1726715. RUE, HAVARD Gaussian Markov random fields : theory and applications/ Havard Rue, Leonhard Held.- 1st.- Boca Raton, FL.: Chapman & Hall/CRC, 2005.- 263 p. : ill.; 24cm.- (Monographs on statistics and applied probability ; 104) ISBN: 1584884320 (Gaussian Markov random fields; ) |Xác suất toán học; | DDC: 519.233 /Price: 87.17 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1535078. NGUYỄN DUY TIẾN Các mô hình xác suất và ứng dụng: Phần 1- xích markov và ứng dụng/ Nguyễn Duy Tiến.- H.: Đại học quốc gia Hà Nội, 2000.- 172tr.; 35cm. /Price: 16500 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
989423. L.S., KURAVSKY Mô hình Markov - Ứng dụng trong chẩn đoán và dự báo/ Kuravsky L.S., Nguyễn Quang Thường.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2016.- 184tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 164-183 ISBN: 9786046707738 Tóm tắt: Trình bày các mô hình Markov đơn giản nhất phân tích và dự báo các kết quả đo lường tâm lý và kỹ thuật. Tổng hợp và nhận dạng các mô hình Markov ẩn rời rạc và liên tục. Các mô hình Markov phức tạp và ứng dụng. Cách tiếp cận hệ thống hỗ trợ ra quyết định để thử nghiệm tâm lý, được xây dựng trên cơ sở các mô hình Markov... (Chẩn đoán; Dự báo; Mô hình Markov; ) [Vai trò: Nguyễn Quang Thường; ] DDC: 006 /Price: 89000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1008309. HỒ KHÁNH LÂM Mạng hàng đợi và chuỗi Markov: Lý thuyết và ứng dụng/ Hồ Khánh Lâm.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2015.- 275tr.: hình vẽ; 24cm. Thư mục: tr. 275 ISBN: 9786046704898 Tóm tắt: Tìm hiểu về chuỗi Markov, Markov ẩn, mô hình hàng đợi, mạng các hàng đợi, các thuật toán cho các mạng có nghiệm dạng tích, các hệ thống với ưu tiên và mất mát (Mạng máy tính; Toán ứng dụng; ) {Chuỗi Markov; } |Chuỗi Markov; | DDC: 004.6 /Price: 174000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1061822. JANEVSKA, BILJANA Le cycle du prince Marko: La poésie épique Serbe/ Biljana Janevska.- Valjevo: Autorsko izdanje, 2013.- 229 p.; 21 cm. Titre original: Циклус Краљевића Марка ISBN: 9788691149963 (Serbia; Sử thi; Văn học trung đại; ) DDC: 891.8212 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1343916. LARRÉCHÉ, JEAN-CLAUDE Markops: The simulation for marketing training/ Jean-Claude Larréché.- 2nd ed..- San Francisco: The Scientific press, 1992.- xi,181tr; 24cm. T.m cuối ch. văn. - Bảng tra Tóm tắt: Công nghệ phần mềm máy tính với qúa trình đào tạo và tái đào tạo cho công việc tiếp thị; Những nét đặc trưng về chuyên môn và thực tế của thị trường áp dụng cho công tác đào tạo {Kinh tế thương mại; thị trường; tiếp thị; đào tạo; } |Kinh tế thương mại; thị trường; tiếp thị; đào tạo; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1343655. WHITE, D.J. Markov decision processes/ D.J. White: John Wiley and sons, 1992.- xiv, 224tr; 22cm. Thư mục: tr.184-189. - Bảng tra Tóm tắt: Nghiên cứu thuật toán, chương trình tuyến tính của quá trình quyết định Mackôp; quá trình bán Mackôp; sự ứng dụng của quá trình này; Một số bài toán và phương trình của quá trình Mackôp {Mackôp; quyết định thống kê; toán học; } |Mackôp; quyết định thống kê; toán học; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1395533. Analytical treatment of one-dimensional Markov processes/ P. Mandl.- Berlin: Springer, 1968.- 192tr; 24cm. /Nguồn thư mục: [NLV]. |