1647488. SAMSIJAH Pengaruh beberapa bentuk pangkasan terhadap pertumbuhan dan produksi tanaman murbei: Effect of training methods on growth and production on mulberry plants/ Samsijah.- Bogor: Lemzaga Peneletian Hutan, 1975; 22tr.. (mulberry; ) |Cây công nghiệp; | DDC: 634.38 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1759627. Hiệp hội trường đời Thụy Sĩ tặng máy vi tính cho các trung tâm dạy nghề tỉnh/ V.S - H.N.- Bình Dương: Báo Bình Dương, 2003 Nguồn: tr.1+tr.10 Tóm tắt: Sở Lao động Thương binh & Xã hội tổ chức tiếp nhận 85 bộ máy vi tính do Hiệp hội trường đời Thụy Sĩ trao tặng. |Chính sách xã hội; Phúc lợi công cộng; | DDC: ĐC.265 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1536895. Thuyền thơ: kính dâng hương hồn tiên nghiêm - tiên tứ -kính dâng hương hồn cố thi sĩ Tản Đà.- Kđ: Kn, 1958.- 77tr; 22cm. {Hạn chế; } |Hạn chế; | DDC: 895.9221 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
967963. Nghệ sĩ Tân Nhân & Xa khơi: Hồi ký - Thơ.- H.: Văn học, 2017.- 303tr.; 21cm. ISBN: 9786049548420 Tóm tắt: Tập hợp các bài viết về hồi ký "Xa khơi" của Tân Nhân. Đồng thời giới thiệu một số bài thơ của bà (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.92283403 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1422775. NGUYỄN TỐ Tản Đà thực phẩm: Những món ăm của thi sĩ Tản Đà/ Nguyễn Tố.- H.: Duy Tân thư xã, 1943.- 116tr {Món ăn; Thực phẩm; Tản Đả (1888-1939); } |Món ăn; Thực phẩm; Tản Đả (1888-1939); | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1384664. LÊ THANH Thi sĩ Tản Đà: Nghiên cứu và phê bình/ Lê Thanh.- Kđ: Tản Đà thư cục, 1939.- 12tr; 18cm. Tóm tắt: Nghiên cứu cuộc đời, tình cảm, sự nghiệp thơ văn của Nguyễn Khắc Hiếu (1888-1939) hiệu là Tản Đà {Nghiên cứu văn học; Tản Đà; nhà thơ; văn học cận đại; } |Nghiên cứu văn học; Tản Đà; nhà thơ; văn học cận đại; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1424500. LÊ THANH Thi sĩ Tản Đà/ Lê Thanh.- H.: Impr. Thuủ Kí, 1939.- 126tr {Nghiên cứu văn học; Nhà thơ; Sự nghiệp; Tiểu sử; Tản Đà; } |Nghiên cứu văn học; Nhà thơ; Sự nghiệp; Tiểu sử; Tản Đà; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |