1743025. Quy trình xác định mã số đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam/ Quang Minh hệ thống.- Hà Nội: Lao động, 2015.- 431 tr.: bảng; 28 cm. ISBN: 9786045944066 Tóm tắt: Giới thiệu danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; quy trình kiểm tra giám sát, quy trình thủ tục hải quan, thủ tục nhập khẩu, xuất khẩu mới nhất; quy định về xác định trị giá hải quan, định giá và phân tích hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; quy định việc nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan năm 2014, 2015; hướng dẫn sử dụng Incoterm 2010 với song ngữ Anh - Việt (Pháp luật; ) |Thương mại quốc tế; Hàng hóa; Xuất khẩu; Nhập khẩu; Việt Nam; | [Vai trò: Quang Minh; ] DDC: 382.09597 /Price: 395000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1361405. Danh mục hàng hoá xuất, nhập khẩu Việt Nam.- H.: Thống kê, 1986.- 175tr; 19cm. Trên đầu trang tên sách ghi: Tổng cục Thống kê Tóm tắt: Danh mục hàng hoá xuất nhập khẩu về thiết bị toàn bộ, máy móc thiết bị, phương tiện vận tải, nguyên liệu, nhiên liệu, khoáng sản, kim loại, vật liệu xây dựng, động vật sống, hàng tiêu dùng, hàng thực phẩm, ... mã số các loại tiền thông dụng, mã hoá đơn vị tính, mã hoá các loại hình kinh doanh, ... {Danh mục hàng hoá; Việt Nam; Xuất khẩu; nhập khẩu; sách tra cứu; thống kê kinh tế; } |Danh mục hàng hoá; Việt Nam; Xuất khẩu; nhập khẩu; sách tra cứu; thống kê kinh tế; | DDC: 338.9597 /Price: 3100c /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1442062. HOÀNG NGUYÊN Chuẩn mực hạnh phúc/ Hoàng Nguyên, Thanh Tâm biên soạn.- H.: Lao động, 2012.- 336tr; 21cm.- (Tủ sách Học làm người) Tóm tắt: Giới thiệu môn khoa học nghiên cứu về quy luật hành vi của con người trong quá trình đưa ra hành vi quyết sách; phát huy tích cực trong việc quản lý đưa ra chính sách và nhiều phương diện khác cho doanh nghiệp… (Bài trắc nghiệm; Tâm lí học; ) {Ra quyết định; } |Ra quyết định; | [Vai trò: Thanh Tâm; ] DDC: 153.8 /Price: 66000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1228693. VIỆT NAM (CHXHCN). QUỐC HỘI Nghị quyết của uỷ ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi, bổ sung một số danh mục hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng và thuế suất thuế giá trị gia tăng đối với một số hàng hoá, dịch vụ.- H.: Chính trị Quốc gia, 1999.- 39tr; 19cm. Tóm tắt: Những quy định chung về thuế. Căn cứ và phương pháp tính thuế. Đăng kí, kê khai, nộp thuế, quyết toán thuế. Xử lý vi phạm, khen thưởng, khiếu nại và thời hiệu. Tổ chức thực hiện. Điều khoản thi hành {Danh mục; Hàng hoá; Nghị quyết; Pháp luật; Thuế giá trị gia tăng; Việt Nam; } |Danh mục; Hàng hoá; Nghị quyết; Pháp luật; Thuế giá trị gia tăng; Việt Nam; | /Price: 3200đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1433674. Biểu thuế xuất khẩu - nhập khẩu ưu đãi danh mục hàng hóa xuất khẩu - nhập khẩu/ Hồ Tùng Dụng hệ thống.- H.: Thế giới, 2016.- 775 tr: bảng; 28 cm. Phụ lục tr.: 754 - 769 ISBN: 9786047727131 Tóm tắt: Bao gồm danh mục các văn bản quy chiếu và bố cục biểu thuế, danh mục hàng hóa và biểu thuế xuất khẩu nhập khẩu, thuế xuất MFN đối với một số mặt hàng thực hiện cam kết WTO cho các năm 2017, 2018 và từ 2019 trở đi (Biểu thuế; Xuất nhập khẩu; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hồ Tùng Dụng; ] DDC: 382.709597 /Price: 485000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1011623. Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.- H.: Tài chính, 2015.- 990tr.: bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Bộ Tài chính ISBN: 9786047912629 Tóm tắt: Giới thiệu về các mặt hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam: động vật sống, các sản phẩm từ động vật, các sản phẩm từ thực vật, thực phẩm chế biến, đồ uống, rượu mạnh và giấm, khoáng sản, sản phẩm của các ngành công nghiệp hoá chất, các sản phẩm bằng cao su, gỗ và các mặt hàng bằng gỗ, giày, dép, mũ... (Danh mục hàng hoá; Nhập khẩu; Xuất khẩu; ) [Việt Nam; ] DDC: 382.09597 /Price: 480000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1637630. Biểu thuế suất ưu đãi-ưu đãi đặc biệt đối với hàng hóa xuất-nhập khẩu 2019: Biểu tổng hợp mới nhất về thuế nhập khẩu ưu đãi, ưu đãi đặc biệt theo danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam/ Hồng Thắm, Thùy Linh (Biên soạn).- Thành phố Hồ Chí Minh: Tài chính, 2018.- 1023 tr.; 30 cm. Tóm tắt: Nội dunh sách gồm các phần : Biểu thuế xuất khẩu; biểu tổng hợp thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi-ưu đãi đặc biệt... (Tariff; Thuế xuất nhập khẩu; ) |Biểu thuế xuất nhập khẩu; Vietnam; Việt Nam; | DDC: 336.26 /Price: 650000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1724535. Biểu thuế xuất nhập khẩu ưu đãi đặc biệt: Danh mục hàng hóa và mức thuế suất thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu năm 2006.- 1st.- Hà Nội: Lao động - Xã hội, 2006.- 706 tr.; 28 cm.- (Cẩm nang dành cho nhà doanh nghiệp xuất nhập khẩu) Tóm tắt: Sách trình bày danh mục hàng hóa, mức thuế suất nhập khẩu năm 2006 và 1 số biểu thuế xuất nhập khẩu ưu đãi đặc biệt. (Taxation; Taxation; ) |Thuế nhập khẩu; Thuế xuất khẩu; Thuế xuất nhập khẩu; Việt Nam; Lists; Vietnam; | DDC: 336.266009597 /Price: 160000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1718256. CEPT 2006-2013: Danh mục hàng hóa và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện về chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước Asean giai đoạn 2006-2013/ Bộ Tài chính.- 1st ed..- Hà Nội: Tài chính, 2006.- 529 tr.; 30 cm. (Finance, public; Taxation; ) |Thuế nhập khẩu; Tài chính công; Lists; | DDC: 336.266 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1718595. Danh mục hành chính Việt Nam.- 1st.- Hà Nội: Thống kê, 2006 Tóm tắt: Bao gồm danh mục các đợn vị hành chính Việt Nam được cập nhật đến 31/12/2006, gồm danh mục và mã số các tỉnh thành phố trực thuộc trung ương, kể cả danh mục và mã số các quận huyện xã phường thị trấn trong cả nước /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1693130. VIET NAM TRADE INFORMATION CENTER Danh mục hàng hóa và thuế suất của Việt Nam để thực hiện hiệp định về ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước asean năm 2003-2006: The list of good and tariff rates of Viet Nam in implementation of the common effective preferential tariff (CEPT) of ASEAN for 2003-2006/ Viet Nam Trade Information Center.- H.: Thống kê, 2003.- 1072tr.; cm. (taxation; taxation; ) |Thuế xuất nhập khẩu Việt Nam; lists; vietnam; | DDC: 336.26609597 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1708738. Hệ thống văn bản pháp luật và biểu thuế, danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu: Văn bản mới nhất có hiệu lực thi hành từ ngày 30/04/2001.- 2nd.- Hà Nội: Thống kê, 2001; 1217tr.. |Ngoại thương - Việt Nam; | DDC: 343.597087 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1701260. Hệ thống văn bản pháp luật và biểu thuế, danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu: (Văn bản mới nhất có hiệu lực thi hành bắt đầu từ ngày 01/08/1999).- Hà Nội: Thống Kê, 1999.- 465 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Nội dung giới thiệu về hệ thống văn bản pháp luật và biểu thuế, danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu mới nhất được ban hành. Có hiệu lực thi hành bắt đầu từ ngày 01/08/1999 (Taxation ( vietnamese law ); Taxation; ) |Luật doanh nghiệp Việt Nam; Luật thuế Việt Nam; Law and legislation; | DDC: 343.04 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1449983. LÊ VĂN CHẤN Tìm hiểu danh mục hàng hóa và thuế suất của Việt Nam để thực hiện CEPT/ Lê Văn Chấn sưu tầm và hệ thống.- H.: Lao động, 2006.- 837tr; 21cm.- (Tủ sách pháp luật) Tóm tắt: Gồm thông tư số 45/2005/TT- BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định số 78/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003, Nghị định số 151/2004/NĐ-CP ngày 5/8/2004, Nghị định số 213/2004/NĐ-CP ngày 24/12/2004, Nghị định số 13/2005/NNĐ-CP ngày 3/2/2005 của chính phủ về ban hành danh mục hàng hóa và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định về chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN (Danh mục hàng hóa; Pháp luật; Thuế suất; ) [Việt Nam; ] /Price: 92000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1766840. Danh mục hàng hóa và thuế suất của Việt Nam: Để thực hiện ưu đại thuế quan có hiệu lực chung (CEPT/AFTA) của các nước ASEAN cho các năm 2003-2006.- Hà Nội: Công ty in bao bì và xuất nhập khẩu tổng hợp, 2004.- 325 tr.; 28 cm. |Thuế suất; | DDC: 343.59705 /Price: 190000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1636297. LÊ HUY KHÔI Chính sách quản lý xuất nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005: Danh mục hàng hoá cấm xuất khẩu, nhập khẩu. Hàng hoá xuất nhập khẩu phải có giấy phép/ Lê Huy Khôi.- H.: Thống kê, 2002.- 344tr; 19cm. |Danh mục hàng xuất nhập khẩu 2001-2005; Quản lý xuất nhập khẩu; Xuất nhập khẩu; | /Price: 38.000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1636676. LÊ HUY KHÔI Chính sách quản lý xuất nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005: Danh mục hàng hoá cấm xuất khẩu, nhập khẩu. Hàng hoá xuất nhập khâủ phải có giấy phép/ Lê Huy Khôi.- H.: Thống kê, 2002.- 344tr; 19cm. |Danh mục hàng cấm nhập; Danh mục hàng cấm xuất; Kinh tế; Nhập khẩu; Quản lý xuất nhập khẩu 2001-2005; Xuất khẩu; | /Price: 38.000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1535071. Danh mục hàng hóa và thuế suất các mặt hàng của Việt nam thực hiện hiệp định về ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (cept) của các nước asean cho năm 2000.- H.: Tài chính, 2000.- 258tr.; 30cm. /Price: 40000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1578491. Hệ thống văn bản pháp luật và biểu thuế - danh mục hàng hoá xuất nhập khẩu: Danh mục thuế suất cuả hàng hoá nhập khẩu chịu thuế GTGT; Biểu thuế trên 7000 mặt hàng nhập khẩu ưu đãi.- H: Thống kê, 1999.- 804tr; 27cm. {Biểu thuế; GTGT; Văn bản pháp luật; } |Biểu thuế; GTGT; Văn bản pháp luật; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1578357. Nghị quyết cuả Uỷ ban thường vụ quốc hội về việc sưả đổi, bổ sung một số danh mục hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng không chịu thuế GTGTvà thuế suất thuế GTGT đối với một số hàng hoá dịch vụ.- H: Chính trị quốc gia, 1999.- 39tr; 19cm. {Luật thuế; Thuế GTGT; } |Luật thuế; Thuế GTGT; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |