Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 146 tài liệu với từ khoá Nam Trâm

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1116734. LÊ THÀNH LÂN
    Năm trăm năm lịch Việt Nam (1544-2043)/ Lê Thành Lân.- H.: Nxb. Hà Nội, 2010.- 1032tr.; 24cm.- (Tủ sách Thăng Long 1000 năm)
    Phụ lục: tr. 751-1018 - Thư mục: tr. 1025-1028
    ISBN: 9786045500920
    Tóm tắt: Nghiên cứu các vấn đề chung về lịch và lịch Việt Nam cụ thể lịch Việt Nam từ 1544 đến 2043. Niên biểu lịch sử Việt Nam. Giới thiệu các lịch vĩnh cửu và ngày tiết khí của 100 năm
(Lịch; Lịch vĩnh cửu; Niên biểu; ) [Việt Nam; ]
DDC: 529.09597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1285251. TSENIAC
    500=Năm trăm năm chiến tranh bí mật/ Tseniac ; Phong Vũ dịch.- H.: Công an nhân dân, 1996.- 655tr; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu những tư liệu về lịch sử ngành tình báo trên thế giới, vai trò của tình báo trong các cuộc chiến tranh và các sự kiện chính trị
{lịch sử tình báo; thế giới; tình báo; } |lịch sử tình báo; thế giới; tình báo; | [Vai trò: Phong Vũ; ]
/Price: 45000d /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1387689. ĐINH QUANG NHÃ
    Mùa nấm tràm: Ký và truyện ngắn/ Đinh Quang Nhã.- Kđ.: Nxb. Giải phóng, 1970.- 80tr; 18cm.
{Việt Nam; Văn học hiện đại; ; truyện ngắn; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; ; truyện ngắn; |
/Price: 0,45đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1558619. LÊ THÀNH LÂN
    Năm trăm năm lịch Việt Nam: 1544-2043/ Lê Thành Lân.- H.: Nxb.Hà Nội, 2010.- 1030tr; 24cm.- (Tủ sách Thăng Long 1000 năm)
    Tóm tắt: Giới thiệu lịch pháp Việt Nam từ 1544 đến 2043
{1544 - 2043; Hà Nội; Khoa học tự nhiên; Lịch; Thiên văn học; Thăng Long; Địa chí; } |1544 - 2043; Hà Nội; Khoa học tự nhiên; Lịch; Thiên văn học; Thăng Long; Địa chí; |
DDC: 529.09597 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1554513. 575=Năm trăm bảy lăm điều cấm kỵ trong cuộc sống/ Hoàng Bắc biên soạn.- H.: Văn hoá Thông tin, 2004.- 555tr; 19cm.
    Tóm tắt: Tìm hiểu 575 điều cấm kỵ trong cuộc sống.
{Tổng loại; giáo dục y khoa; khoa học thường thức; phổ biến khoa học; y học; } |Tổng loại; giáo dục y khoa; khoa học thường thức; phổ biến khoa học; y học; | [Vai trò: Hoàng Bắc; ]
/Price: 50.000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1553545. TRƯƠNG CHÍNH TRUNG
    500=Năm trăm mưu mẹo trong Tam Quốc ứng dụng trong cuộc sống/ Trương Chính Trung, Trần Lôi; Văn Toàn... dịch.- H.: Văn hóa Thông tin, 2003.- 634tr; 20cm.
    Tóm tắt: Nghiên cứu và phân tích một số mưu lược kinh điển của thời kỳ Tam Quốc và đưa ra một số những ví dụ về thực tế để vận dụng thuyết minh thêm.
{Phổ biến kiến thức; Trung Quốc; khoa học thường thức; tri thức; tổng loại; } |Phổ biến kiến thức; Trung Quốc; khoa học thường thức; tri thức; tổng loại; | [Vai trò: Trương Chính Trung; Trần Lôi; ]
/Price: 69.500đ_ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1554437. ĐỚI CÁT LỢI
    505=Năm trăm linh năm điều cấm kỵ trong cuộc sống hàng ngày/ Đới Cát Lợi, Trương Cường; Vũ Ngọc Hiền biên dịch.- Hải Phòng.: Nxb.Hải Phòng, 2003.- 339tr; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu những điều nên tránh trong cuộc sống hàng ngày và tất cả các mặt như y học, dinh dưỡng, nhà ở, giao tiếp...
{Tổng loại; khoa học; khoa học thưởng thức; thuật phong thuỷ; vệ sinh thực phẩm; y học; } |Tổng loại; khoa học; khoa học thưởng thức; thuật phong thuỷ; vệ sinh thực phẩm; y học; | [Vai trò: Trương Cường; Đới Cát Lợi; ]
/Price: 34.000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1553662. 500=Năm trăm tình huống quản lý và các quy định pháp luật khi xử lý: Sổ tay Giám đốc/ Nguyễn Hoàng Linh, Vũ Xuân Tiền biên soạn.- Tái bản lần thứ 1 có sửa chữa bổ sung.- H.: Lao động xã hội, 2001.- 394tr; 20.5cm.- (Tủ sách nhà quản lý)
    Tóm tắt: Đề cập 500 tình huống liên quan đến bộ máy tổ chức, trách nhiệm cá nhân và thủ tục hành chính, các tình huống lao động tiền lương liên quan đến vấn đề sử dụng vốn.
{Kinh tế Việt Nam; Quản lý kinh tế; kinh tế; luật kinh tế; } |Kinh tế Việt Nam; Quản lý kinh tế; kinh tế; luật kinh tế; | [Vai trò: Nguyễn Hoàng Linh; Vũ Xuân Tiền; ]
/Price: 2000c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1562441. TRƯƠNG THỌ LƯƠNG
    500=Năm trăm bài tập vật lý lớp 11/ Trương Thọ Lương, Phạm Hoàng Văn; Vũ Thanh Khiết hiệu đính.- Tp.Hồ Chí Minh.: Đại học Quốc gia Tp.Hồ Chí Minh, 2000.- 590tr; 20cm.
    Tóm tắt: Phương pháp giải 500 bài toán vật lý lớp 11
{Toán học; giáo dục; khoa học tự nhiên; phương pháp giải; sách tham khảo; vật lý; } |Toán học; giáo dục; khoa học tự nhiên; phương pháp giải; sách tham khảo; vật lý; | [Vai trò: Phạm Hoàng Văn; Trương Thọ Lương; ]
/Price: 2000c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1562425. NGUYỄN NGỌC ANH
    540=Năm trăm bốn mươi bài toán đại số nâng cao: Dùng cho học sinh khá giỏi chuyên toán/ Nguyễn Ngọc Anh.- Tp.Hồ Chí Minh.: Nxb.Trẻ, 1998.- 364tr; 20cm.
    Tóm tắt: Phương pháp giải 540 bài toán đại số nâng cao
{Giáo dục; Toán học; khoa học tự nhiên; phương pháp giải; sách tham khảo; đại số; } |Giáo dục; Toán học; khoa học tự nhiên; phương pháp giải; sách tham khảo; đại số; | [Vai trò: Nguyễn Ngọc Anh; ]
/Price: 20.000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1561591. 500=Năm trăm bài toán chọn lọc về bất đẳng thức/ Phan Huy Khải biên soạn.- H.: Nxb.Hà Nội, 1997.- 296tr; 20cm.
    Tóm tắt: Những bài toán về bất đẳng thức, cách giải và phương pháp nhận dạng bài tập
{Bài toán; Bài tập; Bất đẳng thức; Giáo dục; Giáo khoa; Giải tích; Hình học; Hình không gian; Luyện thi; Luyện tập; Lý thuyết; PTTH; Phương pháp; Phổ thông trung học; Sách hướng dẫn; Số học; Thực hành; Toán học; Tích phân; Đại số; Đạo hàm; } |Bài toán; Bài tập; Bất đẳng thức; Giáo dục; Giáo khoa; Giải tích; Hình học; Hình không gian; Luyện thi; Luyện tập; Lý thuyết; PTTH; Phương pháp; Phổ thông trung học; Sách hướng dẫn; Số học; Thực hành; Toán học; Tích phân; Đại số; Đạo hàm; | [Vai trò: Phan Huy Khải; ]
/Price: 11,300đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1561666. Năm trăm=500 bài tập hóa học: Lý thuyết và bài toán/ PTS.Đào Hữu Vinh biên soạn.- H.: Giáo dục, 1997.- 355tr; 20cm.
    Tóm tắt: Phương pháp giải 500 bài toán hóa học trong chương trình giáo dục PTTH và luyện thi Đại học,Cao đẳng
{Bài toán; Bài tập; Giáo dục; Giáo khoa; Hoá hữu cơ; Hóa học; Hóa vô cơ; Luyện thi; Luyện tập; Lý thuyết; PTTH; Phương pháp; Phổ thông trung học; Sách hướng dẫn; Thực hành; } |Bài toán; Bài tập; Giáo dục; Giáo khoa; Hoá hữu cơ; Hóa học; Hóa vô cơ; Luyện thi; Luyện tập; Lý thuyết; PTTH; Phương pháp; Phổ thông trung học; Sách hướng dẫn; Thực hành; | [Vai trò: Đào Hữu Vinh; ]
/Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1567094. TSECNIAC(E.)
    Năm trăm năm chiến tranh bí mật/ E.Tsecniac; Phong Vũ dịch.- H.: Công an nhân dân, 1988.- 178tr; 19cm.
    Tóm tắt: Những tình huống éo le phức tạp trong tiến trình lịch sử của trận tuyến bí mậtở một số nước Châu âu,châu Mỹ
{Lịch sử; chiến tranh; chính trị; phản gián; quan hệ; thế giới; tình báo; đường lối; } |Lịch sử; chiến tranh; chính trị; phản gián; quan hệ; thế giới; tình báo; đường lối; | [Vai trò: Tsecniac(E.); ]
/Price: 20000c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1566388. VASEPS(X.I)
    500=năm trămcâu hỏi đáp về kỹ thuật an toàn lao động trong xây dựng/ X.I.Vaseps, V.A.Ivanop.- H.: Xây dựng, 1980.- 357tr; 19cm.
    Tóm tắt: Hỏi đáp về an toàn lao động trong xây dựng
{Kỹ thuật; hỏi; lao động; luật an toàn; tra cứu; xây dựng; đáp; } |Kỹ thuật; hỏi; lao động; luật an toàn; tra cứu; xây dựng; đáp; | [Vai trò: Ivanop(V.A); Vaseps(X.I); ]
/Price: 3đ50 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1499063. ĐINH QUANG NHÃ
    Mùa nấm tràm: Tập truyện ngắn và ký/ Đinh Quang Nhã.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn học giải phóng, 1976.- 275tr.; 19cm.
{Văn học Việt Nam; ; truyện ngắn; } |Văn học Việt Nam; ; truyện ngắn; | [Vai trò: Đinh Quang Nhã; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1563412. ĐINH QUANG NHÃ
    Mùa nấm tràm: Ký và truyện ngắn/ Đinh Quang Nhã.- [Kn]: Nxb.Văn học giải phóng, 1976.- 275tr; 19cm.
{Việt nam; Văn học; ; truyện ngắn; } |Việt nam; Văn học; ; truyện ngắn; | [Vai trò: Đinh Quang Nhã; ]
/Price: 1đ10 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1308537. HOÀNG BẮC
    500=Năm trăm bí quyết của người đảm đang/ Hoàng Bắc b.s.- H.: Thanh niên, 2002.- 388tr; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu 500 bí quyết về giữ gìn vệ sinh bảo vệ sức khoẻ, về ăn uống, cách chọn thực phẩm, cách chế biến các món rau, các điều kiêng kị trong ăn uống, cách chọn đồ may mặc, cách dùng điện và các mẹo vặt dùng trong gia đình
{Bí quyết; Bảo vệ sức khoẻ; Thực phẩm; Vệ sinh; ăn uống; } |Bí quyết; Bảo vệ sức khoẻ; Thực phẩm; Vệ sinh; ăn uống; |
/Price: 37000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1284887. TRẦN MẠNH THƯỜNG
    3500=Ba ngàn năm trăm câu danh ngôn nổi tiếng thế giới/ Trần Mạnh Thường tuyển chọn.- H.: Văn hoá thông tin, 1996.- 361tr; 19cm.
{danh ngôn; thế giới; văn học dân gian; } |danh ngôn; thế giới; văn học dân gian; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1361131. ĐÀO HỮU VINH
    500=năm trăm bài tập hoá học: lý thuyết và toán/ Đào Hữu Vinh.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1986.- 328tr; 19cm.
    Tóm tắt: Bài tập có lời giải và không lời giải về lý thuyết và bài tập, một vài cách mới như phương pháp phân tử lượng trung bình, dùng số phân tử gam dùng cho học sinh thi vào cá trường đại học và cao đẳng
{Hoá học; bài tập hoá học; sách luyện thi; } |Hoá học; bài tập hoá học; sách luyện thi; |
/Price: 35đ00 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1369762. VA XÉT XƠ, S.I.
    500=năm trăm câu hỏi đáp về kỹ thuật an toàn lao động trong xây dựng/ S.I. Va xét xơ, V. A. Ivanốp ; Dịch: Bùi Hữu Toại ; Nguyễn Bá Dũng h.đ..- H.: Xây dựng, 1980.- 357tr; 19cm.
    Tóm tắt: Những quy định chung về bảo hộ lao động và các biện pháp về kỹ thuật an toàn trong xây dựng: an toàn trên công trường trong thời gian kỳ chuẩn bị, an toàn điện, an toàn trong bốc xếp, vận chuyển, sử dụng dàn giáo, vận hành máy móc, thiết bị, dụng cụ... và trong công tác xây dựng chính
{Bảo hộ lao động; an toàn lao động; xây dựng; } |Bảo hộ lao động; an toàn lao động; xây dựng; | [Vai trò: Bùi Hữu Toại; Ivanốp, V. A.; ]
DDC: 331.25 /Price: 3,5đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.