1440254. Cố lên Matsuri. T.1/ Yoko Kamio; Thanh Thúy dịch.- H.: Kim Đồng, 2012.- 205tr; 18cm.- (Truyện tranh dành cho lứa tuổi 16+) (Văn học nước ngoài; Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Thanh Thúy; Yoko Kamio; ] DDC: 895.6 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1440205. Cố lên Matsuri. T.2/ Yoko Kamio; Thanh Thúy dịch.- H.: Kim Đồng, 2012.- 187tr; 18cm.- (Truyện tranh dành cho lứa tuổi 16+) (Văn học nước ngoài; Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Thanh Thúy; Yoko Kamio; ] DDC: 895.6 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1440206. Cố lên Matsuri. T.3/ Yoko Kamio; Thanh Thúy dịch.- H.: Kim Đồng, 2012.- 187tr; 18cm.- (Truyện tranh dành cho lứa tuổi 16+) (Văn học nước ngoài; Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Thanh Thúy; Yoko Kamio; ] DDC: 895.6 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1440207. Cố lên Matsuri. T.4/ Yoko Kamio; Thanh Thúy dịch.- H.: Kim Đồng, 2012.- 207tr; 18cm.- (Truyện tranh dành cho lứa tuổi 16+) (Văn học nước ngoài; Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Thanh Thúy; Yoko Kamio; ] DDC: 895.6 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1180701. Where is the wealth of nations?: Measuring capital for the 21st century.- Washington, DC: World Bank, 2006.- XX, 188p.: fig.; 23cm. Bibliogr. at the end book p.173-180 .- Ind. ISBN: 9780821363546 Tóm tắt: Ước tính sự giàu có của 120 nước trên thế giới, cụ thể đánh giá nguồn lực vốn, tài nguyên & con người của các nước này. Phân tích sự thay đổi mức độ thịnh vượng, chính sách kinh tế, phân tích tầm quan trọng của con người & nguồn vốn liên quan tới sản xuất. Cũng bàn về hiện trạng nguồn tài nguyên & môi trường tại các nước này (Kinh tế; Thế kỉ 21; Vốn; ) [Thế giới; ] DDC: 338.9 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1238780. BERRY, JOHN Tangible strategies for intangible assets: How to managing and measuring intellectual property, intellectual capital, and other critical sources of value/ John Berry.- New York,...: McGraw-Hill, 2005.- ix, 325 p.: fig.; 23 cm. Bibliogr. at the end of the book. - Ind. ISBN: 0071412867 Tóm tắt: Nhưng hướng dẫn dành cho các nhà quản lý về phương pháp tính toán, quản lý bằng sáng chế, nhãn hiệu, giấy phép độc quyền và các nguồn tài sản trí tuệ khác của công ty nhằm thúc đẩy hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp (Doanh nghiệp; Quản lí; Sở hữu trí tuệ; Tài chính; Tài sản; ) {Tài sản vô hình; } |Tài sản vô hình; | DDC: 658.15 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1220600. Measuring empowerment: Cross - Disciplinary perspectives/ Ed.: Deepa Narayan.- Washington, DC: The World Bank, 2005.- XX, 467p.; 25cm. Bibliogr. in the book . - Ind. ISBN: 0821360574 Tóm tắt: Tập bài viết nghiên cứu sự phức tạp khi áp dụng các nguyên tắc nhân quyền mang tính toàn cầu vào từng bối cảnh văn hoá, chính trị, kinh tế khác nhau. Đưa ra các trường hợp nghiên cứu về quyền hạn của phụ nữ trong vấn đề về giới tính, gia đình, vấn đề về phúc lợi, quản lí địa phương, quốc gia (Nhân quyền; Phụ nữ; Quyền hạn; ) [Thế giới; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1255166. Measuring social capital: An integrated questionnaire/ Christiaan Grootaert, Deepa Narayan, Veronica Nyhan Jones, Michael Woolcock.- Washington, DC: The World Bank, 2004.- VII, 53tr.; 27cm.- (World Bank working paper No.18) Thư mục trong chính văn . - Bảng tra ISBN: 0821356615 Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp nghiên cứu điều tra áp dụng cho các quốc gia đang phát triển. Hướng dẫn sử dụng và phân tích các số liệu nhằm xác định định hướng tư bản xã hội, bổ sung cho các chiến lược giảm nghèo đói một cách hiệu quả do tổ chức Ngân hàng thế giới phát động (Phương pháp nghiên cứu; Vốn; Xã hội; Xã hội học; Điều tra; ) [Nước đang phát triển; ] {Bộ câu hỏi; Tư bản xã hội; } |Bộ câu hỏi; Tư bản xã hội; | DDC: 302 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1242427. BETSCHART, JEAN Diabetes care for babies, toddlers, and preschoolers: A reassuring guide/ Jean Betschart.- New York, ...: John Wiley & Sons, 1999.- 92 p.: fig.; 22 cm. Bibliogr. at the end of the book. - Ind. ISBN: 0471346764 Tóm tắt: Những sự khác biệt giữa trẻ nhỏ bị mắc bệnh tiểu đường và người đã trưởng thành và sự chăm sóc của gia đình đối với trẻ bệnh về các vấn đề liên quan tới bệnh tiểu đường ở trẻ nhỏ. Giới thiệu các phương pháp nhằm kiểm soát bệnh ở trẻ nhỏ (Chăm sóc; Phòng bệnh; Tiểu đường; Điều trị; ) {Trẻ em; } |Trẻ em; | DDC: 616.4 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
857270. Survey measuring Viet Nam sustainable development goal indicators on children and women 2020-2021: Survey findings report : December 2021.- H.: Hong Duc, 2022.- 579 p.: ill.; 30 cm. ISBN: 9786043892437 (Chỉ số phát triển; Phát triển bền vững; Phụ nữ; Trẻ em; ) [Việt Nam; ] DDC: 305.409597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1121124. Khoa học - Công nghệ surimi và sản phẩm mô phỏng/ Trần Thị Luyến (ch.b.), Nguyễn Trọng Cẩn, Đỗ Văn Ninh....- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2010.- 211tr.: minh hoạ; 27cm. Thư mục: tr. 210-211 Tóm tắt: Khái quát chung về surimi và sản phẩm mô phỏng. Giới thiệu khoa học và công nghệ sản xuất surimi và sản phẩm mô phỏng của thế giới và Việt Nam. Thu hồi protein từ nước rửa cá xay trong công nghệ sản xuất surimi (Chế biến; Khoa học công nghệ; Thuỷ sản; Thực phẩm; ) {Surimi; Sản phẩm mô phỏng; } |Surimi; Sản phẩm mô phỏng; | [Vai trò: Nguyễn Anh Tuấn; Nguyễn Trọng Cẩn; Trang Sỹ Trung; Trần Thị Luyến; Đỗ Văn Ninh; ] DDC: 664 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1310316. CAMPBELL, IAIN Reliable linux: Assuring high availability/ Iain Campbell.- New York...: John Wiley and Sons, 2002.- XXII, 426p.: Fig.; 23cm. Ind. ISBN: 0471070408(pbk.acidfreepaper) Tóm tắt: Phân tích những rủi ro của ổ cứng và các lỗi chương trình máy tính. Hướng dẫn cách tạo lập các server bền vững và cách cài đặt và chọn ổ cứng đúng với Linux. Tính ưu việt của Linux và ứng dụng của chúng (Linux; Lập trình; Máy tính; Tin học; ) /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1261110. DUCHIN, FAYE Structural economics: Measuring change in technology, lifestyles, and the environment/ Faye Duchin.- Washington, DC,California: Island press, 1998.- XV, 220tr; 23cm. Thư mục tr.203-210 . - bảng tra ISBN: 1559636068 Tóm tắt: Phân tích sự thay đổi trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và tác động của nó đối với sự phát triển kinh tế ở Inđônêxia và Mỹ. Mô tả và phân tích cuộc sống của các hộ gia đình trong tiến trình phát triển của khoa học kỹ thuật và mối liên quan chung của sự phát triển kinh tế (Kinh tế; Mức sống; khoa học kỹ thuật; ) [Inđônêxia; Mỹ; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1640342. HO, QUOC THONG Measuring environmental sustainability of coffee production using econometric and frontier-based models: Vietnam as a case study/ Ho Quoc Thong.- Phillippines: Economy and environment program for Southeast Asia, 2017.- 43 p.: ill. (color); 28 cm. ISBN: 9786218041608 Tóm tắt: This is book introduce about measuring environmental sustainability of coffee production using econometric and frontier-based models. Research methods, empirical strategies, results... (Coffee; Cà phê; ) |Sản phẩm cà phê; Economic aspects; Khía cạnh kinh tế; | DDC: 338.17373 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1646005. The Viet Nam Provincial Governance and Public Aministration Performance Index (PAPI) 2012: Measuring citizens' experiences/ Centre for Community Support and Development Studies (CECODES),..[et al.].- Việt Nam: United Nations Development Programme (UNDP), 2013: ill. (some col.); 28 cm. Tóm tắt: This report present the result from the second nationwide PAPI survey. The data is based on the experiences of 13,747 citizents, who were selected randomly in order to provide a representative sample of the different demographic groups accoss the country. /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1640488. MALESKY, EDMUND The 2010 Vietnam provincial competitiveness index: Measuring economic governance for private sector development and promoting sustainable investment/ Edmind Malesky.- Hanoi: Lao Động, 2011.- xxi, 143 p.: ill.; 28 cm. Includes the bibliography (p. 139-142) Tóm tắt: The Vietnam Provincial Competitiveness Index 2010: Measuring Economic Governance for Private Sector Development. The 2010 PCI survey is the largest and most comprehensive assessment and ranking of the performance of provincial governments based on the views expressed by the domestic entrepreneurs and managers from firms across Vietnam’s 63 provinces. Every year, this highly anticipated survey gauges the impact of economic and administrative reforms at both the provincial and national levels and guides the decisions of Vietnam’s policymakers, business leaders, and entrepreneurs. (Regional economics; Regional planning; Kinh tế khu vực; Quy hoạch vùng; ) |Cạnh tranh; Tiềm lực kinh tế; Đặc khu kinh tế; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; | DDC: 330.9597 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1641105. MALESKY, EDMUND The Vietnam provincial competitiveness index 2011: Measuring economic governance for business development. Number 16: USAID/VNCI Policy paper/ Edmund Malesky, Vietnam Chamber of Commerce and Industry, United States Agency for International Development, Vietnam Competitiveness Initiatives.- Hà Nội: Vietnam Chamber of Commerce and Industry, 2011.- x, 84 p.; 29 cm. Tóm tắt: This seventh edition of the provincial competitiveness index presents the latest views of 6,922 Vietnamese enterprises on economic governance and the business enviroment across 63 province and cities. The report also analyzes the results of the second annuall survey of 1,970 foreign invested enterprises currently operating in Vietnam, providing an update on the performance and views of the existing foreign direct investment sector and the challenges Vietnam faces in attracting higher value-added investment and sustaining economic growth. (Economic geography; Economic indicators; Chỉ báo kinh tế; Địa lý kinh tế; ) |Kinh tế Việt Nam; Năng lực cạnh tranh; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; | DDC: 330.9597 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1640889. The Vietnam provincial governance and public administration performance index (PAPI) 2011: Measuring citizens' experinces/ United Nations Development Programme (UNDP) ... [et al.].- [Ha Noi]: United Nations Development Programme (UNDP), 2011.- 146 p.: ill.; 30 cm. Tóm tắt: “People know, people discuss, people do and people verify” is a Vietnamese phrase that perhaps best summarizes the goals of the Provincial Governance and Public Administration Performance Index (PAPI). PAPI provides objective information about citizens’ experiences and interactions with local authorities, thus “people know”. It provides a means for the discussion and validation of findings at central and local levels in order for people to discuss. PAPI illuminates the collective experience of what citizens do, enabling policy makers to act in their interests, thereby fulfilling the precept that “people do”. Finally, PAPI provides a tool to assess actual administrative performance allowing people to verify. (Public administration; Hành chính công; ) |Quản lý nhà nước; Việt Nam; Vietnam; Việt Nam; | DDC: 351.597 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1725194. PHẠM, VĂN HẬU Sản xuất Surimi từ cá tra/ Chủ nhiệm Phạm Văn Hậu.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2009.- xxxii 70 tr.: minh hoạ; 29 cm. /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1735012. Của cải của các quốc gia ở đâu?Đo lường nguồn của cải Thế kỷ 21 = Where is the wealth of nations? : Measuring capital for the 21st century/ The World Bank.- Hà Nội: Chính trị Quốc gia, 2008.- 203 tr.: minh họa, biểu đồ; 24 cm. Tóm tắt: Đây là cuốn sách có giá trị nghiên cứu, tham khảo tốt cho các nhà nghiên cứu, hoạch định chính sách, nhất là đối với những nước đang phát triển, đang thực hiện công nghiệp hóa. Nội dung cuốn sách gồm 9 chương nằm trong 4 phần, trong đó nêu lên cách đánh giá vốn thiên niên kỷ; ước lượng của cải; tầm quan trọng của việc đầu tư các nguồn thu: khai thác tài nguyên, nguồn nhân lực và bảo vệ môi trường. Ngoài ra cuốn sách còn bao gồm phần phụ lục tham khảo. (Economic indicators; Environmental indicators; Human capital; Saving and investment; Sustainable development; ) |Giàu có; Nguồn lực quốc gia; Econometric models; Econometric models; Econometric models; Econometric models; Mô hình toán kinh tế; Mô hình toán kinh tế; Mô hình toán kinh tế; Mô hình toán kinh tế; | DDC: 338.927015195 /Price: 48000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |