1560021. Văn học nghệ thuật bên ngưỡng cửa thế kỷ XXI: Sưu tầm chuyên đề.- H.: Viện Thông tin khoa học xã hội, 1991.- 97tr; 19cm. Viện Thông tin khoa học xã hội Tóm tắt: Xu hướng phát triển của văn học trong thế kỷ XXI {Văn học; lý luận; nghiên cứu văn học; nghệ thuật; phát triển; phê bình; thế kỷ XXI; văn hóa; } |Văn học; lý luận; nghiên cứu văn học; nghệ thuật; phát triển; phê bình; thế kỷ XXI; văn hóa; | /Price: 1.200đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1683312. FOSTER, THOMAS C. Đọc văn sành như giáo sư văn: Bí kíp giúp bạn đọc sách ngang tầm chuyên gia, nhưng...vui hơn!/ Thomas C. Foster ; Hồng Hạnh dịch.- H.: Văn học ; Công ty Cổ phần văn hóa và truyền thông Nhã Nam, 2020.- 436tr.; 24cm. Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: How to read literature like a professor |Văn học; Đọc văn; | /Price: 168000 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1618222. TETLOCK, PHILIP E. Siêu dự báo: Những phương pháp dự đoán trên tầm chuyên gia/ Philip E. Tetlock, Dan Gardner; Lê Thiện Trí dịch..- Hà Nội: Thế giới, 2018.- 382 tr.; 24 cm. Tên sách tiếng Anh: Superforecasting Phụ lục :tr. 332 - 344 ISBN: 9786047742318 Tóm tắt: Là những câu chuyện về các nhà dự đoán ở mọi lĩnh vực và kỹ năng ra quyết định, cập nhật quan điểm và học hỏi từ sai lầm (Dự báo xã hội; ) |Xã hội học; Ra quyết định; | [Vai trò: Gardner, Dan; Lê, Thiện Trí; ] DDC: 303.49 /Price: 219000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1767245. RICHARD CARLSON Đừng bận tâm chuyện vặt/ Richard Carlson, Nguyễn Minh Tiến dịch.- Sách được suất bản lần đầu do hodder và Stgohton London năm 1999.- Hà Nội: Thanh niên, 2003.- 86 tr.; 19 cm. |Tâm lý; Tình cảm; | [Vai trò: Nguyễn Minh Tiến; ] DDC: 159 /Price: 9.000đ /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1579102. NGUYỄN THỊ HOÀ 18=mười tám chuyên đề văn phổ thông trung học. T1/ Nguyễn Thị Hoà.- TP Hồ Chí Minh: Nxb TP. Hồ chí Minh, 1999.- 205tr; 20cm. Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu 18 chuyên đề văn phổ thông trung học {Chuyên đề văn học; phổ thông trung học; } |Chuyên đề văn học; phổ thông trung học; | [Vai trò: Nguyễn Thị Hoà; ] /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1219876. NGUYỄN THỊ HOÀ 18=Mười tám chuyên đề văn phổ thông trung học. T.1/ Nguyễn Thị Hoà b.s.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1999.- 206tr; 21cm. {Phổ thông trung học; Sách đọc thêm; Văn học; } |Phổ thông trung học; Sách đọc thêm; Văn học; | /Price: 12.000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1219878. NGUYỄN THỊ HOÀ 18=Mười tám chuyên đề văn phổ thông trung học. T.2/ Nguyễn Thị Hoà b.s.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1999.- 248tr; 19cm. {Phổ thông trung học; Sách đọc thêm; Văn học; } |Phổ thông trung học; Sách đọc thêm; Văn học; | /Price: 15.000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1219880. NGUYỄN THỊ HOÀ 18=Mười tám chuyên đề văn phổ thông trung học. T.3/ Nguyễn Thị Hoà b.s.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1999.- 351tr; 21cm. {Phổ thông trung học; Sách đọc thêm; Văn học; } |Phổ thông trung học; Sách đọc thêm; Văn học; | /Price: 21.000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1234865. LÝ THANH TRÚC Tuyển chọn 58=Năm mươi tám chuyên đề tiếng Anh: Ngữ pháp, từ vựng, thành lập câu, làm luận : Ôn thi tú tài và đại học/ Lý Thanh Trúc, Hải Yến b.s.- H.: Giáo dục, 1999.- 234tr; 21cm. {Ngữ pháp; Sách luyện thi; Tiếng Anh; Từ vựng; } |Ngữ pháp; Sách luyện thi; Tiếng Anh; Từ vựng; | [Vai trò: Hải Yến; ] /Price: 14800đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1399123. Các phép biến hình: Chương trình hình học đệ tam chuyên khoa : Ban Toán - lý - hoá/ Nguyễn Thúc Hào.- S.l: Bộ Quốc gia Giáo dục ; Trường Trung học Kháng chiến, 1949.- 52tr.: hình vẽ; 24cm. (Hình học; Toán; Trung học cơ sở; ) [Vai trò: Nguyễn Thúc Hào; ] DDC: 516 /Price: 16đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1397532. NGUYỄN VĂN CHIẾN Hoá học hữu cơ: Lớp đệ tam chuyên khoa Bản Toán lý hoá và vạn vật/ Nguyễn Văn Chiến.- S.l: Bộ Quốc gia Giáo dục, 1949.- 101tr.: hình vẽ; 23cm. Tóm tắt: Trình bày đại cương về các phép tích phân các chất hữu cơ; công thức của các chất hữu cơ; chức hoá học; sự tổng hợp hữu cơ, đồng thời khảo về các chất carbuare hydrogen không vòng hay carbuare béo... (Hoá hữu cơ; ) DDC: 547 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1399051. Hoá học hữu cơ: Lớp đệ tam chuyên khoa - ban toán lý hoá và vạn vật/ Nguyễn Văn Chiển.- S.l: Bộ Quốc gia Giáo dục ; Trường Trung học Kháng chiến, 1949.- 95tr.: hình vẽ; 24cm. (Hoá hữu cơ; Trung học phổ thông; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Chiển; ] DDC: 547 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1377392. Hình học: Lớp đệ tam chuyên khoa. T.2: Những phép biến đổi.- S.l: Trường trung học Kháng chiến, 1948.- 140tr.: hình vẽ; 24cm.- (Tủ sách Thi đua) ĐTTS ghi: Bộ Quốc gia Giáo dục (Hình học; Phép biến đổi; ) {Lớp đệ tam; } |Lớp đệ tam; | DDC: 516 /Nguồn thư mục: [NLV]. |