848880. VŨ QUẢNG Chất lượng đầu ra sinh viên các trường đại học sư phạm Việt Nam: Thực trạng, các yếu tố tác động và khuyến nghị biện pháp: Sách chuyên khảo/ Vũ Quảng.- H.: Đại học Kinh tế Quốc dân, 2022.- 226 tr.: hình vẽ, bảng; 21 cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường Cán bộ quản lý giáo dục Thành phố Hồ Chí Minh Thư mục: tr. 199-221. - Phụ lục: tr. 222-226 ISBN: 9786043302554 Tóm tắt: Nghiên cứu chất lượng giáo dục đại học và chất lượng đầu ra sinh viên sư phạm; tổng quan các công trình nghiên cứu về chất lượng đầu ra sinh viên; đánh giá thực trạng chất lượng đào tạo của các trường đại học sư phạm Việt Nam hiện nay; phân tích ảnh hưởng của các nhân tố đến chất lượng đầu ra sinh viên sư phạm và đề xuất các biện pháp nâng cao chất lượng đầu ra sinh viên sư phạm Việt Nam (Chất lượng; Sinh viên; Đại học sư phạm; ) [Việt Nam; ] DDC: 378.1709597 /Price: 169000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1292013. NGUYỄN CẢNH TOÀN Những chặng đường phát triển của ngành sư phạm Việt Nam/ Nguyễn Cảnh Toàn ch.b.- H.: Đại học quốc gia, 1996.- 139tr; 19cm. Tóm tắt: Vài nét về đào tạo giáo viên trong thời kỳ 1945-1954, sự phát triển của ngành trong các giai đoạn 1954-1975, từ 1975 đến nay. Những bài học rút ra từ quá khứ và kiến nghị cho tương lai {Việt Nam; giáo dục; lịch sử giáo dục; } |Việt Nam; giáo dục; lịch sử giáo dục; | [Vai trò: Dương Xuân Nghiêm; Nguyễn Hữu Dũng; Phan Ngọc Liên; ] DDC: 370.9 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1483468. BÙI ĐỨC TỊNH Văn phạm Việt Nam/ Bùi Đức Tịnh.- Tái bản lần 2.- H.: Văn hóa, 1996.- 435tr.; 20cm.. Tóm tắt: Khái luận về ngôn ngữ học, văn phạm học, văn phạm tiếng Việt về từ loại, văn pháp, câu, mệnh đề {Ngôn ngữ; tiếng Việt; } |Ngôn ngữ; tiếng Việt; | [Vai trò: Bùi Đức Tịnh; ] DDC: 495.9225 /Price: 30.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1488831. LÊ MINH QUỐC Danh nhân sư phạm Việt Nam: Kể chuyện danh nhân Việt Nam/ Lê Minh Quốc.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1999.- 134tr.; 19cm. Tóm tắt: Phác hoạ công đức sự nghiệp của một số nhà báo tiêu biểu như: Chu Văn An, Nguyễn Bỉnh Khiêm, Lương Văn Can, Dương Quảng Hàm, Nguyễn Thức Tự, Cao Xuân Huy... {Danh nhân; Việt Nam; sư phạm; } |Danh nhân; Việt Nam; sư phạm; | [Vai trò: Lê Minh Quốc; ] /Price: 9.600đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1343546. BÙI ĐỨC TỊNH Văn phạm Việt Nam: Sách đọc thêm cho học sinh/ Bùi Đức Tịnh.- Tái bản có hiệu đính và bổ sung.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1992.- 249tr; 20cm. Tóm tắt: Giới thiệu tóm tắt nguồn gốc, sự phát triển và đặc tính của tiếng Việt. Đặc điểm của mỗi loại từ trong tiếng Việt và các loại câu tiếng Việt cùng cách ứng dụng nó {Cú pháp; Ngữ pháp; Tiếng Việt; Từ loại; } |Cú pháp; Ngữ pháp; Tiếng Việt; Từ loại; | /Price: 10.000d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1614633. 60 năm ngành học sư phạm Việt Nam 1946- 2006/ Bộ Giáo dục và Đào tạo.Hội cựu giáo chức Việt Nam-Hội Khuyến học Việt Nam.- Hà Nội: Giáo Dục, 2006.- 407 tr.; 24 cm.. |1946- 2006; Giáo dục; Ngành sư phạm; Việt Nam; | DDC: 370.9597 /Price: 82600 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1609541. Các trường sư phạm Việt Nam xây dựng và phát triển.- H.: [NXB Hà Nội], 2006.- 304 tr.; 27 cm.. |Phát triển; Trường công; Trường sư phạm; | DDC: 378.597 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1615619. TRẦN, THU HÀ Tuyển tập tác phẩm Việt Nam cho đàn Piano: Giáo trình dành cho bậc đại học. T.1/ Trần Thu Hà.- Hà Nội: Văn nghệ, 2005.- 80tr.; 30cm..- (ĐTTS: Bộ văn hóa - Thông tin; Nhạc viện Hà Nội) |Ca khúc; Piano; Tác phẩm; Việt Nam; Âm nhạc; | DDC: 786.2 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1607644. LÊ MINH QUỐC Danh nhân sư phạm Việt Nam/ Lê Minh Quốc.- Tp. Hồ Chí Minh: Trẻ, 2001.- 151 tr.; 19 cm.. (Nhà giáo; Việt Nam; ) [Doanh nhân Việt Nam; ] DDC: 370.9092 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1704747. LÊ, MINH QUỐC Danh nhân sư phạm Việt Nam. Phần 2/ Lê Minh Quốc.- 1st.- Thành phố Hồ Chí Minh: Trẻ, 2000.- 151tr.: tranh minh họa; 18 cm.- (Kể chuyện danh nhân Việt Nam) Tóm tắt: Viết về Danh nhân sư phạm Việt Nam (Celebrities; Names, personal; Vietnam; ) |Chân dung sư phạm; Lịch sử Việt Nam; Vietnam; History; | DDC: 920.0597 /Price: 13600 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1615680. NGÔ, VĂN THANH Tuyển tập các tác phẩm Việt Nam cho Violon. T.1/ Ngô Văn Thanh.- Hà Nội: Nhạc viện Hà Nội, 1999.- 125tr.; 27 cm.. |Tác phẩm; Violon; Việt Nam; Âm nhạc; | DDC: 787.2 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1453243. TRẦN THẾ KỶ Nhạc phẩm Việt Nam và quốc tế nổi tiếng soạn cho guitar cổ điển/ Trần Thế Kỷ chuyển soạn.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Văn nghệ Tp.Hồ Chí Minh, 2007.- 77tr; 29cm. Tóm tắt: Giới thiệu 31Nhạc phẩm Việt Nam và quốc tế soạn cho guitar (Nhạc; Tác phẩm; guita; ) [Việt Nam; ] {Nổi tiếng; Quốc tế; } |Nổi tiếng; Quốc tế; | DDC: 787.87 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1514318. LÊ MINH QUỐC Danh nhân sư phạm Việt Nam: phần II/ Lê Minh Quốc.- Tp.HCM: nxb Trẻ, 2001.- 151tr; 19cm. Tóm tắt: Nội dung viết về những người thầy từ xưa đến nay có nhiều đóng góp cho sự nghiệp vun trồng các thế hệ Việt nam như: Ngô Bảo, Phạm Quý Thích, Vũ Tông Phan {danh nhân sư phạm; lịch sử Việt Nam; } |danh nhân sư phạm; lịch sử Việt Nam; | /Price: 13600 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
846662. Chiến lược cạnh tranh của các doanh nghiệp chế biến thực phẩm Việt Nam trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0: Sách tham khảo/ B.s.: Nguyễn Hoàng Việt, Nguyễn Thị Mỹ Nguyệt (ch.b.), Vũ Tuấn Dương, Lưu Thị Thuỳ Dương.- H.: Nxb. Hà Nội, 2022.- 179 tr.: minh hoạ; 24 cm. ĐTTS ghi: Trường Đại học Thương mại Thư mục: tr. 169-179 ISBN: 9786043555325 Tóm tắt: Giới thiệu về ngành chế biến thực phẩm Việt Nam trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0; chiến lược cạnh tranh của doanh nghiệp; thiết kế nghiên cứu; thực trạng chiến lược cạnh tranh và hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp chế biến thực phẩm Việt Nam; giải pháp hoàn thiện chiến lược cạnh tranh và nâng cao hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp chế biến thực phẩm Việt Nam trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0 (Chiến lược; Chế biến thực phẩm; Cạnh tranh; Doanh nghiệp; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Lưu Thị Thuỳ Dương; Nguyễn Hoàng Việt; Nguyễn Thị Mỹ Nguyệt; Vũ Tuấn Dương; ] DDC: 338.7664009597 /Price: 88000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
845384. Hoạt động nổi bật 10 năm 2010-2020 Hội Khoa học Kỹ thuật An toàn Thực phẩm Việt Nam/ B.s.: Phan Thị Kim, Nguyễn Công Khẩn, Phan Thị Sửu....- H.: Y học, 2022.- 102 tr.: hình vẽ, ảnh; 25 cm. ĐTTS ghi: Hội Khoa học Kỹ thuật An toàn Thực phẩm Việt Nam ISBN: 9786046654131 Tóm tắt: Sơ lược lịch sử hình thành, phát triển và quá trình hoạt động của Hội Khoa học Kỹ thuật An toàn Thực phẩm Việt Nam trong 10 năm (2010 - 2020) (2010-2020; Lịch sử; ) [Vai trò: Nguyễn Công Khẩn; Phan Thị Kim; Phan Thị Sửu; Phạm Thị Ngọc; Đào Thị Mai Phương; ] DDC: 363.192060597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
897475. Kế toán ABC trong ngành dược phẩm Việt Nam: Sách chuyên khảo/ B.s.: Trần Tú Uyên (ch.b.), Nguyễn Thị Phương Mai, Nguyễn Thị Thanh Loan....- H.: Lao động, 2020.- 268tr.: minh họa; 24cm. Thư mục: tr. 176-187. - Phụ lục: tr. 189-267 ISBN: 9786049945656 Tóm tắt: Giới thiệu chung về phương pháp kế toán ABC; cơ sở lý luận về chi phí, giá thành và phương pháp kế toán chi phí theo hoạt động trong doanh nghiệp; thực trạng áp dụng, giải pháp hoàn thiện và nâng cao khả năng áp dụng phương pháp kế toán chi phí theo hoạt động để tính cho phí và giá thành sản phẩm tại các công ty dược phẩm niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam (Dược phẩm; Kế toán; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Lê Thị Thu; Nguyễn Thị Phương Mai; Nguyễn Thị Thanh Loan; Trần Tú Uyên; Đào Thị Thu Hà; ] DDC: 657.8322009597 /Price: 130000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
910622. Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam.- H.: Thống kê, 2019.- 556tr.: bảng; 27cm. ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê ISBN: 9786047511761 Tóm tắt: Giới thiệu quyết định ban hành hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam và danh mục hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam: Sản phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản; sản phẩm khai khoáng, sản phẩm công nghiệp chế tạo và chế biến; điện, khí đốt, dịch vụ vận tải, khách sạn... (Ngành; Sản phẩm; ) [Việt Nam; ] DDC: 338.09597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
969304. Bảng thành phần các chất dinh dưỡng thông dụng trong thực phẩm Việt Nam= Vietnamese food composition table, common nutrients/ B.s.: Lê Danh Tuyên, Lê Bạch Mai, Nguyễn Thị Lâm....- H.: Y học, 2017.- 205tr.: ảnh, bảng; 30cm. ĐTTS ghi: Bộ Y tế. Viện Dinh dưỡng Phụ lục: 155-205 ISBN: 9786046626596 Tóm tắt: Giới thiệu về bảng thành phần thực phẩm Việt Nam và một số nguyên tắc xây dựng bảng thành phần thực phẩm. Cung cấp thông số về thành phần dinh dưỡng của các nhóm thực phẩm như ngũ cốc; hạt, quả giàu đạm; dầu, mỡ, bơ; thịt và các sản phẩm chế biến; thuỷ sản; trứng; sữa; đồ hộp; gia vị; nước giải khát... cũng như thành phần các acid béo, acid amin và các chất khác trong 100g thực phẩm ăn được (Dinh dưỡng; Thực phẩm; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Lê Bạch Mai; Lê Danh Tuyên; Lê Hồng Dũng; Nguyễn Thị Lâm; Phạm Thị Thanh Nga; ] DDC: 613.209597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
963485. Bảng thành phần thực phẩm Việt Nam= Vietnamese food composition table/ B.s.: Lê Danh Tuyên, Lê Bạch Mai, Nguyễn Thị Lâm....- H.: Y học, 2017.- 302tr.: ảnh, bảng; 20x29cm. ĐTTS ghi: Bộ Y tế. Viện Dinh dưỡng Phụ lục: tr. 249-299 ISBN: 9786046626589 Tóm tắt: Giới thiệu về bảng thành phần thực phẩm Việt Nam và một số nguyên tắc xây dựng bảng thành phần thực phẩm. Cung cấp thông số về thành phần dinh dưỡng của các nhóm thực phẩm như ngũ cốc; hạt, quả giàu đạm; dầu, mỡ, bơ; thịt và các sản phẩm chế biến; thuỷ sản; trứng; sữa; đồ hộp; gia vị; nước giải khát... cũng như thành phần các acid béo, acid amin và các chất khác trong 100g thực phẩm ăn được (Dinh dưỡng; Thành phần; Thực phẩm; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Lê Bạch Mai; Lê Danh Tuyên; Lê Hồng Dũng; Nguyễn Thị Lâm; Phạm Thị Thanh Nga; ] DDC: 613.209597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
972790. Kỷ yếu Hội thảo Khoa học 70 năm Sư phạm Việt Nam đổi mới và phát triển/ Phạm Minh Hạc, Nguyễn Thị Bình, Đặng Huỳnh Mai....- H.: Giáo dục, 2017.- 463tr.: minh hoạ; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hội Cựu giáo chức Việt Nam Thư mục trong chính văn ISBN: 9786040109965 Tóm tắt: Tập hợp hơn 50 báo cáo khoa học về lịch sử 70 năm xây dựng và phát triển ngành Sư phạm Việt Nam, đồng thời đề xuất các kiến nghị chấn chỉn, củng cố, nâng cao chất lượng đội ngũ nhà giáo nước nhà (Lịch sử; Sư phạm; Đổi mới; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Thị Bình; Nguyễn Vinh Hiển; Phạm Minh Hạc; Đặng Huỳnh Mai; Đặng Quốc Bảo; ] DDC: 370.9597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |