Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 9 tài liệu với từ khoá Mẹ Sóc

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1547412. TRẦN MINH THƯƠNG
    Diện mạo văn học dân gian Khơ me Sóc Trăng/ Trần Minh Thương.- H.: Nxb.Khoa học xã hội, 2015.- 327tr: Ảnh màu minh họa; 20cm.
    Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    ISBN: 9786049027444
    Tóm tắt: Tìm hiểu giá trị nội dung, nghệ thuật, các thể loại tiêu biểu... của văn học dân gian Khơ me ở tỉnh Sóc Trăng
{Dân tộc Khơ me; Dân tộc thiểu số; Nghiên cứu văn học dân gian; Phê bình văn học dân gian; Sóc Trăng; Văn học dân gian Việt Nam; } |Dân tộc Khơ me; Dân tộc thiểu số; Nghiên cứu văn học dân gian; Phê bình văn học dân gian; Sóc Trăng; Văn học dân gian Việt Nam; |
DDC: 398.20959799 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học987818. TRẦN MINH THƯƠNG
    Diện mạo văn học dân gian Khơ me Sóc Trăng/ Trần Minh Thương.- H.: Khoa học xã hội, 2016.- 326tr.: ảnh màu, bảng; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    Phụ lục: tr. 215-300. - Thư mục: tr. 282-320
    ISBN: 9786049027444
    Tóm tắt: Giới thiệu văn học dân gian Khơ me tỉnh Sóc Trăng. Khái niệm và phân loại truyện cổ dân gian, thơ ca, câu đố và nghệ thuật diễn xướng dân gian của người Khơ me
(Dân tộc Khơ Me; Văn học dân gian; ) [Sóc Trăng; ]
DDC: 398.20959799 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1699540. FÉRAL, F.
    Maritime societies, fisheries law and institutions in the Western Mediterranean: A summary of collective rights and decentralized systems of professional discipline/ F. Féral.- Rome, Italy: FAO, 2004.- 54 p.; 27 cm.- (FAO Fisheries technical paper; No. 420)
    ISBN: 9251046964
(Fishery law and legislation; Maritime law; ) |Luật ngư nghiệp; |
DDC: 341.5622 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1711895. LEE POH PING
    Some socio economic aspects of Perak society, Malaysia/ Lee Poh Ping, Lee Kam Hing.- Tokyo: Asian Economic Press, 1978.- 113 p.; 27 cm.- (Joint Research Program Series)
(Malaysia; Malaysia; ) |Điều kiện kinh tế xã hội Malaysia; Economic aspects; Economic conditions; |
DDC: 338.9595 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1275192. The 11th East and Southeast Asia conference of the ESEA local government network on the theme social justice/ Ed.: Colin Durkop, Gaudioso C. Sosmena.- Singapore: Konrad Adenauer Stiftung, 2004.- v, 138 p.: phot., fig.; 23 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.
    ISBN: 9810511841
    Tóm tắt: Gồm các bài phát biểu thảo luận về sự công bằng xã hội của các thành viên: Campuchia, Inđônêxia, Malaysia, Thái Lan và Việt Nam được thảo luận tại Philippin ngày 3-4/12/2003
(Công bằng xã hội; Xã hội; ) [Vai trò: Durko, Colin p; Sosmena, Gaudioso C.; ]
DDC: 300.59 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1269471. PHAN ĐAI DOAN
    Vietnamese villages: Some socio - economic problems/ Phan Đai Doan ; Dịch ra tiếng Anh: Phan Xuan Dai.- Cà Mau: Khoa học xã hội, 1997.- 222tr; 19cm.
[Vai trò: Phan Xuan Dai; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1372773. LÉONARD, JEAN-LOUIS
    L'Homme social paradoxal: Ou Essai sur le travailleur social et administratif en situation institutionnelle, ou Essai sur la vie, la connaissance et la réconnaissance/ Jean-Louis Léonard.- Charleville Mezieres: S.n., 1980.- 487tr; 21cm.
    Tóm tắt: Xem xét con người với quan điểm triết học trên cơ sở phân tích thực tiễn ytế-xã hội và thể chế hành chính, từ đó phân tích ứng xử của những con người thực thi các nghĩa vụ trên những cơ sở hạ tầng về thiết chế và hành chính-pháp chế để thấy những nghịch lý của con người: với tính cách người, con người còn là sinh vật xã hội bị thể chế hoá và phải tuân theo những quan niệm, những qui ước của xã hội
{Khoa học nhân văn; Triết học; Xã hội học; } |Khoa học nhân văn; Triết học; Xã hội học; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1429625. SCHUMPETER, JOSEPH
    Capitalisme socialisme et démocratie/ Joseph Schumpeter ; Trad. de l'anglais avec une introd. par Gael Fain.- Paris: Payot, 1951.- 462p.; 23cm.- (Bibl. Economique)
    Tóm tắt: Chuyên luận của một giáo sư kinh tế chính trị học Đại học Harvard (Mỹ) về: học thuyết của Karl Marx: kinh tế và xã hội; chủ nghĩa tư bản liệu có tồn tại được không; chủ nghĩa xã hội có hoạt động được không; mối quan hệ giữa chủ nghĩa xã hội với nền dân chủ
{Chủ nghĩa tư bản; Chủ nghĩa xã hội; Dân chủ; Kinh tế chính trị học; Mỹ; Quan hệ; } |Chủ nghĩa tư bản; Chủ nghĩa xã hội; Dân chủ; Kinh tế chính trị học; Mỹ; Quan hệ; | [Vai trò: Fain, Gael; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1398050. DUROSELLE, JEAN-BAPTISTE
    Les débuts du catholicisme social en France (1822-1870)/ Jean-Baptiste Duroselle.- Paris: Presses univ. de France, 1951.- xii,787tr; 22cm.- (Bibliothèque de la science politique. 4e série. Les grandes forces politiques)
    T.m. cuối sách. - Bảngtra
    Tóm tắt: Lịch sử đạo Thiên chúa ở Pháp, từ năm 1822 đến năm 1870; Sự ra đời đạo Thiên chúa nước Pháp; Vị trí xã hội và tư tưởng đạo Thiên chúa, từ nhận thức đến vấn đề xã hội (thời kỳ 1822-1848); Thái độ xã hội của phái theo đạo Thiên chúa dưới Cộng hoà thứ 2; Đạo Thiên chúa dưới thời Napoléon 3
{Pháp; lịch sử; Đạo thiên chúa; } |Pháp; lịch sử; Đạo thiên chúa; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.