.- 109tr.: ảnh, tranh vẽ; 21cm.
    ISBN: 9786045371275
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.92214 /Price: 159000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1042788. NILGEN, HORST
    48 stunden in ... Auckland, Bangkok, Buenos Aires, Istanbul, Kathmandu, Havanna, Lima, Tokio, Melbourne, Mexiko City, Panama, Paris, Saigon, Santiago de Chile, Singapur/ Horst Nilgen.- Arico, Santa Cruz de Tenerife: Erscheinungsdatum, 2014.- 171 s.: ill.; 22 x 30 cm.
    ISBN: 9788360494584
(Du lịch; ) [Thế giới; ]
DDC: 910.222 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1086553. RUSSELL, JAMES S.
    The agile city: Building well-being and wealth in an era of climate change/ James S. Russell.- Washington...: Island Press, 2011.- xviii, 290 p.: phot.; 23 cm.
    Bibliogr.: p. 249-271. - Ind.: p. 273-290
    ISBN: 9781597267250
(Biến đổi khí hậu; Chính sách; Phát triển bền vững; )
DDC: 363.73874561 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1075281. ROM, WILLIAM N.
    Environmental policy and public health: Air pollution, global climate change, and wilderness/ William N. Rom ; Foreword: Frances Beinecke.- San Francisco: Jossey-Bass, 2012.- xxvi, 420 p.: ill.; 24 cm.
    Ind.: p. 407-420
    ISBN: 9780470593431
(Chính sách; Môi trường; Sức khoẻ; Y tế công cộng; ) [Vai trò: Beinecke, Frances; ]
DDC: 362.196 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1117382. World development report 2010: Development and climate change.- Washington, DC: World Bank, 2010.- xxi, 417 p.: ill; 27 cm.
    Ind.: p. 399-417
    ISBN: 9780821379875
    Tóm tắt: Tổng quan về sự thay đổi khí hậu và mối liên quan giữa sự phát triển và vấn đề thay đổi khí hậu. Phân tích các yếu tố thay đổi khí hậu và hệ sinh thái tự nhiên. Tác động của sự thay đổi khí hậu đối với cuộc sống của con người. Các giải pháp công nghệ và chính sách nhằm kiểm soát những ảnh hưởng của sự thay đổi khí hậu trong điều kiện phát triển hiện nay
(Khí hậu; Kinh tế; Phát triển; ) [Thế giới; ]
DDC: 338.9 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1478070. GLANTZ, MICHAEL H.
    Climate affairs: a primer/ Michael H. Glantz.- Washington, DC: Island Press, 2003.- xvii, 291p: ill., maps; 22cm.
    Includes bibliographical references (p. [257]-276) and index.
    ISBN: 1559639199(pbk.alk.paper)
(Chính sách; Climatic changes; Climatic changes; Environmental policy; Human ecology; )
DDC: 551.6 /Price: $ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1072761. BOSWELL, MICHAEL R.
    Local climate action planning/ Michael R. Boswell, Adrienne I. Greve, Tammy L. Seale ; Image: Dina Perkins.- Washington...: Island Press, 2012.- xiii, 284 p.: ill.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 257-271. - Ind.: p. 273-284
    ISBN: 9781597269629
(Biến đổi khí hậu; Chính sách; Hiệu ứng nhà kính; Kiểm soát; ) [Vai trò: Greve, Adrienne I.; Perkins, Dina; Seale, Tammy L.; ]
DDC: 363.738746 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1477272. Wildlife responses to climate change: North American case studies/ edited by Stephen H. Schneider and Terry L. Root.- Washington, DC: Island Press, 2002.- xv, 437 p.: ill., maps; 23cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 1559639253
(Biogeography; Climatic changes; Global temperature changes; Global warming; Thay đổi khí hậu; ) [Vai trò: Root, Terry Louise; Schneider, Stephen Henry; ]
DDC: 577.2/2 /Price: 000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1041090. DIESENDORF, MARK
    Sustainable energy solutions for climate change/ Mark Diesendorf.- London: Routledge, 2014.- xxiv, 356 p.: fig.; 24 cm.
    Bibliogr. in the text. - Ind.: p. 346-356
    ISBN: 9780415706148
(Biến đổi khí hậu; Chính sách; Tái tạo năng lượng; )
DDC: 333.794 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1077792. SCOTT, DANIEL
    Tourism and climate change: Impacts, adaptation and mitigation/ Daniel Scott, C. Michael Hall, Stefan Gossling.- London: Routledge, 2012.- xxii, 440 p.: tab.; 25 cm.
    Bibliogr.: p. . - Ind.: p.
    ISBN: 9780415668866
(Du lịch; Môi trường; Thay đổi khí hậu; ) [Vai trò: Gössling, Stefan.; Hall, Colin Michael; ]
DDC: 363.738 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1136754. Climate resilient cities: A primer on reducing vulnerabilities to disasters/ Neeraj Prasad, Federica Ranghieri, Fatima Shah....- Washington, D.C.: World Bank, 2009.- xxiii, 157 p.: ill.; 28 cm.
    Ann.: p. 103-129. - bibliorg.: p. 147-150. - Ind.: p. 151-157
    ISBN: 9780821377666
(Biến đổi khí hậu; Quản lí; Thảm hoạ; ) [Vai trò: Kessler, Earl; Prasad, Neeraj; Ranghieri, Federica; Shah, Fatima; Trohanis, Zoe; ]
DDC: 363.34 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1136358. Mainstreaming climate change in ADB operations: Climate change implementation plan for the Pacific (2009-2015).- Manila: Asian Development Bank, 2009.- xi, 124 p.: ill.; 23 cm.- (Pacific studies series)
    Bibliogr. at the end of the book
    ISBN: 9789715618557
    Tóm tắt: Đưa ra những mục tiêu, kế hoạch thay đổi thực hiện - Thái Bình Dương của ngân hàng Phát triển Châu Á. Phân tích khoảng cách giữa: nhu cầu và các hoạt động hiện tại, đánh giá giữa các khu vực khác nhau, những nỗ lực vẫn đang tiếp tục nhằm biến đổi khí hậu đặc biệt là nõ lực của ADB trong vấn đề này
(Biến đổi khí hậu; ) [Thái Bình Dương; ]
DDC: 551.6 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1239931. ROMM, JOSEPH J.
    The hype about hydrogen: Fact and fiction in the race to save the climate/ Joseph J. Romm.- Washington: Island Press, 2005.- xi, 238 p.: ill; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 217-247. - Ind.: p.249-256
    ISBN: 1559637048
(Biến đổi; Khí hyđrocacbon; Khí hậu; Kinh tế năng lượng; )
DDC: 333.79 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1267128. World development report 2005: A better investment climate for everyone.- Washington, D.C.: The World Bank, 2004.- XVI, 271p.; 27cm.
    Bibliogr. p.210-242
    ISBN: 0821356828
    Tóm tắt: Giới thiệu các kế hoạch, chương trình đầu tư nhằm tạo điều kiện cho mọi loại hình doanh nghiệp từ người nông dân cho tới các thương gia, đặc biệt là cung cấp việc làm và cơ hội cho các lớp trẻ ở các nước đang phát triển để xoá đói giảm nghèo và hội nhập kinh tế toàn cầu cụ thể như: cải thiện môi trường đầu tư; phổ biến các kiến thức cơ bản về phát triển bền vững và an ninh, thuế má, tài chính, công việc...Giới thiệu các tiêu chuẩn và luật lệ quốc tế
(Phát triển; Quan hệ kinh tế; Đầu tư; Định hướng; ) [Nước đang phát triển; ]
DDC: 332.6 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1297107. HARDY JOHN T.
    Climate change: Causes, effects, and solutions/ John T. Hardy.- West Sussex: John Wiley and Sons, 2003.- XI, 247tr.: Bản đồ, ảnh; 25cm.
    Thư mục trong chính văn . - Bảng tra
    ISBN: 0470850191
    Tóm tắt: Đưa ra những đánh giá đối với sự thay đổi của khí hậu trong thời điểm quá khứ, hiện tại và tương lai. Ảnh hưởng của sự thay đổi này đối với trái đất, bầu khí quyển, mực nước biển, phân bố động, thực vật. Những ảnh hưởng sinh thái và tác động vào con người do thay đổi khí hậu
(Khí hậu; Môi trường; Sinh thái học; )
DDC: 551.6 /Price: 44 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1296821. BATRA, GEETA
    Investment climate around the world: Voice of the firms from the world business environment survey/ Geeta Batra, Daniel Kaufmann, Andrew H. W. Stone.- Washington, DC: The World Bank, 2003.- XVI, 154tr.; 26cm.- (Directions in development)
    Thư mục: tr. 151-154
    ISBN: 082135390X
    Tóm tắt: Bao gồm những số liệu điều tra của tập đoàn ngân hàng thế giới năm 1999, 2000. Tập hợp số liệu của hơn 10000 doanh nghiệp trên 80 nước. Phân tích các số liệu của các doanh nghiệp trên khắp thế giới để tìm ra được mối liên kết quan trọng của chính quyền đối với việc kìm hãm sự tăng trưởng kinh doanh và đầu tư
(Kinh doanh; Môi trường; Đầu tư; ) [Thế giới; ] [Vai trò: Kaufmann, Daniel; Stone, Andrew H.W; ]
DDC: 338.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1270322. HEMINGWAY, ERNEST
    Tuyết trên ngọn Kilimanjaro và những truyện ngắn khác: Truyện ngắn : Giải Nobel văn chương 1954/ Ernest Hemingway ; Huy Tưởng, Phạm Viêm Phương dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 1997.- 140tr; 19cm.
{Văn học hiện đại; mỹ; truyện ngắn; } |Văn học hiện đại; mỹ; truyện ngắn; | [Vai trò: Huy Tưởng; Phạm Viêm Phương; ]
DDC: 813 /Price: 12500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học901261. Angulimala - Kẻ sát nhân đã quy y Đức Phật= Angulimala - The murderer who took refuge in the Buddha : Truyện tranh/ Anant Pai ; Tranh vẽ: Pratap Mulick ; Đức Hiền dịch.- H.: Tôn giáo, 2020.- 31tr.: tranh màu; Trọn bộ 20 tập. - 27cm.- (Đức Phật và chuyện tiền thân)
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786046171386
Thích Ca Mâu Ni; (Đạo Phật; ) [Vai trò: Đức Hiền; Anant Pai; Pratap Mulick; ]
DDC: 294.3 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học998757. CLAYBOURNE, DE ANNA
    Les phénomènes climatiques/ De Anna Claybourne ; Adapté: Charlie Meunier.- Plélan-le-Grand: 1, 2, 3 soleil!, 2016.- 80 p.: ill.; 25 cm.- (50 choses à savoir sur)
    ISBN: 9782359901825
(Khoa học thường thức; Khí hậu học; ) [Vai trò: Meunier, Charlie; ]
DDC: 551.6 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1141996. Coping with climate change: National summit proceedings/ Ed.: Rosina M. Bierbaum, Daniel G. Brown, Jan L. McAlpine.- Ann Arbor: University of Michigan, 2008.- vii, 245 p.: ill.; 28 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter
    ISBN: 9781597265560
(Biến đổi khí hậu; Hiệu ứng nhà kính; ) [Vai trò: Bierbaum, Rosina M.; Brown, Daniel G.; McAlpine, Jan L.; ]
DDC: 363.34 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.