Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 15 tài liệu với từ khoá Morris

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học963850. Kho tàng sách bay của Morris Thăng - Trầm: Truyện tranh/ Lời: William Joyce ; Minh hoạ: William Joyce, Joe Bluhm ; Vũ Anh dịch.- H.: Kim Đồng, 2017.- 52tr.: tranh vẽ; 19x27cm.
    ISBN: 9786042087070
(Văn học thiếu nhi; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Bluhm, Joe; Joyce, William; Vũ Anh; ]
DDC: 813 /Price: 99000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1130181. WELSH, ANNE MORRISON
    Thắp sáng nhân loại: Sự hy sinh vì hoà bình của Norman Morrison và chuyến đi hàn gắn vết thương của gia đình anh/ Anne Morrison Welsh, Joyce Hollyday ; Tạ Thị Thu Hà dịch.- H.: Văn học, 2009.- 293tr.: ảnh; 21cm.
    Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: Held in the light
    Tóm tắt: Tiểu sử cuộc đời và sự dũng cảm tự thiêu của Norman Morrison, thành viên của giáo phái Quây cơ Mỹ phản đối cuộc chiến tranh ở Việt Nam của Mỹ và những hoạt động vì hoà bình của hội Quây cơ
(Hoà bình; Sự nghiệp; Tiểu sử; Đấu tranh; ) [Vai trò: Hollyday, Joyce; Tạ Thị Thu Hà; ]
DDC: 289.6092 /Price: 49000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1732073. WTO rules for agriculture compatible with development: Edited by Jamie Morrison and Alexander Sarris.- 1st.- Rome, Italy: FAO, 2007.- xii, 458 p.: ill.; 23 cm.
    ISBN: 9789251056547
(Agriculture and state; Economic development.; Produce trade; World Trade Organization.; ) |Chính sách nông nghiệp; WTO; Developing countries.; Developing countries.; | [Vai trò: Morrison, Jamie; Sarris, Alexander; ]
DDC: 338.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1675994. JOYCE, WILLIAM
    Kho tàng sách hay của Morris thăng - trầm/ Lời William Joyce ; Minh họa: William Joyce, Joe Bluhm ; Vũ Anh dịch.- H.: Kim Đồng, 2017.- 52tr.: tranh vẽ; 16x18cm.
|; Truyện tranh; Văn học thiếu nhi; |
/Price: 99000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1676714. Kho tàng sách hay của Morris thăng trầm/ Lời: William Joyce ; Tranh: William Joyce, Joe Bluhm ; Vũ Anh dịch.- H.: Kim Đồng, 2017.- 52tr.: tranh vẽ; 26x18cm.
|Mỹ; Truyện tranh; Văn học thiếu nhi; |
/Price: 99000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1524933. Kho tàng sách hay của Morris Thăng- Trầm: truyện tranh/ Lời:William Joyce; Vũ Anh dịch.- H.: Kim Đồng, 2017.- 52tr.: tranh vẽ; 18cm.
{Truyện thiếu nhi; Truyện tranh; Văn học Mỹ; } |Truyện thiếu nhi; Truyện tranh; Văn học Mỹ; |
DDC: 813 /Price: 99000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1782252. NGUYỄN, PHƯƠNG KHÁNH
    Toni Morrison và tiểu thuyết/ Nguyễn phương Khanh.- Hà Nội: Văn học, 2012.- 245 tr.; 21 cm.
    Tài liệu tham khảo tr. 239-243
    Tóm tắt: Toni Morrison sở hữu một thứ văn chương huyền ảo tràn trề trí tưởng tượng mãnh liệt và thấm đẫm chất thơ, khả năng khám phá hiện thực và thể hiện đầy bén nhọn, đặc biệt là việc sử dụng hòa trộn nhiều chất liệu lịch sử, huyền thoại...
(Văn học; ) |Tiểu thuyết; Phê bình; Đánh giá; Mỹ; |
DDC: 813 /Price: 70000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1755654. Cẩm nang thực hành giảng dạy: Louis cohen, lawrence manion and keith morrison/ Nguyễn Trọng Tấn dịch.- Hà Nội: Đại Học Sư phạm Hà Nội, 2005.- 645tr.; 25cm.
    Tóm tắt: Phương pháp tổ chức và đào tạo giáo viên trong ngành giáo dục hiện nay
|Giáo dục; Đào tạo; Nhà trường; |
DDC: 371.3 /Price: 250000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1481047. KERNER, CHARLOTTE
    Những phụ nữ đoạt giải Nobel: Từ Marie Curie đến Toni Morrison (1903-1993)/ Charlotte Kerner, Nicole Casanova; Minh Hiền biên soạn.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1993.- 125tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Danh sách những phụ nữ đoạt giải Nobel
{Nobel; Phụ nữ; Thông tin; } |Nobel; Phụ nữ; Thông tin; | [Vai trò: Casanova, Nicole; Kerner, Charlotte; Minh Hiền; ]
/Price: 5.600đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1628357. WISEMAN, BERNARD
    Morris and Boris and Baby Teeth/ Bernard Wiseman.- Texas: DLM, 1991.- 31p; 20cm.
[Vai trò: Wiseman, Bernard; ]
/Price: 3.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1508500. SHUTE, NEVIL
    Stephen Morris/ Nevil Shute.- New York: William morrow, 1961.- 303p.; 21cm..
{Tiểu thuyết; } |Tiểu thuyết; | [Vai trò: Shute, Nevil; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học979806. A classified catalogue of the Morrison library in Toyo Bunko. Vol.1: Manuscripts and rare books/ Ed.: Toyo Bunko Library Department.- Tokyo: Toyo Bunko, 2017.- viii, 214 p.: fig., tab.; 26 cm.
    Ind.: p. 173-183
    ISBN: 9784809702921
(Lịch sử; Sách quí hiếm; Thư mục; ) [Nhật Bản; ]
DDC: 016.02534 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1250904. The Philip Morris groups of companies: ASEAN art awards 1998.- Hong Kong: George Kwan and associates lmt., 1998.- 1000tr:ảnh; 26cm.
    Tóm tắt: Tập hợp các bức tranh nghệ thuật đã được giải thưởng trong nhóm nghệ thuật Philip Moris của các nước ASEAN được tổ chức tại Hà Nội năm 1998
{ASEAN; Nghệ thuật; hội hoạ; } |ASEAN; Nghệ thuật; hội hoạ; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1396175. Language in action: Morris, Joyce M/ Joyce M. Morris.- Basingstole: Macmillan education Ltd., 1974.- 160tr; 20cm.
    Interim edition
    Tóm tắt: Cung cấp sự hấp dẫn và lôi cuốn cho sự phát triển của tất cả các diện mạo của ngôn ngữ như nghe, đọc, viết. Cơ sở kiến thức giảng dạy và việc học của trẻ em. Các phương pháp giảng dạy khác nhau trong các điều kiện khác nhau
{Ngôn ngữ; sinh hoạt; } |Ngôn ngữ; sinh hoạt; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1430422. KAZUO ENOKI
    Dr. G. E. Morrison and the Toyo Bunko: In celebration of the fiftieth anniversary of the transfer of Dr. G. E. Morrison Library to Baron Hisaya Iwasaki (1917-1967)/ Kazuo Enoki.- Tokyo: Toyo Bunko, 1967.- 57 p., xxix; 27 cm.
    Includes bibliogr.
(Lịch sử; ) [Nhật Bản; ]
DDC: 027.1952 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.