927145. LA QUÁN MIÊN Bên dòng Nặm Huống: Truyện dài/ La Quán Miên.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2019.- 895tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam ISBN: 9786049841811 (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.92234 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1525498. Khoa cử Việt Nam hương cống triều Lê/ Nguyễn Thúy Nga chủ biên ; Vũ Thị Lan Anh, Nguyễn Văn Thịnh....- H.: Đại học quốc gia Hà Nội, 2019.- 715tr.; 24cm.- (Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Hán Nôm) ISBN: 9786046279112 Tóm tắt: Giới thiệu về khoa thi Hương và các nguồn tài liệu được sử dụng để nghiên cứu về những người đỗ thi Hương. Tập hợp danh sách những người đỗ Hương cống triều Lê, ghi họ tên, quê quán, khoa đỗ, hành trạng và tác phẩm nếu có {Việt Nam; giáo dục; khoa bảng; thi hương; triều Lê; } |Việt Nam; giáo dục; khoa bảng; thi hương; triều Lê; | DDC: 370.9597 /Price: 365000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
949113. Tái cấu trúc nền kinh tế Việt Nam hướng tới phát triển bền vững/ Trần Đình Thiên (ch.b.), Bùi Trường Giang, Phạm Sỹ An....- H.: Khoa học xã hội, 2018.- 346tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Kinh tế Việt Nam Thư mục: tr. 332-346 ISBN: 9786049564741 Tóm tắt: Lý luận vai trò của nhà nước và thị trường trong phân bổ nguồn lực và tái cấu trúc nền kinh tế. Bối cảnh tái cấu trúc nền kinh tế qua các thị trường nhân tố sản xuất. Phân tích tái cấu trúc đầu tư công, doanh nghiệp nhà nước và sản xuất theo hướng xanh hoá nền kinh tế. Nêu một số kiến nghị chính sách (Kinh tế; Phát triển bền vững; Tái cấu trúc; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Trường Giang; Lê Văn Hùng; Phạm Sỹ An; Trần Thanh Phương; Trần Đình Thiên; ] DDC: 338.9597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1293631. HOÀNG LUẬN Mùa nấm hương: Tập truyện/ Hoàng Luận.- Tái bản.- H.: Văn hoá dân tộc, 2003.- 159tr.; 19cm. (Văn học hiện đại; Truyện ngắn; Việt Nam; ) DDC: V23 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1073820. An sinh xã hội ở Việt Nam hướng tới 2020/ Vũ Văn Phúc (ch.b.), Nguyễn Trọng Đàm, Phạm Văn Linh....- H.: Chính trị Quốc gia, 2012.- 387 tr.: bảng; 21 cm. Thư mục: tr. 386-387 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề lý luận chung và kinh nghiệm thế giới về an sinh xã hội, những vấn đề thực tiễn về an sinh xã hội ở Việt Nam và xu hướng xây dựng hệ thống an sinh xã hội ở Việt Nam từ nay đến năm 2020 (An sinh xã hội; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Hữu Dũng; Nguyễn Trọng Đàm; Phạm Hiệp; Phạm Văn Linh; Vũ Văn Phúc; ] DDC: 362.9597 /Price: 63000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1126706. NGUYỄN ĐÌNH HƯƠNG Việt Nam hướng tới nền giáo dục hiện đại/ Nguyễn Đình Hương.- Tái bản lần thứ 1, có chỉnh lí, bổ sung.- H.: Giáo dục, 2009.- 591tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 587-588 Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử nền giáo dục Việt Nam từ thời phong kiến, thời Pháp thuộc, tới giáo dục trong nền dân chủ mới, thời đổi mới và phát triển giáo dục theo hướng dân tộc hiện đại và hội nhập (Giáo dục học; Lịch sử; ) [Việt Nam; ] DDC: 370.9597 /Price: 100000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1170651. NGUYỄN ĐÌNH HƯƠNG Việt Nam hướng tới nền giáo dục hiện đại/ Nguyễn Đình Hương.- H.: Giáo dục, 2007.- 339tr.; 24cm. Thư mục: tr. 335-336 Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử nền giáo dục Việt Nam từ thời phong kiến, thời Pháp thuộc, tới giáo dục trong nền dân chủ mới, thời đổi mới và phát triển giáo dục theo hướng dân tộc hiện đại và hội nhập (Giáo dục; Lịch sử; ) [Việt Nam; ] DDC: 370.9597 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1263097. ĐẶNG QUỐC BẢO Giáo dục Việt Nam hướng tới tương lai vấn đề và giải pháp/ Đặng Quốc Bảo, Nguyễn Đắc Hưng.- H.: Chính trị Quốc gia, 2004.- 280tr.; 21cm. Phụ lục: tr. 257-280 Tóm tắt: Phác hoạ tình hình giáo dục và đào tạo của Việt Nam hiện nay và những vấn đề đặt ra trong thời gian tới; Đưa ra một số giải pháp thực hiện mục tiêu chiến lược phát triển giáo dục và đào tạo thời kì 2001 - 2010 (Chiến lược; Giáo dục; Giải pháp; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Đắc Hưng; ] DDC: 370.9597 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1555320. Việt Nam hương sắc: Hội sinh vật cảnh Việt Nam, 2005.- 50tr; 27cm. /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1471537. NGUYỄN MẠNH HÙNG Kinh tế - Xã hội Việt Nam hướng tới chất lượng tăng trưởng, hội nhập - Phát triển bền vững/ Nguyễn Mạnh Hùng b.s.- H.: Thống kê, 2004.- 604tr; 27cm. Tóm tắt: Đánh giá tổng quát tình hình thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước của các bộ, ngành, kết quả, kinh nghiệm tồn tại khi thực hiện các nhiệm vụ sản xuất kinh doanh của toàn ngành từ năm 2001 đến tháng 2/ 2004, đồng thời đề ra nhiệm vụ công tác của toàn ngành như đổi mới quản lý nhà nước, hội nhập quốc tế... (Kinh tế; Phát triển; Xã hội; ) DDC: 330.9597 /Price: 180000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1555591. 10 năm hương sắc Thành Đông: Thơ.- Hải Dương.: Trung tâm Văn hóa Thông tin tỉnh Hải Dương xb., 2003.- 147tr; 24cm. Tóm tắt: Văn học Việt Nam {Hải Dương; Thành Đông; Thơ; Văn học Việt Nam; Văn học hiện đại; Địa chí; } |Hải Dương; Thành Đông; Thơ; Văn học Việt Nam; Văn học hiện đại; Địa chí; | DDC: 895.92214 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1319086. HOÀNG LUẬN Mùa nấm hương: Tập truyện/ Hoàng Luận.- H.: Văn hoá dân tộc, 2001.- 182tr; 19cm. {Truyện ngắn; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Truyện ngắn; Việt Nam; Văn học hiện đại; | /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1739334. NGÔ, ĐỨC MẠNH Quốc hội Việt Nam hướng tới Đại hội đồng liên Nghị viện Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á (AIPA) lần thứ 31: Sách chuyên khảo/ Ngô Đức Mạnh (chủ biên).- Hà Nội: Chính trị quốc gia, 2010.- 208 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Nội dung sách giới thiệu về Hội đồng liên nghị việc hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á (AIPA). Quốc hội Việt Nam hướng tới Đại hội đồng liên Nghị viện Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á (AIPA). Bước phát triển mới của hợp tác liên nghị viện Đông Nam Á... (Legislative bodies; Cơ quan lập pháp; ) |Quốc hội; Vietnam; Việt Nam; | DDC: 328.36 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1724803. Chuẩn mực kế toán Việt Nam hướng dẫn kế toán thực hiện 10 chuẩn mực kế toán (Đợt 4, đợt 5)/ Bộ Tài Chính.- Hà Nội: Tài Chính, 2006.- 160 tr.; 25 cm. Tóm tắt: Sách gồm 3 phần: Thông tư số 20/2006/TT-BTC ngày 20 tháng 3 năm 2006, thông tư số 21/2006/TT-BTC ngày 20 tháng 3 năm 2006 của bộ tài chính, hệ thống tài khoảng kế toán. (Accounting; ) |Chuẩn mực kế toán VIệt Nam; Kế toán quản trị; Standards; Vietnam; | DDC: 657.0218 /Price: 30000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1694977. NGUYỄN MẠNH HÙNG Kinh tế xã hội Việt Nam hướng tới chất lượng tăng trưởng, hội nhập - phát triển bền vững: Viet Nam socio-economic: growth quality integration and sustainable development/ Nguyễn Mạnh Hùng.- Hà Nội: Thống kê, 2004.- 604tr.; cm. (vietnam; ) |Kinh tế xã hội VIệt Nam; developing countries; socioeconomic aspects; | DDC: 338.9597 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1689153. ĐƯỜNG HỒNG DẬT Kỹ thuật nuôi trồng nấm mỡ, nấm rơm, nấm sò, nấm hương và mộc nhĩ/ Đường Hồng Dật.- H.: Hà Nội, 2002.- 88 (mushroom culture; ) |Kỹ thuật trồng nấm; | DDC: 635.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1657643. UNDP Việt Nam hướng tới năm 2010. T1/ UNDP.- 1st.- Hà Nội: Chính trị Quốc gia, 2001; 621tr. (vietnam - economic conditions; ) |Kinh tế Việt Nam; | DDC: 338.9597 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1657646. UNDP Việt Nam hướng tới năm 2010. T2/ UNDP.- 1st.- Hà Nội: Chính trị Quốc gia, 2001; 752tr. (vietnam - economic conditions; ) |Kinh tế Việt Nam; | DDC: 338.9597 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1699802. PHAN, TỬ PHÙNG Khoa học công nghệ và kinh tế phía Nam hướng đến kỷ nguyên mới/ Phan Tử Phùng (Chủ biên).- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 1999.- 580 tr.; 28 cm. Tóm tắt: Sách trình bày các chuyển biến về khoa học công nghệ và kinh tế tại các địa phương trong vùng kinh tế phía Nam nước ta trong kỷ nguyên mới [Economic conditions; Điều kiện kinh tế; ] |Kinh tế Việt Nam; Miền Nam; Phát triển quốc gia; | DDC: 330.9597 /Price: 100000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1698570. ĐẶNG HOÀNG GIANG Việt Nam hướng tới năm 2020: Mô hình và những kịch bản/ Đặng Hoàng Giang.- 1st.- Hà Nội: KHKT, 1997; 259tr.. Tóm tắt: Sách giới thiệu, bên cạnh cấu trúc chứa đựng những chi tiết kinh tế, là mô hình xây dựng mang tính đặc thù Việt Nam trong sự phát triển, đó là: dân số, môi trường sinh thái, và thu nhập theo lãnh thổ (vietnam - economic aspects; vietnam - economic conditions; ) |Kinh tế Việt Nam; Phát triển quốc gia; | DDC: 330.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |