Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 105 tài liệu với từ khoá Minor

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học910136. Các dân tộc ở Đông Nam Á= Southeast Asia nations and minorities/ B.s.: Nguyễn Duy Thiệu (ch.b.), Nguyễn Từ Chi, Ngô Văn Doanh....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 383tr.: minh hoạ; 24cm.
    Đầu bìa sách ghi: Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn Quốc gia. Viện Nghiên cứu Đông Nam Á
    Thư mục: tr. 352-383
    ISBN: 9786049615344
    Tóm tắt: Cung cấp các quan niệm khác nhau về khu vực Đông Nam Á, các tộc người. các nhóm ngôn ngữ tộc người và sự phân bố tộc người ở hai cấp độ trên toàn khu vực và trong phạm vi từng nước cụ thể
(Dân tộc học; ) [Đông Nam Á; ] [Vai trò: Lê Sĩ Giáo; Nguyễn Duy Thiệu; Nguyễn Từ Chi; Ngô Văn Doanh; Trần Khánh; ]
DDC: 305.800959 /Price: 195000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học984554. TRẦN TRÍ DÕI
    Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số ở Việt Nam= Languages of ethnic minorities in Vietnam/ Trần Trí Dõi.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 294tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội. Trường đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
    Thư mục: tr. 273-294
    ISBN: 9786046241409
    Tóm tắt: Giới thiệu bức tranh chung về ngôn ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam. Trình bày địa lý xã hội ngôn ngữ, ngôn ngữ xét theo quan hệ họ hàng và loại hình, những vấn đề ngôn ngữ học xã hội của vùng các dân tộc thiểu số Việt Nam
(Dân tộc thiểu số; Ngôn ngữ; ) [Việt Nam; ]
DDC: 306.4409597 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1097294. TRẦN TRÍ DÕI
    Những vấn đề chính sách ngôn ngữ và giáo dục ngôn ngữ vùng dân tộc thiểu số Việt Nam= Language policy and education in ethnic minorities region of Vietnam/ Trần Trí Dõi.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 535tr.: bảng, bản đồ; 24cm.
    ISBN: 9786046204817
    Tóm tắt: Giới thiệu một số văn bản thể hiện chính sách ngôn ngữ và giáo dục ngôn ngữ vùng dân tộc thiểu số ở Việt Nam và những công trình nghiên cứu về vấn đề này
(Chính sách; Dân tộc thiểu số; Ngôn ngữ; ) [Việt Nam; ]
DDC: 495.9 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1154415. Reducing poverty of ethnic minorities through natural resource managment.- Mandaluyong City: Asian Development Bank, 2008.- 145 p.; 23 cm.
    Bibliogr. at the end of the book
    ISBN: 9789715616652
    Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về các dân tộc thiểu số ở Việt Nam và Lào. Các chính sách của Chính phủ về quản lí nguồn tài nguyên thiên nhiên nhằm xoá đói giảm nghèo cho các dân tộc thiểu số. Những triển khai qui hoạch sử dụng đất, lâm, nông nghiệp ở khu vực miền núi và những khó khăn hiện tại trong trồng trọt và an toàn đất đai cũng như vấn đề thương mại đối với vùng cao. Một số vấn đề về trông rừng và chương trình, chính sách của chính phủ cho lâm nghiệp của Việt Nam và Lào. Những cải cách chính sách của Việt Nam và Lào nhằm xoá đói giảm nghèo
(Chính sách; Lâm nghiệp; Nông nghiệp; Quản lí; Tài nguyên thiên nhiên; ) [Lào; Việt Nam; ]
DDC: 333.709597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1203129. FENET, ALAIN
    Le droit et les minorités/ Alain Fenet, Geneviève Koubi, Isabelle Schulte-Tenckhoff.- 2e éd..- Bruxelles: Bruylant, 2000.- 661 p.; 24 cm.- (Organisation internationale et relations internationales)
    Bibliogr.: p. 641-646. - Ind.: p. 647-652
    ISBN: 2802713884
(Dân tộc thiểu số; Luật; Quyền con người; ) [Pháp; ] [Vai trò: Koubi, Geneviève; Schulte-Tenckhoff, Isabelle; ]
DDC: 346.4401 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1645882. PHẠM, QUỲNH PHƯƠNG
    Gender, empowerment and development: Gender relations from perspectives of ethnic minorities in Vietnam/ Phạm Quỳnh Phương.- Hà Nội: Thế Giới, 2012.- 94 tr.; 23 cm.
    Tóm tắt: Quyển sách nói đến sự bình đẳng giới cho phụ nữ dân tộc thiểu số, nói đên sự bình đẳng về vai trò, trách nhiệm của phụ nữ và đàn ông của nhiều dân tộc thiểu số của Việt Nam.
(Woman rights; Quyền phụ nữ; ) |Bình đẳng giới; Vietnam; Việt Nam; |
DDC: 305.42 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1727663. ĐẶNG, NGHIÊM VẠN
    Ethnic minorities in VietnamSupplemented and revised edition = Các dân tộc ít người ở Việt Nam/ Đặng Nghiêm Vạn, Chu Thái Sơn, Lưu Hùng.- Ha Noi: Thế Giới, 2010.- 295 tr.; 21 cm.
    Includes bibliography (tr. 284-295) and index
(Ethnology; Minorities; Dân tộc thiểu số; Nhân chủng hcọ; ) |Dân tộc ít người; Đồng bào dân tộc; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; | [Vai trò: Chu, Thái Sơn; Lưu, Hùng; ]
DDC: 305.8009597 /Price: 150000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1723717. Kiến thức và hành vi của cộng đồng dân tộc thiểu số về sức khoẻ sinh sản: Knowledge and behaviour of ethnic minorities on reproductive health/ UNFPA Vietnam.- Hà Nội: Giao thông vận tải, 2007.- 30 tr.: minh họa; 30 cm.
    Tóm tắt: Báo cáo ghi lại hình thái kiến thức hành vi sức khỏe sinh sản đang thay đổi của cộng đồng dân tộc thiểu số tại các tỉnh miền núi. Các vấn đề chính đựơc thảo luận trong báo cáo này bao gồm kế hoạch hoá gia đình; làm mẹ an toàn; HIV/AIDS; quyền, bình đẳng giới và bạo hành gia đình và cuối cùng là sự tham gia của các phuơng tiện truyền thông đại chúng trong việc tuyên truyền
(Health services; Maternal health services; Dịch vụ chăm sóc sức khỏe; ) |Chăm sóc sức khoẻ sinh sản; Dịch vụ y tế; Chăm sóc sức khỏe; Vietnam; |
DDC: 362.19 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1715132. Viet Nam: Transmission and distribution II: Policy framework and guidelines for ethnic minority development plan (EMDP)/ The World Bank.- Washington, D.C.: The World Bank, 2005.- 16 p.; 30 cm.
(Economic development projects; The World Bank; ) [Vietnam; ] |Phát triển quốc gia; Developing countries; Evaluation; Economic assistance; |
DDC: 363.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1695374. MINISTRY OF INDUSTRY
    Ethnic minority development plan for Ha Tinh province/ Ministry of industry.- Washington DC: The World Bank, 2004.- tr.; cm.

DDC: 305.8089 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1695392. MINISTRY OF INDUSTRY
    Ethnic minority development plan for Quang Ngai province/ Ministry of industry.- Washington DC: The World Bank, 2004.- tr.; cm.

DDC: 305.8089 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1695257. MINISTRY OF INDUSTRY
    Ethnic minority development plan for Vinh Phuc province/ Ministry of industry.- Washignton DC: The World Bank, 2004.- tr.; cm.

DDC: 305.8089 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1695210. MINISTRY OF INDUSTRY
    Feasibility study for Ca Mau province; vol.2b: Ethnic minorities development plan/ Ministry of industry.- Washington DC: The World Bank, 2004.- tr.; cm.

DDC: 305.8089 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1695323. MINISTRY OF CONSTRUCTION (VIETNAM)
    Vietnam urban water supply development project: Policy framework for ethnic minority people (Draft)/ Ministry of construction (Vietnam).- Washington DC: The World Bank, 2004.- 11p.; cm.

DDC: 363.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1695646. Ethnic minorities, drug use and harm in the highlands of northern Vietnam/ Office on drugs and crime.- Hà Nội: Thế giới, 2003.- 258 tr.; 20 cm.
(Ethnic and national groups; ) |Miền Bắc Việt Nam; Tê nạn nghiện ngập; Tôn giáo và các đảng phái quốc gia; |
DDC: 305.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1712308. Ethnic minorities, drug use and harm in the highlands of Northern Vietnam: A contextual analysis of the situation in six communes from Son La, Lai Chau, and Lao Cai/ Office on drugs and crime.- Hà Nội: Nxb.Thế giới, 2003.- 258p.; 25cm.
(minorities; ) |Các dân tộc thiểu số; social conditions; |
DDC: 305.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1658506. Road network improvement project: Ethnic minorities development program/ Ministry of transportation, Vietnam Road Administration, Project management unit 18.- Washington DC: The World Bank, 2003.- 26p.: appendix; cm.
(social conditionsminorities; )
DDC: 305.8089 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1659066. HARRY H. L. KITANO
    Asian Americans: Emerging minorities/ Harry H.L. Kitano, Roger Daniels.- 3rd.- New Jersey: Prentice Hall, 2001.- 232p.; 24cm.
    ISBN: 013790486X
(asian americans; ) |Lịch sử Mỹ; Tiểu bang của Mỹ; | [Vai trò: Roger Daniels; ]
DDC: 973 /Price: 132000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1706920. NGUYỄN DUY THIỆU
    Các dân tộc ở Đông Nam á: Southeast Asian nations and minorities/ Nguyễn Duy Thiệu.- 1st.- Hà Nội: VHDT, 1997; 337tr..
(ethnology - southeast asia; minorities - southeast asia; southeast asia - ethnic relations; ) |Dân tộc học Đông Nam á; Dân tộc thiểu số; Văn hóa Đông Nam á; Z01.09; |
DDC: 305.8959 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1690266. OMS
    Minor and trace elements in breast milk/ OMS.- 1st.- Geneva: WHO, 1989; 159p..
    ISBN: 9241561211
(breast milk; ) |Sữa mẹ; |
DDC: 612.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.