Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 24 tài liệu với từ khoá Rosy

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1194481. TUNG, YEOU-KOUNG
    Hydrosystems engineering reliability assessment and risk analysis/ Yeou-Koung Tung, Ben-Chie Yen, Charles S. Melching.- New York,...: McGraw Hill, 2006.- xvi, 495 p.: fig.; 23 cm.- (Civil engineering)
    Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.
    ISBN: 0071451587
    Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về kỹ thuật ứng dụng hệ thống nước với những phân tích tin cậy từ nước, thuỷ học, nguồn nước, môi trường và những vấn đề có liên quan tới quản lý chất lượng nước. Những nguyên tắc cơ bản về xác suất và thống kê cho các phân tích, phân tích tần số nước,..
(Cấp nước; Kĩ thuật; Quản lí; Rủi ro; Ứng dụng; ) [Vai trò: Melching, Charles S.; Yen, Ben-Chie; ]
DDC: 628.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1720952. Proceedings of the 7th Italian Conference: sensors and microsystems : Bologna, Italy, 4-6 February 2002/ editors, C. Di Natale ... [et al.]..- River Edge, N.J.: World Scientific, 2002.- xvi, 401 p.: ill.; 23 cm.
    ISBN: 9812381813
    Tóm tắt: This work covers topics such as actuators, micromachined structures, chemical sensors, and humidity sensors.
(Biosensors; Chemical detectors; Detectors; Cảm biến sinh học; Máy dò; ) |Dụng cụ tinh vi; Vi hệ thống; Congresses; Congresses; Congresses; Tài liệu hội nghị, hội thảo; Tài liệu hội nghị, hội thảo; | [Vai trò: Di Natale, C.; ]
DDC: 681.2 /Price: 150 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1700163. OMS
    WHO technical report series; N.847: Chemotherapy of leprosy/ OMS.- 1st.- Geneva: OMS, 1994; 24p..
    ISBN: ISSN05123054
(leprosy - drug therapy; ) |Báo cáo khoa học Y học; Bệnh phong ( cùi, hủi ); |
DDC: 614 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1715143. Technologien für Mikrosysteme: Stand und Entwicklung: integrierte Optik, Schichttechniken, Mikromechanik, Halbleitertechniken, Faseroptik/ Magdala Gronau (Hrsg.) ; Joachim Hafkesbrink ... [et al.]..- Düsseldorf: VDI Verlag, 1993.- 221 p; 21 cm.- (Mikro- und Nanotechnik)
    ISBN: 3181013219
(Electronic industries; Miniature electronic equipment; ) |Công nghiệp điện tử; Cải tiến kỹ thuật; Thiết bị điện; Technological innovations; |
DDC: 338.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1698130. RICHTER-ADDO, GEORGE B
    Metal nitrosyls/ George B Richter-Addo, Peter Legzdins.- Oxford: Oxford Univ, 1992.- 369 p.: ill.; 25 cm.
    ISBN: 0195067932
    Tóm tắt: This book covers all aspects of metal-nitric oxide chemistry. Topics range from descriptions of the metal-NO bond to their chemical reactions and environmental significance. Treated in detail are coordination and organometallic nitrosyl complexes, interactions of nitric oxide with surfaces, metal nitrosyl clusters and the biosynthesis, biotransformation, and bioinorganic chemistry of nitric oxide. The book includes an examination of all known classes of reactions of metal nitrosyls. The roles of nitric and nitrous oxides in environmental chemistry are outlined in the closing chapter. This book will be of interest to students and researchers in the fields of inorganic, organometallic, and bioinorganic chemistry.
(Nitroso compounds; Organometallic compounds; ) |Hóa hữu cơ; | [Vai trò: Legzdins, Peter; ]
DDC: 547.041 /Price: 33.25 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1735533. SIEVERDING, EWALD
    Vesicular-Arbuscular mycorrhiza management in tropical agrosytems/ Ewald Sieverding.- Hartmut Bremer Verlag: Germany, 1991.- 371 p.: ill.; 22 cm.
    Tóm tắt: This project has made a specific contribution to improving food security through the application of biogical methods of plant nutrition.
(Mycorrhizas in agriculture; Vesicular-arbuscular mycorrhizas; ) |Giải phẫu thực vật; Tropics; Tropics; |
DDC: 582 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1707880. HALL, MARK
    Sunbust: The ascent of sun microsystems/ Mark Hall.- Chicago: Contemporary Books, 1990.- 297 p.; [ 21 cm ].
    ISBN: 0809239892
(Computer industry; ) |Công nghệ máy tính; |
DDC: 338.76 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1629716. GREENNALD, SHEILA
    Rosy cole: She walks beauty/ Sheila Greennald.- New York: Little, Brown and company, 1994.- 83tr; 21cm.
|Truyện; Văn học mỹ; Văn học thiếu nhi; | [Vai trò: Greennald, Sheila; ]
/Price: [231.725đ] /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1507098. DURRELL, GERALD
    Rosy is my relative/ Gerald Durrell.- New York: Avon books, 1969.- 224 p.; 18 cm.
{Story; } |Story; | [Vai trò: Durrell, Gerald; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1020954. D'ANGELO, JOHN
    Hybrid retrosynthesis: Organic synthesis using Reaxys and SciFinder/ John D'Angelo, Michael B. Smith.- Amsterdam...: Elsevier, 2015.- xvii, 155 p.: fig.; 25 cm.
    Ind.: p. 151-155
    ISBN: 9780124114982
(Cơ sở dữ liệu; Hoá học hữu cơ; Hợp chất hữu cơ; Phản ứng hoá học; ) [Vai trò: Smith, Michael B.; ]
DDC: 547.2 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1073595. KONOŃCZUK, WOJCIECH
    Najlepszy sojusznik RosjiKondycja i perspektywy rosyjskiego sektora naftowego = Russia's best ally : The situation of the Russian oil sector and forecasts for its future/ Wojciech Konończuk ; Tłumaczenie: Ilona Duchnowicz.- Warszawa: Ośrodek Studiów Wschodnich im. Marka Karpia, 2012.- 134 s.: il.; 25 cm.- (Prace OSW)
    Tekst w języku Polskim i Angielskim
    ISBN: 9788362936083
(Công nghiệp dầu khí; Thương mại; ) [Nga; ] [Vai trò: Duchnowicz, Ilona; ]
DDC: 338.272820947 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1070972. WHO expert committee on Leprosy: Eighth report.- Geneva: World Health Organization, 2012.- vii, 61 p.: tab.; 24 cm.- (Technical report series)
    Bibliogr.: p. 57-61
    ISBN: 9789241209687
(Báo cáo; Bệnh phong; Hội thảo; )
DDC: 616.9 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1108986. XIX Словацко - Российско - Польский семинар "Теоретические основы строительства"Сборник докладов = XIX Slovensko - Rusko - Pol'ský seminár "Teoretické základy stavebného inžinierstva" : Zborník prednášok = XIX Słowacko - Rosyjsko - Polskie "Teoretyczne podstawy budownictwa" : Referaty = XIX Slovak - Russian - Polish seminar "Theoretical foundation of civil engineering" : Proceedings/ П. А. Акимов, О. А. Козырев, В. Н. Сидоров....- М.: Изд.-во АСВ, 2010.- 535 с.: илл.; 22 см.
    ISBN: 9785930937633
(Kĩ thuật xây dựng; Trắc địa; Địa kĩ thuật; ) [Vai trò: Акимов, П. А.; Андреев, В. И.; Сидоров, В. Н.; Козырев, О. А.; Барменкова, Е. В.; ]
DDC: 624 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1322507. GONHAR, A. A.
    Analitiheskie i geometriheskie voprosy kompleksnogo analiza: Sb. statej/ Redkol.: A. A. Gonhar, N. G. Kruqilin, E. M. Hirka.- M: Nauka, 2001.- 287s; 21sm.- (Trudy matemat in-ta im. V. A. Steklova / E. F. Miwenko (ch.b) ; T.235)
    Tóm tắt: Xem xét những vấn đề liên quan đến hình học, hình học Topo, lý thuyết về khả năng biến đổi của hình học và tính tự đẳng cấu của CR- đa tạp
{Hình học; Phân tích tập hợp; Toán giải tích; } |Hình học; Phân tích tập hợp; Toán giải tích; | [Vai trò: Hirka, E. M.; Kruqilin, N. G.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1260826. VISARIONAVA, V. A.
    Aktual'nye voprosy plastiheskoj, Êstetiheskoj xururgii i dermatosmetologii: Sb. Nauhnyx Trudov/ Pod red V. A. Visarionava.- M.: Uhebno-nauhno-izd-if cntr. Doma Rus kosmetiki, 1998.- 202s; 20sm.
    Tóm tắt: Bao gồm các kết quả thực hành về phẫu thuật thẩm mỹ, các thủ thuật tạo hình, ghép... của các chuyên gia nổi tiếng Nga
{Nga; Phẫu thuật chỉnh hình; Phẫu thuật thẩm mĩ; } |Nga; Phẫu thuật chỉnh hình; Phẫu thuật thẩm mĩ; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1252203. WHO expert committee on leprosy: Seventh report.- Geneva: WHO, 1998.- VI,43tr; 23cm.- (WHO technical report series 874)
    T.m. cuối chính văn
    Tóm tắt: Tình hình mắc bệnh phong trên thế giới hiện nay; các phương pháp loại trừ căn bệnh này khỏi cộng đồng xã hội: phát hiện bệnh, các thuốc đặc trị, quản lí những nguồn gây bệnh tại các cấp cơ sở, các chương trình tại cộng đồng giúp những bệnh nhân phong tham gia hoạt động xã hội
{Bệnh phong; WHO; phòng bệnh chữa bệnh; tổ chức y tế thế giới; } |Bệnh phong; WHO; phòng bệnh chữa bệnh; tổ chức y tế thế giới; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1282376. ĐURNAKOV, B.A.
    Sovremennoe bankovoe delo v zarubeqnyx stranax: Voprosy teorii i praktiki: Referativnyj sbornik/ B.A. Đurnakov (Otv. red.).- M.: INION PAN, 1996.- 216tr; 20cm.
    Tóm tắt: Những vấn đề về điều chỉnh hoạt động ngân hàng và thực trạng hoạt động ngân hàng hiện nay trên thế giới: khủng hoảng ngân hàng trong các nước Tây âu, chính sách về ngân hàng ngoại thương Pháp, những thay đổi chủ yếu về luật ngân hàng của Đức, Ba Lan, chiến lược đối ngoại của ngân hàng Nhật bản. Liên minh châu Âu và sự hình thành thị trường tiền tệ thống nhất
{Hoạt động ngân hàng; Luật ngân hàng; Thế giới; Điều chỉnh ngân hàng; } |Hoạt động ngân hàng; Luật ngân hàng; Thế giới; Điều chỉnh ngân hàng; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1329600. LISENKO, V.M.
    Aktual'nye voprosy lazernoj xirurgii i mediciny: Materialy I ob konferencii 14-15 noăbră 1945 g/ V.M. Lisenko.- Ekaterinburg: Bonum, 1995.- 74s; 19sm.
    Tóm tắt: Bao gồm các tài liệu về việc sử dụng tia laze trong chẩn đoán, phẫu thuật và điều trị. Đưa ra một số nguyên tắc lựa chọn phác đồ tia laze kết hợp CO2 trong phẫu thuật
{Chẩn đoán; Phẫu thuật; Tia laze; Điều trị; } |Chẩn đoán; Phẫu thuật; Tia laze; Điều trị; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1325076. ĐLKDINGER, M.I.
    Teoretiheskie i prinkladnye voprosy rasnoznavaniă izobraqenij: Sb, nauh, trudov/ M.I, Đlezinger (Otv. red.), T.K. Vineưk, G.L. Gimelfarb....- Kiev: In-t Kibernetiki im. V.M. Gluđkova, 1995.- 90tr; 19cm.
    Tóm tắt: Lí luận và kinh nghiệm thực tiễn xử lí bản vẽ kĩ thuật đồ thị nhiều lớp và những mô hình toán học của cách nhìn lập thể. Mô tả những thuật toán của việc khôi phục địa hình khu vực dựa theo mô tả nổi từng phần
{Bản vẽ; Vẽ kĩ thuật; Xử lí; } |Bản vẽ; Vẽ kĩ thuật; Xử lí; | [Vai trò: Gimelfarb, G.L; Vineưk, T.K.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1325090. PALAGIN, A.V.
    Voprosy kognitivno-informacionnoj podderqki postsnovki i reddeniă novyx nauhnyx problem: Sbornik nauhnyx tradov/ Redkol.: A.V. Palagin (Otv. red.), V.N. Koval', Z.L. Rabinovih, V.M. Egipko...: In-t Kibernetiki im. Gluđkova, 1995.- 170s.; 20sm.
    Tóm tắt: Những vấn đề tư tưởng và phương phápluận của hệ thống đảm bảo thôbng tin cho công trình nghiên cứu khoa học, sáng tác. Phân tích trí thức mới. Đưa ra một cách tiếp cận tổng hợp, phương pháp tự độnghhoá để giải quyết khía cạnh khoa học ứng dụng khác nhau của việc thiết kế hệ thống đồng dạng
{Công trình nghiên cứu; Hoạt động trí tuệ; Khoa học ứng dụng; Đảm bảo thông tin; } |Công trình nghiên cứu; Hoạt động trí tuệ; Khoa học ứng dụng; Đảm bảo thông tin; | [Vai trò: Egipko, V.M.; Koval; ,, V.N.; Rabinovih, Z.L.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.