1143460. VŨ VĂN THUẬT Dáng quê chiều: Thơ Đường luật/ Vũ Văn Thuật.- H.: Văn hoá dân tộc, 2008.- 99tr.; 19cm. (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.92214 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1163946. CHAUDERLOT, CHARLES Mosaïque Chinoise: Voyages au fil de mes pinceaux/ Charles Chauderlot.- Beijing: China Intercontinental Press, 2007.- 137 p.: tableau; 26 cm. ISBN: 9787508511146 (Hội hoạ; Tranh thuỷ mặc; Tác phẩm; ) [Trung Quốc; ] DDC: 759.951 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1334832. VŨ HÙNG Quê chiều: Thơ/ Vũ Hùng.- H.: Lao động, 1994.- 52tr; 19cm. {Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; | /Price: 4500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1419761. NGUYEN THI SUONG Statistique de rupture de grossesse tubaire: Travail de la Clinique chirurgicale de l'Ecole de Médecine/ Nguyen Thi Suong.- H: Impr. Le Van Tan, 1940.- 39p.; 24cm. Tóm tắt: Luận án bác sĩ Y khoa, trình bày tại trường Đại học Y Dược Hà nội năm 1940, thống kê về việc cắt đứt sự chửa vòi qua quan sát, nhận xét 23 ca chửa vòi (ngoài dạ con); những kết luận về triệu chứng, chẩn đoán, phẫu thuật .. {Chẩn đoán; Chửa ngoài dạ con; Luận án; Phẫu thuật; Thống kê; Triệu chứng; Y học; } |Chẩn đoán; Chửa ngoài dạ con; Luận án; Phẫu thuật; Thống kê; Triệu chứng; Y học; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1419607. LY SIOU Y Les Grands courants de la pensée économique chinoise dans l'Antiquité (du VIe au IIIe siècle avant J.-C.) et leur influence sur la formation de la doctrine physiocratique/ Ly Siou Y.- Paris: Jouve et Cie, 1936.- 107p.; 25cm. Tóm tắt: Nghiên cứu lí luận kinh tế và triết học Trung Quốc; Quan điểm tư tưởng của Lão Tử, Khổng Tử, Mạnh Tử ...; Nguyên tắc đoàn kết, tương trợ, lý thuyết về lao động, hoạt động tín ngưỡng, vấn đề học thuyết trọng nông .. {Thời kì cổ đại; Triết học; Trung Quốc; Tư tưởng kinh tế; } |Thời kì cổ đại; Triết học; Trung Quốc; Tư tưởng kinh tế; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1418699. LÉVI, SYLVAIN Hôbôgirin: Dictionnaire encyclopédique du bouddhisme d'après les sources chinoises et japonaises: Fasc. annexe: Tables du Taishô Issaikyô. Nouv. éd. du canon bouddhique chinois/ Publié sous la direction de Sylvain Lévi, J. Takakusu, Paul Demiéville.- Tôkyô: Maison Franco-Japonaise, 1931.- ii,202p.; 28cm.- (Fondation ôtani et Wada) Tóm tắt: Từ điển bách khoa (bằng tiếng Pháp, có tiếng Nhật và chữ Hán phiên âm theo cách đọc của tiếng Nhật) về đạo Phật, biên soạn theo các nguồn tư liệu gốc Trung Quốc và Nhật. Tập phụ. Các bảng tra cứu về cuốn Taishô Issaikyô (kinh Phật thời đại Taishô) {Bảng tra cứu; Từ điển bách khoa; Đạo Phật; } |Bảng tra cứu; Từ điển bách khoa; Đạo Phật; | [Vai trò: Demiéville, Paul; Takakusu, J.; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |