Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 107 tài liệu với từ khoá Sophie

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học967725. AUXIER, JONATHAN
    Sophie Quire & người gác truyện cuối cùng/ Jonathan Auxier ; Phương Anh dịch.- H.: Văn học ; Công ty Văn hoá Huy Hoàng, 2017.- 485tr.: hình vẽ; 21cm.
    Tên sách tiếng Anh: Sophie Quire and the last storyguard
    ISBN: 9786049570377
(Văn học thiếu nhi; ) [Canađa; ] [Vai trò: Phương Anh; ]
DDC: 813 /Price: 140000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học897325. SÉGUR, DE
    Nỗi bất hạnh của Sophie/ De Ségur ; Trang Ami dịch ; Minh hoạ: Horace Castelli.- H.: Kim Đồng, 2020.- 211tr.: tranh vẽ; 19cm.- (Văn học Pháp. Tác phẩm chọn lọc)
    Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: Les malheurs de Sophie. - Tên thật tác giả: Sophie Rostopchine
    ISBN: 9786042186322
(Văn học thiếu nhi; ) [Pháp; ] [Vai trò: Castelli, Horace; Trang Ami; ]
DDC: 843 /Price: 46000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1675715. AUXIER, JONATHAN
    Sophie Quire và người gác truyện cuối cùng/ Jonathan Auxier ; Phương Anh dịch.- H.: Văn học ; Công ty Cổ phần văn hóa Huy Hoàng, 2017.- 485tr.; 21cm.
    ISBN: 9786049570377
|Canada; Tiểu thuyết; Văn học thiếu nhi; |
DDC: 813 /Price: 140000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học944992. SPILLMAN, KEN
    Khoảnh khắc thật lòng của Sophie= Sophie's moment of truth : Dành cho trẻ dưới 11 tuổi/ Ken Spillman ; Minh hoạ: James Tan ; Bùi Thị Ngọc Hương biên dịch.- Tái bản lần thứ 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo Trí Việt, 2018.- 37tr.: tranh màu; 21cm.- (Bé học lễ giáo. Bài học về lòng biết ơn)
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786045879528
    Tóm tắt: Thông qua câu chuyện sinh động, tình huống gần gũi, với chính góc nhìn của trẻ, cuốn sách truyền tải tới các bạn nhỏ bài học về lòng biết ơn, từ đó góp phần xây dựng tính cách, lễ giáo cho trẻ
(Văn học thiếu nhi; ) [Ôxtrâylia; ] [Vai trò: Bùi Thị Ngọc Hương; Tan, James; ]
DDC: 823 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1178219. WENZ, PETER S.
    Political philosophies in moral conflict/ Peter S. Wenz.- Boston...: McGraw-Hill, 2007.- xvii, 430 p.; 24 cm.
    Bibliogr.. - Ind.
    ISBN: 9780073132495
    Tóm tắt: Trình bày các lý thuyết và các vấn đề của triết học chính trị như các công cụ cho sự hiểu biết và thể hiện các quan điểm khác nhau về vai trò của nhà nước trong đời sống của người dân. Tìm hiểu tác động của các lý thuyết triết học cổ điển và hiện đại ảnh hưởng đến các tổ chức và cơ cấu chính trị thông qua các cuộc tranh luận gây tranh cãi như hồ sơ chủng tộc, hợp pháp hoá ma túy, kiểm soát ô nhiễm, tự tử có bác sĩ hỗ trợ ... Đưa ra những thực tế, ảnh hưởng hàng ngày mà triết lý chính trị có trong cuộc sống của chúng ta.
(Chính trị học; Công bằng xã hội; Triết học; Xung đột xã hội; Đạo đức; )
DDC: 320.01 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1690272. FOLSCHEID, DOMINIQUE
    Các triết thuyết lớn: Les grandes philosophies/ Dominique Folscheid; Huyền Giang (dịch).- Hà Nội: Thế Giới, 2003.- 159 tr.; 19 cm.- (Que sais-je? = Tôi biết gì)
(Knowledge; Philosophy; ) |Lịch sử triết học; History; | [Vai trò: Huyền Giang; ]
DDC: 001 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1544563. GAARDER (JOSTEIN)
    Thế giới của Sophie/ Jostein Gaarder; Huỳnh Phan Anh dịch.- H.: Nxb.Thế giới, 2016.- 518tr; 24cm.
    Tóm tắt: Văn học Pháp
{Truyện; Văn học Na Uy; Văn học Pháp; Văn học nước ngoài; } |Truyện; Văn học Na Uy; Văn học Pháp; Văn học nước ngoài; | [Vai trò: Huỳnh Phan Anh; ]
DDC: 843 /Price: 124000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học952788. REBOUL, OLIVIER
    La philosophie de l'éducation/ Olivier Reboul.- 12e éd.- Paris: Presses Universitaires de France, 2018.- 128 p.; 18 cm.- (Que sais-je ?)
    Bibliogr.: p. 123-124. - Ind.: p. 125-126
    ISBN: 9782130812319
(Giáo dục; Triết học; )
DDC: 370.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1034392. DAHL, ROALD
    Sophie và tên khổng lồ/ Roald Dahl ; Nguyễn Thị Bích Nga dịch ; Minh hoạ: Phan Thành Đạt, Xuân Lộc.- H.: Kim Đồng, 2014.- 234tr.: tranh vẽ; 19cm.
    Tên sách tiếng Anh: The BFG
    ISBN: 9786042011235
(Văn học thiếu nhi; ) [Anh; ] [Vai trò: Nguyễn Thị Bích Nga; Phan Thành Đạt; Xuân Lộc; ]
DDC: 823 /Price: 52000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1124584. DAHL, ROALD
    Sophie và tên khổng lồ/ Roald Dahl ; Nguyễn Thị Bích Nga dịch.- In lần thứ 2.- H.: Kim Đồng, 2009.- 267tr.: hình vẽ; 19cm.- (Những câu chuyện của Roald Dahl)
(Văn học thiếu nhi; ) [Anh; ] [Vai trò: Nguyễn Thị Bích Nga; ]
DDC: 823 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1606770. GORMLEY, ÁINE
    Guidelines for environmental risk assessment and management: Green leaves III: Áine Gormley, Simon Pollard, Sophie Rocks.- UK: Cranfield University, 2011.- 84 tr.; 27cm.
|Bảo vệ; Hướng dẫn; Phương pháp; Ô nhiễm môi trường; | [Vai trò: Pollard, Simon; Rocks, Sophie; ]
DDC: 363.7 /Price: 16000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1669207. HEGEL, G. W. F.
    Các nguyên lý của triết học pháp quyền hay đại cương pháp quyền tự nhiên và khoa học về nhà nước: Grundlinien der philosophie des rechts oder naturrecht und staatswissenschaft im grundrisse/ G. W. F. Hegel ; Bùi Văn Nam Sơn ( dịch và chú giải ).- Hà Nội: Tri thức, 2010.- 914 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Nội dung giới thiệu các nguyên lý của triết học pháp quyền hay đại cương pháp quyền tự nhiên và khoa học về nhà nước. Pháp quyền trừu tượng, luân lý, đời sống và đạo đức và nhà nước.
(Philosophy; Triết học; ) |Triết học Đức; German; Nước Đức; | [Vai trò: Bùi, Văn Nam Sơn; ]
DDC: 193 /Price: 240000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1733376. WAHL, JEAN
    Lược sử triết học Pháp: Tableau de la philosophie francaise/ Jean Wahl ; Nguyễn Hải Bằng, Đào Ngọc Phong, Trần Nhựt Tân (dịch).- Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 2006.- 207 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Nội dung tài liệu tác giả phác họa lịch sử triết học trong giới hạn quy trình hình thành và diễn tiến của nó từ thế kỷ 16 đến thế kỷ 20 đồng thời nêu rõ những những đóng góp rất giá trị, sâu sắc vào sự tạo thành những cách thế tư duy mới cho tư tưởng.
(Philosophy, french; ) |Triết học Pháp; | [Vai trò: Nguyễn, Hải Bằng; Trần, Nhựt Tân; Đào, Ngọc Phong; ]
DDC: 194 /Price: 30000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1664854. GOELDNER, CHARLES R.
    Tourism: Principles, practices, philosophies/ Charles R. Goeldner, J. R. Brent Ritchie.- 10th ed..- Hoboken: John Wiley & Son, 2006.- 598 p.; 24 cm.
    ISBN: 0471450383
(Tourism; ) |Du lịch; | [Vai trò: Ritchie, J. R. Brent; ]
DDC: 338.4 /Price: 1279000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1651203. CHARLES S PREBISH
    Historical dictionary of Buddhism: Historical dictionaries of religions, philosophies, and movements; no.1/ Charles S Prebish.- 1st.- Metuchen, New Jersey: The Scarecrow, 1993; 387p..
    ISBN: 0810826984
    Tóm tắt: The book provides a comprehensive guide for interested readers and initiates alike. It includes several hundred entries on sigificant persons, places, events, texts, doctrines, practices, institutions, and movements. It inserts in the broader context of an introduction and the historical perspective of a chronology, features. But, given the linguistic complexities, the book adds a pronunciation guide and a very useful overview of the Buddhist scriptures
(buddhism - bibliography; buddhism - dictionaries - polyglot; dictionaries, polyglot; ) |Phật giáo; Từ điển phật học; |
DDC: 294.303 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1525436. SPILLMAN, KEN
    Khoảnh khắc thật lòng của Sophie/ Ken Spillman ; Minh hoạ: James Tan ; Bùi Thị Ngọc Hương biên dịch.- Tái bản lần thứ 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Tổng hợp, 2018.- 37tr.: tranh vẽ; 21cm.- (Bé học lễ giáo. Bài học về lòng biết ơn)
    Tóm tắt: Thông qua câu chuyện sinh động, tình huống gần gũi, với chính góc nhìn của trẻ, cuốn sách truyền tải tới các bạn nhỏ bài học về lòng biết ơn, từ đó góp phần xây dựng tính cách, lễ giáo cho trẻ
{Sách song ngữ; Truyện; Văn học thiếu nhi; Ôxtrâylia; } |Sách song ngữ; Truyện; Văn học thiếu nhi; Ôxtrâylia; |
DDC: 823 /Price: 27000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1683119. REBOUL, OLIVIER
    La philosophie de l'éducation/ Olivier Reboul.- Paris: QUE SAIS JE, 2018.- 128p.; 18cm.
|Giáo dục triết học; Triết học; |
/Price: 230000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1740258. DE SÉGER
    Những bất hạnh của Sophie/ De Séger; Nguyễn Huyền Anh dịch.- Hà Nội: Phụ nữ, 2014.- 192 tr.; 21 cm.
    Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp
    Tóm tắt: Sophie bốn tuổi và vô cùng tinh nghịch sống cùng gia đình trong một lâu đài xinh xắn vùng thôn dã. Bởi hiếu kỳ và nghịch ngợm quá đỗi, Sophie đã tự chuốc về mình bao nhiêu là rắc rối: nhẹ thì chướng bụng khó tiêu, đứt tay… nặng thì ngã xe, thụt chân xuống hố vôi, hay phải day dứt mấy ngày liền sau khi những vật nuôi yêu quý: mèo, rùa, lừa… của cô bé lăn ra chết. Sophie còn phải đối mặt bao hình phạt nghiêm khắc của mẹ cô nữa! Sau bấy nhiêu “bất hạnh”, liệu Sophie có rút ra được bài học cho riêng mình và tìm thấy niềm hạnh phúc của một cô bé ngoan?
(Văn học Pháp; Văn học nước ngoài; ) |Tiểu thuyết; Tiểu thuyết; Pháp; | [Vai trò: Nguyễn, Huyền Anh; ]
DDC: 843 /Price: 45000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1762990. GRATH, TONY
    Bé Sophie "Hay xấu hổ"/ Tony Grath; Bích Nga, Bích Ngọc dịch.- Hà Nội: Kim Đồng, 2007.- 22 tr.: minh hoạ; 17 cm.- (Những con quỷ nhỏ)
(Văn hcọ Anh; ) |Truyện tranh; Thiếu nhi; | [Vai trò: Bích Nga; Bích Ngọc; ]
DDC: 823 /Price: 8500 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1649231. GAANDER, JOSTEIN
    Thế giới củ Sophie/ Jostein Gaander ; Trần Minh Châu dịch.- H.: Nxb. Tri thức, 2006.- 647 tr.; 21 cm.
|Tiểu thuyết lịch sử; Văn học Na uy; Văn học nước ngoài; | [Vai trò: Trần Minh Châu dịch; ]
/Price: 69000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.