1546530. Xây dựng mô hình nuôi lợn thương phẩm từ lợn đực giống Piétrain Réhal với lợn nái lai trên địa bàn tỉnh Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Phạm Thị Đào.- Hải Dương: [Knxb.], 2014.- 160tr; 27cm. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Trường Trung cấp Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hải Dương Tóm tắt: Tìm hiểu kết quả xây dựng mô hình nuôi lợn thương phẩm từ lợn đực giống Piétrain Réhal với lợn nái lai trên địa bàn tỉnh Hải Dương {Chăn nuôi; Hải Dương; Kỹ thuật; Lợn; Nông nghiệp; Địa chí; } |Chăn nuôi; Hải Dương; Kỹ thuật; Lợn; Nông nghiệp; Địa chí; | [Vai trò: Phạm Thị Đào; ] DDC: 636.400959734 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
827921. Chúa Jêsus bị phản bộiTruyện tranh song ngữ Chăm - Việt = Pô Yê-su Gok Lambil : Kadha akhan dwa xap Cam - Piêt/ Bible Society Vietnam.- H.: Tôn giáo, 2023.- 20 tr.: tranh màu; 21 cm. Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Chăm - Việt ISBN: 9786046192664 (Chúa Giê su; Phản bội; Đạo Thiên chúa; ) DDC: 232.961 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
827919. Chúa Jêsus Giáng sinhTruyện tranh song ngữ Chăm - Việt = Pô Yê-su Jrang Mưnưk : Kadha akhan dwa xap Cam - Piêt/ Bible Society Vietnam.- H.: Tôn giáo, 2023.- 20 tr.: tranh màu; 21 cm. Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Chăm - Việt ISBN: 9786046192657 (Chúa Giê su; Đạo Thiên chúa; ) {Ra đời; } |Ra đời; | DDC: 232.92 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
827922. Chúa Jêsus sống lạiTruyện tranh song ngữ Chăm - Việt = Pô Yê-su Diup Vơk : Kadha akhan dwa xap Cam - Piêt/ Bible Society Vietnam.- H.: Tôn giáo, 2023.- 20 tr.: tranh màu; 21 cm. Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Chăm - Việt ISBN: 9786046192688 (Chúa Giê su; Đạo Thiên chúa; ) {Hồi sinh; } |Hồi sinh; | DDC: 232.97 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
997373. 성규탁 한국인의 효에 대한 사회조사: 질적 및 양적 접근= Social research on filial piety: Qualitative and quantitative approaches/ 지음: 성규탁.- 파주: 지문당, 2016.- 361 p.: 삽화; 23 cm. 참고문헌: p. 341-361 ISBN: 9788962971798 (Gia đình; Hiếu thảo; Xã hội học; ) [Hàn Quốc; ] DDC: 306.85095195 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1019289. The light of the world, mother's love: Spreading the spirit of filial piety throughout the world/ Hong II Sik, Kim Jong Doo, Ahn Young... ; Compil.: Kwon Hyuk Sung.- Seoul: Jeongeun pub., 2015.- 326 p.: phot.; 23 cm. ISBN: 9788958242710 (Văn học hiện đại; ) [Hàn Quốc; ] [Vai trò: Ahn Young; Hong II Sik; Hong Sung Am; Kim Jin Sun; Kim Jong Doo; Kwon Hyuk Sung; ] DDC: 895.7 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1121017. ANDRIĆ, IVO La donna sulla pietra/ Ivo Andríc ; Trad.: Alice Parmeggiani.- Rovereto: Zandonai, 2010.- 138 p.; 22 cm. ISBN: 9788895538532 (Văn học hiện đại; ) [Bungari; ] [Vai trò: Parmeggiani, Alice; ] DDC: 891.8133 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1235114. SUNG KYU - TAIK Care and respect for the Elderly in Korea: Filial piety in modern times in East Asia/ Sung Kyu - taik.- Paju: Jimoondang, 2005.- X, 227p.; 22cm.- (Korean institute of gerontology international exchange series / Park Jae - gan, Hong Mi - ryung) Bibliogr. p.199 . - Ind ISBN: 8988095839 Tóm tắt: Đưa ra các khía niệm về ý tưởng & hành động về lòng hiếu thảo của con cái với cha mẹ trong thời hiện đại. Các biện pháp & khía cạnh đánh giá sự hiều thảo, chăm sóc cha mẹ. Các hành động thể hiện sự chăm sóc của gia đình đối với cha mẹ và người cao tuổi (Chăm sóc; Người cao tuổi; Xã hội học; ) [Triều Tiên; Đông Á; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1405801. NGUYỄN NAM CHÂU Sứ mệnh văn học: Bình luận tư tưởng của: Thích Ca, Epietete, Epicure, Bentham, E.Kant, Khổng Tử, Schopenhauer, Feuarbach, Nietzsche, K. Marx, J.P. Sartre, A. Gide, Malraux, A.Camus/ Nguyễn Nam Châu.- S.: Nxb. Đại học, 1958.- 236tr; 25cm.- (Tủ sách văn học) Tóm tắt: Giới thiệu khái luận tổng quát về vai trò và vị trí của văn nghệ trong văn hoá và văn minh. ý lực hướng dẫn văn nghệ như văn nghệ nhân bản, mầu nhiệm con người, những thuyết nhân bản duy tâm... {Bình luận; Triết học tư bản; Tư tưởng; Văn nghệ; } |Bình luận; Triết học tư bản; Tư tưởng; Văn nghệ; | /Price: 50đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1394444. Réglementation des monts-de-piété en Indochine.- Sai Gon: Impr.de l’Union, 1940.- 35 p.; 31 cm.- (Crédit Mobilier Indochinois. Soc. d’Exploitation des monts-de-piété de Cochinchine) Suivie de Réglementation de la profession de brocanteur en Indochine Tóm tắt: Gồm 15 văn bản pháp luật (sắc lệnh, nghị định, luật, văn bản sửa đổi hợp đồng) từ tháng 12/1912 đến tháng 9/1939; Qui chế (đối với) các hiệu cầm đồ ở Đông Dương; Qui chế (đối với) nghề buôn đồ cũ ở Đông Dương (Cầm cố; Qui chế; Văn bản pháp luật; ) [Đông Dương; ] DDC: 346.59704 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1428015. Organisation et règlementation du Mont-de-piété de la ville de Phnom-penh.- Phnompenh: Impr. Albert Portail, 1936.- 41 p.; 24 cm. Tóm tắt: Sắc lệnh ngày 6.10.1916 của Bộ trưởng Thuộc địa: Qui định các thể thức cho vay trên thế chấp, cầm đồ đạc; thể thức bán các đồ đạc cầm cố theo đấu giá, thể thức mua, bán, nộp phần trăm cho chính quyền của người trưng thầu... Báo cáo và Nghị định của Bộ trưởng thuộc địa đã ký tại Paris ngày 20/1/1926 về dịch vụ cầm đồ ở Phnompenh {Campuchia; Cầm đồ; Dịch vụ; Qui chế; Tổ chức; } |Campuchia; Cầm đồ; Dịch vụ; Qui chế; Tổ chức; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |