Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 6812 tài liệu với từ khoá Stô

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học997989. KOCHIS, TIM
    Managing concentrated stock wealth: An advisor's guide to building customized solutions/ Tim Kochis, Michael J. Lewis.- 2nd ed..- Hoboken: Bloomberg Press, 2016.- xxiii, 203 p.: tab.; 24 cm.- (Bloomberg financial series)
    Ind.: p. 197-203
    ISBN: 9781119131588
(Cổ phiếu; Quản lí; Tài chính cá nhân; Đầu tư; ) [Vai trò: Lewis, Michael J.; ]
DDC: 332.6322 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1019927. MCKEAN, JOHN
    Customer's new voice: Extreme relevancy and experience through volunteered customer information/ John McKean.- Hoboken: John Wiley & Sons, 2015.- xxii, 321 p.: ill.; 23 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.: p. 307-321
    ISBN: 9781119002321
(Hành vi; Nghiên cứu; Người tiêu dùng; )
DDC: 658.8343 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1019955. PRICE, BILL
    Your customer rules!: Delivering the Me2B experiences that today's customers demand/ Bill Price, David Jaffe.- 1st ed..- San Francisco: Jossey-Bass, 2015.- xii, 251 p.; 24 cm.
    Ind.: p. 237-251
    ISBN: 9781118954775
(Quan hệ khách hàng; Dịch vụ khách hàng; ) [Vai trò: Jaffe, David; ]
DDC: 658.812 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1042501. STRATTEN, SCOTT
    Unselling: The new customer experience/ Scott Stratten, Alison Kramer.- Hoboken: Wiley, 2014.- vi, 234 p.: ill.; 24 cm.
    Ind.: p. 231-234
    ISBN: 9781118943007
(Bán hàng; Dịch vụ; Khách hàng; Quản lí; Tiếp thị; ) [Vai trò: Kramer, Alison; ]
DDC: 658.8 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1073634. FREI, FRANCES
    Uncommon service: How to win by putting customers at the core of your business/ Frances Frei, Anne Morriss.- Boston: Harvard Business Review Press, 2012.- x, 247 p.: fig.; 24 cm.
    Ind.: p. 233-243
    ISBN: 9781422133316
(Dịch vụ khách hàng; Quản lí; ) {Quan hệ khách hàng; } |Quan hệ khách hàng; | [Vai trò: Morriss, Anne; ]
DDC: 658.812 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1178192. TISDALE, STACEY
    The true cost of happiness: The real story behind managing your money/ Stacey Tisdale, Paula Boyer Kennedy.- Hoboken, N.J.: John Wiley & Sons, 2007.- xv, 288 p.; 24 cm.
    Ind.
    ISBN: 9780470139066
    Tóm tắt: Cuốn sách giúp bạn hiểu hơn về mối quan hệ của bạn với tiền bạc. Hướng dẫn bạn lập kế hoạch quản lý cho nguồn tài chính để phục vụ cho những ước mơ và mục tiêu của mình.
(Cá nhân; Quản lí; Tài chính; ) [Vai trò: Kennedy, Paula Boyer; ]
DDC: 332.024 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học922726. Y BAN
    I am đàn bà: Bilingual short stories/ Y Ban.- H.: Phụ nữ, 2019.- 355tr.; 21cm.- (Vietnamese Contemporary Literature)
    Tên thật tác giả: Phạm Thị Xuân Ban
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786045669174
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.92234 /Price: 99000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1493289. LAWRENCE, D. H.
    Collected stories/ D. H. Lawrence;Introduced by craig Raine.- London: Everyman's Library, 1994.- 1397 p.; 21 cm.
    ISBN: 1857151992
{Novel; } |Novel; | [Vai trò: Lawrence, D.H.; Raine, Craig; ]
DDC: 823 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học987617. ĐẶNG DIỄM HỒNG
    Vi tảo biển dị dưỡng Labyrinthula, Schizochytrium, Thraustochytrium mới ở Việt Nam: Tiềm năng và thách thức/ Đặng Diễm Hồng (ch.b.), Hoàng Thị Lan Anh.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2016.- 625tr.: minh hoạ; 24cm.- (Bộ sách chuyên khảo Tài nguyên thiên nhiên và Môi trường Việt Nam)
    Đầu bìa sách ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
    Thư mục cuối mỗi chương
    ISBN: 9786049134494
    Tóm tắt: Tìm hiểu về hiện tượng nội cộng sinh và sự đa dạng của tảo. Nghiên cứu về ngành vi tảo biển với 3 chi tảo biển dị dưỡng là Labyrinthula, Schizochytrium và Thraustochytrium trong lĩnh vực nuôi trồng thuỷ sản, sản xuất thức ăn gia súc gia cầm và nhiên liệu sinh học; sử dụng sinh khối vi tảo biển dị dưỡng để sản xuất thực phẩm chức năng, tách chiết dầu sinh học...
(Vi tảo biển; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hoàng Thị Lan Anh; ]
DDC: 579.809597 /Price: 310000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học868330. HOÀNG CÔNG DANH
    Con tin Stockholm: Tập truyện ngắn/ Hoàng Công Danh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2021.- 226tr.; 20cm.
    ISBN: 9786041181854
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.92234 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học884429. HESSE, HERMANN
    Demian - Tuổi trẻ băn khoăn= Demian - The story of Emil Sinclair's youth : Tiểu thuyết/ Hermann Hesse ; Cao Vân Anh dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2020.- 269tr.; 20cm.
    ISBN: 9786041156579
(Văn học hiện đại; ) [Đức; ] [Vai trò: Cao Vân Anh; ]
DDC: 833.912 /Price: 95000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học922728. Người bán linh hồn: Bilingual short stories/ Trần Thuỳ Mai.- H.: Phụ nữ, 2019.- 432tr.; 21cm.- (Vietnamese Contemporary Literature)
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786045668795
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.92234 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học910311. BURG, BOB
    Người gây ảnh hưởng dám cho điCâu chuyện nhỏ về một ý tưởng có sức thuyết phục lớn nhất = The go-giver influencer: A little story about a most persuasive idea/ Bob Burg, John David Mann ; Thiên Khôi dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2019.- 214tr.; 21cm.
    ISBN: 9786041132368
    Tóm tắt: Câu chuyện kể về ý tưởng kinh doanh đầy sức thuyết phục của một người phụ nữ đã học cách để kết nối, dàn xếp tranh cãi, hoá giải bất đồng để thành công trong kinh doanh và trở thành người được tin cậy - người có ảnh hưởng đích thực
(Kinh doanh; Thành công; ) [Vai trò: Thiên Khôi; Mann, John David; ]
DDC: 650.1 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học909482. CLOSEL, ÉLISABETH DU
    Đốc-tờ NămCâu chuyện diệu kỳ về người chống lại bệnh dịch hạch = Docteur Nam - La fabuleuse histoire de l'homme qui soigna la peste : Tiểu thuyết/ Élisabeth du Closel ; Lê Trọng Sâm dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2019.- 277tr.; 20cm.
    ISBN: 9786041131934
    Tóm tắt: Kể về cuộc đời của Đốc-tờ Năm chính là bác sĩ Alexandre Emile Yersin- một nhà vi trùng học nổi tiếng. Ông là một nhân vật lịch sử đã gắn liền cuộc đời hoạt động khoa học của mình trên mảnh đất Việt Nam, nơi ông đã đóng góp nhiều kiến thức quan trọng trên lĩnh vực y học nhiệt đới
Yersin, Alexandre; (Cuộc đời; Sự nghiệp; ) [Vai trò: Lê Trọng Sâm; ]
DDC: 579.3092 /Price: 105000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học949611. SHARAPOVA, MARIA
    Không thể ngăn chặn - Chuyện đời tôi đến hôm nay= Unstoppable - My life so far/ Maria Sharapova, Rich Cohen ; Dịch: Nguyễn Dương Hiếu....- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2018.- 325tr.; 23cm.
    ISBN: 9786041129856
    Tóm tắt: Maria Sharapova kể lại câu chuyện cuộc đời mình từ niềm đam mê với quần vợt từ khi còn nhỏ đến việc vượt qua những khó khăn, vất vả để trở thành một ngôi sao quần vợt thế giới
(Sự nghiệp; Tiểu sử; ) {Sharapova, Maria, 1987-, Nữ vận động viên quần vợt, Nga; } |Sharapova, Maria, 1987-, Nữ vận động viên quần vợt, Nga; | [Vai trò: Cohen, Rich; Lê Minh Loan; Mai Chí Trung; Nguyễn Dương Hiếu; ]
DDC: 796.342092 /Price: 145000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1066909. HOÀNG ANH TÚ
    Anh chàng teenstory: Tập truyện/ Hoàng Anh Tú.- H.: Phụ nữ, 2012.- 159tr.; 21cm.
    ISBN: 9786045609132
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.92234 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học894463. Chuyên ngành kỹ thuật chất dẻo= Fachkunde kunststofftechnik/ Cornelia Fritsche, Hartmut Fritsche, Jörg Kolbinger... ; Dịch, h.đ.: Lê Chu Cầu....- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2020.- 651tr.: minh hoạ; 24cm.- (Tủ sách Nhất nghệ tinh)
    ĐTTS ghi: Quỹ Thời báo Kinh tế Sài Gòn; Uỷ ban Tương trợ người Việt Nam tại CHLB Đức
    ISBN: 9786041170377
    Tóm tắt: Trình bày những kiến thức lý thuyết và thực hành về kỹ thuật gia công và chế biến chất dẻo gồm: Cấu tạo và tính chất của vật liệu, kỹ thuật gia công và kỹ thuật kiểm tra chất dẻo và kim loại, xử lý và kiểm tra chất dẻo, chức năng kỹ thuật cơ bản của thiết bị gia công chất dẻo, kỹ thuật điều khiển và điều chỉnh, các biện pháp xử lý chuyên biệt trước và sau tuỳ theo quy trình gia công...
(Chất dẻo; Kĩ thuật; ) [Vai trò: Fritsche, Cornelia; Fritsche, Hartmut; Kolbinger, Jörg; Küspert, Karl-Heinz; Lindenblatt, Gerhard; Lê Chu Cầu; Trần Văn Cung; Đặng Văn Châm; ]
DDC: 668.4 /Price: 700000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học947151. BURG, BOB
    Nhà lãnh đạo dám cho điMột câu chuyện nhỏ về điều quan trọng nhất trong kinh doanh = The go-giver leader: A little story about what matters most in business/ Bob Burg, John David Mann ; Thiên Khôi dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2018.- 227tr.; 21cm.
    ISBN: 9786041130890
    Tóm tắt: Câu chuyện kể về thuật lãnh đạo tài tình trong kinh doanh của nhân vật Ben đã dẫn dắt doanh nghiệp từ bờ vực phá sản vượt qua khó khăn để trở nên phát triển và thành đạt
(Bí quyết thành công; Lãnh đạo; Quản lí kinh doanh; ) [Vai trò: Thiên Khôi; Mann, John David; ]
DDC: 658.4092 /Price: 85000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1178429. GSCHWANDTNER, GERHARD
    The psychology of sales success: Learn to think like your customer to close every sale/ Gerhard Gschwandtner.- New York...: McGraw-Hill, 2007.- vii, 269 p.: phot.; 24 cm.
    Ind.: p. 257-269
    ISBN: 9780071476003(alk.paper)
    Tóm tắt: Hướng dẫn bạn từng bước tâm lý nhằm giúp bạn hiểu được khách hàng của mình, hiểu được cách tư duy của khách hàng và của chính bản thân mình, từ đó đạt được các thành công trong công việc bán hàng
(Bán hàng; Kinh doanh; Thành công; Tâm lí học; )
DDC: 658.85 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1311510. MECHIKOFF, ROBERT A.
    A history and philosophy of sport and physical education: From ancient civilizations to the modern world/ Robert A. Mechikoff, Steven G. Estes.- 3rd ed.- Boston,...: McGraw-Hill, 2002.- xviii, 379 p.: pic.; 23 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.
    ISBN: 0072354127
    Tóm tắt: Lịch sử việc giáo dục và đào tạo các môn thể dục thể thao và thể chất qua các thời kỳ lịch sử khác nhau từ thời kỳ Hy lạp cổ đại cho tới các cuộc thi olimpic thể thao thời hiện đại. Những thay đổi về hình thức cũng như chính sách đối với việc giáo dục thể dục thể chất. Sự phát triển của các môn thể dục thể thao ở Mỹ thế kỷ 19 và 20. Lịch sử các cuộc thi đấu Olimpic thể dục thể thao
(Giáo dục; Lịch sử; Thể dục thể thao; ) [Vai trò: Estes, Steven G.; ]
DDC: 796.09 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.