Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 13 tài liệu với từ khoá Tâm Chuyên

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1560021. Văn học nghệ thuật bên ngưỡng cửa thế kỷ XXI: Sưu tầm chuyên đề.- H.: Viện Thông tin khoa học xã hội, 1991.- 97tr; 19cm.
    Viện Thông tin khoa học xã hội
    Tóm tắt: Xu hướng phát triển của văn học trong thế kỷ XXI
{Văn học; lý luận; nghiên cứu văn học; nghệ thuật; phát triển; phê bình; thế kỷ XXI; văn hóa; } |Văn học; lý luận; nghiên cứu văn học; nghệ thuật; phát triển; phê bình; thế kỷ XXI; văn hóa; |
/Price: 1.200đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1683312. FOSTER, THOMAS C.
    Đọc văn sành như giáo sư văn: Bí kíp giúp bạn đọc sách ngang tầm chuyên gia, nhưng...vui hơn!/ Thomas C. Foster ; Hồng Hạnh dịch.- H.: Văn học ; Công ty Cổ phần văn hóa và truyền thông Nhã Nam, 2020.- 436tr.; 24cm.
    Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: How to read literature like a professor
|Văn học; Đọc văn; |
/Price: 168000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1618222. TETLOCK, PHILIP E.
    Siêu dự báo: Những phương pháp dự đoán trên tầm chuyên gia/ Philip E. Tetlock, Dan Gardner; Lê Thiện Trí dịch..- Hà Nội: Thế giới, 2018.- 382 tr.; 24 cm.
    Tên sách tiếng Anh: Superforecasting
    Phụ lục :tr. 332 - 344
    ISBN: 9786047742318
    Tóm tắt: Là những câu chuyện về các nhà dự đoán ở mọi lĩnh vực và kỹ năng ra quyết định, cập nhật quan điểm và học hỏi từ sai lầm
(Dự báo xã hội; ) |Xã hội học; Ra quyết định; | [Vai trò: Gardner, Dan; Lê, Thiện Trí; ]
DDC: 303.49 /Price: 219000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1767245. RICHARD CARLSON
    Đừng bận tâm chuyện vặt/ Richard Carlson, Nguyễn Minh Tiến dịch.- Sách được suất bản lần đầu do hodder và Stgohton London năm 1999.- Hà Nội: Thanh niên, 2003.- 86 tr.; 19 cm.
|Tâm lý; Tình cảm; | [Vai trò: Nguyễn Minh Tiến; ]
DDC: 159 /Price: 9.000đ /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1579102. NGUYỄN THỊ HOÀ
    18=mười tám chuyên đề văn phổ thông trung học. T1/ Nguyễn Thị Hoà.- TP Hồ Chí Minh: Nxb TP. Hồ chí Minh, 1999.- 205tr; 20cm.
    Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu 18 chuyên đề văn phổ thông trung học
{Chuyên đề văn học; phổ thông trung học; } |Chuyên đề văn học; phổ thông trung học; | [Vai trò: Nguyễn Thị Hoà; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1219876. NGUYỄN THỊ HOÀ
    18=Mười tám chuyên đề văn phổ thông trung học. T.1/ Nguyễn Thị Hoà b.s.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1999.- 206tr; 21cm.
{Phổ thông trung học; Sách đọc thêm; Văn học; } |Phổ thông trung học; Sách đọc thêm; Văn học; |
/Price: 12.000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1219878. NGUYỄN THỊ HOÀ
    18=Mười tám chuyên đề văn phổ thông trung học. T.2/ Nguyễn Thị Hoà b.s.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1999.- 248tr; 19cm.
{Phổ thông trung học; Sách đọc thêm; Văn học; } |Phổ thông trung học; Sách đọc thêm; Văn học; |
/Price: 15.000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1219880. NGUYỄN THỊ HOÀ
    18=Mười tám chuyên đề văn phổ thông trung học. T.3/ Nguyễn Thị Hoà b.s.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1999.- 351tr; 21cm.
{Phổ thông trung học; Sách đọc thêm; Văn học; } |Phổ thông trung học; Sách đọc thêm; Văn học; |
/Price: 21.000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1234865. LÝ THANH TRÚC
    Tuyển chọn 58=Năm mươi tám chuyên đề tiếng Anh: Ngữ pháp, từ vựng, thành lập câu, làm luận : Ôn thi tú tài và đại học/ Lý Thanh Trúc, Hải Yến b.s.- H.: Giáo dục, 1999.- 234tr; 21cm.
{Ngữ pháp; Sách luyện thi; Tiếng Anh; Từ vựng; } |Ngữ pháp; Sách luyện thi; Tiếng Anh; Từ vựng; | [Vai trò: Hải Yến; ]
/Price: 14800đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1399123. Các phép biến hình: Chương trình hình học đệ tam chuyên khoa : Ban Toán - lý - hoá/ Nguyễn Thúc Hào.- S.l: Bộ Quốc gia Giáo dục ; Trường Trung học Kháng chiến, 1949.- 52tr.: hình vẽ; 24cm.
(Hình học; Toán; Trung học cơ sở; ) [Vai trò: Nguyễn Thúc Hào; ]
DDC: 516 /Price: 16đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1397532. NGUYỄN VĂN CHIẾN
    Hoá học hữu cơ: Lớp đệ tam chuyên khoa Bản Toán lý hoá và vạn vật/ Nguyễn Văn Chiến.- S.l: Bộ Quốc gia Giáo dục, 1949.- 101tr.: hình vẽ; 23cm.
    Tóm tắt: Trình bày đại cương về các phép tích phân các chất hữu cơ; công thức của các chất hữu cơ; chức hoá học; sự tổng hợp hữu cơ, đồng thời khảo về các chất carbuare hydrogen không vòng hay carbuare béo...
(Hoá hữu cơ; )
DDC: 547 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1399051. Hoá học hữu cơ: Lớp đệ tam chuyên khoa - ban toán lý hoá và vạn vật/ Nguyễn Văn Chiển.- S.l: Bộ Quốc gia Giáo dục ; Trường Trung học Kháng chiến, 1949.- 95tr.: hình vẽ; 24cm.
(Hoá hữu cơ; Trung học phổ thông; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Chiển; ]
DDC: 547 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1377392. Hình học: Lớp đệ tam chuyên khoa. T.2: Những phép biến đổi.- S.l: Trường trung học Kháng chiến, 1948.- 140tr.: hình vẽ; 24cm.- (Tủ sách Thi đua)
    ĐTTS ghi: Bộ Quốc gia Giáo dục
(Hình học; Phép biến đổi; ) {Lớp đệ tam; } |Lớp đệ tam; |
DDC: 516 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.