1515062. HÀ VĂN HỘI Hội nhập WTO những tác động đến bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin Việt Nam/ Hà Văn Hội.- H.: Bưu điện, 2006.- 269tr; 21cm. Tóm tắt: Nội dung sách gồm 6 chương, giới thiệu khái quát về quá trình toàn cầu hóa và sự hình thành, phát triển của tổ chức thương mại thế giới {WTO; bưu chính viễn thông; công nghệ thông tin; } |WTO; bưu chính viễn thông; công nghệ thông tin; | DDC: 382 /Price: 42000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1560984. 50=Năm mươi năm ngành Văn hóa thông tin Việt Nam (28/8/1945-28/8/1995).- H.: Bộ Văn hóa thông tin, 1995.- 303tr; 19cm. Tóm tắt: Tài liệu kỷ niệm 50 năm thành lập ngành Văn hóa Việt nam {50 năm; Lịch sử; Phát triển; Sự nghiệp; Thành tựu; Thông tin; Văn hóa; Vệt nam; } |50 năm; Lịch sử; Phát triển; Sự nghiệp; Thành tựu; Thông tin; Văn hóa; Vệt nam; | /Price: 1500c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1731425. HÀ, VĂN HỘI Hội nhập WTO: Những tác động đến bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin Việt Nam/ Hà Văn Hội.- Lần thứ nhất.- Hà Nội: Bưu điện, 2007.- 269 tr.; 21 cm. (Postal service; Postal service; Telecommunication policy; Telecommunication; Dịch vụ bưu chính; ) |Luật quốc tế về bưu chính, viễn thông; International cooperation; Law and legislation; Law and legislation; Hợp tác quốc tế; Chính sách về công nghệ viễn thông; Công nghệ viễn thông; Dịch vụ bưu chính; Luật pháp và những quy định; Luật pháp và những quy định; | DDC: 341.757 /Price: 42000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1630371. 50 năm ngành văn hoá thông tin Việt Nam (28/8/1945-28/8/1995)/ Cù Huy Cận, Hà Xuân Trường, Nguyễn Minh Vỹ....- H.: Nxb.Bộ Văn hoá - Thông tin, 1995.- 298 tr.; 19 cm. ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá - Thông tin Tóm tắt: Các sự kiện chính qua các thời kỳ 1945-1954; 1954-1975; 1975-1995; Một số tư liệu về tổ chức và nhân sự; danh sách các cán bộ ngành văn hoá và thông tin hy sinh trong hai cuộc kháng chiến; khen thưởng, số liệu |Ngành Văn hoá - Thông tin; Nhân sự; Tổ chức; Việt Nam; | [Vai trò: Cù Huy Cận; Hà Xuân Trường; Nguyễn Minh Vỹ; Trần Văn Phác; ] /Price: 30.300đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1483509. 50 năm ngành văn hóa và thông tin Việt Nam: (28-8-1945-28-8-1995).- Hà Nội: Nxb. Hà Nội, 1995.- 298tr.: 1 ảnh; 19cm.. Bộ Văn hoá - Thông tin Tóm tắt: Tóm lược các sự kiện chính trong hoạt động của ngành văn hoá thông tin qua từng thời kỳ, tư liệu về hoạt động của ngành {Văn hóa thông tin; } |Văn hóa thông tin; | /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1497649. 50 năm ngành văn hóa và thông tin Việt Nam: (28-8-1945 - 28-8-1995).- H.: Văn hóa Thông tin, 1995.- ... tập; 19cm.. Tóm tắt: Giới thiệu tóm lược các sự kiện chính qua từng thời kỳ hoạt động, xây dựng và phát triển của ngành văn hoá thông tin, một số tư liệu chính về tổ chức và nhân sự, danh sách cán bộ ngành văn hoá hy sinh trong 2 cuộc kháng chiến {1945-1995; Văn hóa thông tin; } |1945-1995; Văn hóa thông tin; | /Price: 15.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1486747. 50 năm ngành văn hóa và thông tin Việt Nam: (28-8-1945 - 28-8-1995). T.1.- H.: Văn hóa Thông tin, 1995.- 298 tr.; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu tóm lược các sự kiện chính qua từng thời kỳ hoạt động, xây dựng và phát triển của ngành văn hoá thông tin, một số tư liệu chính về tổ chức và nhân sự, danh sách cán bộ ngành văn hoá hy sinh trong 2 cuộc kháng chiến {1945-1995; Văn hóa thông tin; } |1945-1995; Văn hóa thông tin; | /Price: 15.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1628070. 50 năm nghành văn hoá và thông tin Việt Nam: 28/8/1945-28/8/1995. T.2.- H: H, 1995.- 303 Tr.; 19 cm. Tóm tắt: Truyền thống hoạt động và xây dựng nghành văn hoá thông tin 50 năm qua |1945-1995; Nghành văn hoá; Văn hoá Việt Nam; | /Price: 30.000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1576650. 50=Năm mươi năm ngành văn hoá thông tin Việt Nam (28/8/1945-28/8/1995). T2.- H: Bộ văn hoá thông tin, 1995.- 303tr; 19cm. {Lịch sử ngành văn hoá; } |Lịch sử ngành văn hoá; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1577013. 50=Năm mươi năm ngành văn hoá và thông tin Việt Nam 28/8/1945-28/8/1995. T2.- H: Hà Nội, 1995.- 303tr; 19cm. {Lịch sử; Văn hoá thông tin; } |Lịch sử; Văn hoá thông tin; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
888740. Sản phẩm và dịch vụ công nghệ thông tin Việt Nam 2019.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2020.- 79tr.: hình vẽ, ảnh; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Thông tin và Truyền thông ISBN: 9786048043513 Tóm tắt: Giới thiệu các sản phẩm, dịch vụ công nghệ thông tin Việt Nam và tổng hợp các chính sách ưu đãi liên quan đến lĩnh vực Công nghệ thông tin và Truyền thông (Công nghệ thông tin; Dịch vụ; Sản phẩm; ) DDC: 004.09597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
911022. Nửa thế kỷ công nghệ thông tin Việt Nam: Dấu ấn người lính/ Thái Lê Thắng (ch.b.), Nguyễn Lãm, Nguyễn Quang Bắc....- H.: Thế giới, 2019.- 642tr.: ảnh; 24cm. ISBN: 9786047760305 Tóm tắt: Quá trình hình thành và phát triển của công nghệ thông tin Việt Nam và công nghệ thông tin quân đội. Giới thiệu chân dung các nhà khoa học thuộc nhiều thế hệ có những đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và phát triển nền công nghệ thông tin Việt Nam qua các thời kì. Sự hình thành và phát triển của "Trung tâm Toán - Máy tính - Viện Công nghệ thông tin quân đội", những hồi ức kỷ niệm của các thế hệ cán bộ đã từng công tác tại Trung tâm qua các thời kì... (Công nghệ thông tin; Lịch sử; Phát triển; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Lãm; Nguyễn Quang Bắc; Nguyễn Đức Hiếu; Thái Lê Thắng; Đỗ Việt Bình; ] DDC: 004.09597 /Price: 150000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
961595. Đổi mới - sáng tạo trong doanh nghiệp: Nghiên cứu điển hình các doanh nghiệp dệt may và công nghệ thông tin Việt Nam: Sách chuyên khảo/ Phan Thị Thục Anh (ch.b.), Nguyễn Thị Tuyết Mai, Nguyễn Văn Thắng....- H.: Đại học Kinh tế Quốc dân, 2017.- 315tr.: minh hoạ; 21cm. ĐTTS ghi: Trường đại học Kinh tế Quốc dân Thư mục cuối mỗi chương ISBN: 9786049462320 Tóm tắt: Tổng quan về đổi mới - sáng tạo trong doanh nghiệp Việt Nam; môi trường và các yếu tố thúc đẩy, cản trở đổi mới - sáng tạo trong doanh nghiệp; nghiên cứu tình huống về đổi mới - sáng tạo trong doanh nghiệp dệt may và trong doanh nghiệp công nghệ thông tin Việt Nam (Doanh nghiệp; Đổi mới sáng tạo; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Thuỳ Dung; Nguyễn Thị Tuyết Mai; Nguyễn Văn Thắng; Phan Thị Thục Anh; Đào Thị Thanh Lam; ] DDC: 338.709597 /Price: 75000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
997500. Doanh nghiệp công nghệ thông tin Việt Nam tiêu biểu 2016 - Lĩnh vực xuất khẩu phần mềm= Viet nam top enterprices on software outsourcing 2016.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2016.- 132tr.: hình vẽ, bảng; 30cm. ĐTTS ghi: Bộ Thông tin và Truyền thông Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786048022464 Tóm tắt: Giới thiệu các chính sách ưu đãi của chính phủ, môi trường kinh doanh, các đối tác đầu tư và doanh nghiệp tiêu biểu hoạt động trong lĩnh vực xuất khẩu phần mềm và nội dung số ở Việt Nam năm 2016 (Công nghệ thông tin; Doanh nghiệp; Phần mềm; Xuất khẩu; ) [Việt Nam; ] DDC: 338.7610053 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1013947. Báo cáo an toàn thông tin Việt Nam 2014.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2015.- 68tr.: minh hoạ; 24cm. Phụ lục: tr. 61-68 ISBN: 9786048010904 Tóm tắt: Phác hoạ một số nội dung chính về tình hình an toàn thông tin của Việt Nam năm 2014: Sự kiện nổi bật; sự cố đáng chú ý; nguy cơ, thánh thức; điều phối ứng cứu sự cố; nguồn nhân lực; sản phẩm, dịch vụ, thương hiệu Việt tiêu biểu; chỉ số an toàn thông tin năm 2014; dự báo xu hướng năm 2015; văn bản ban hành năm 2014; tổ chức, bộ máy (An toàn thông tin; ) [Việt Nam; ] DDC: 005.809597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1124902. Nghiên cứu tư tưởng Nho gia Việt Nam: Từ hướng tiếp cận liên ngành= Confucian thoughts tin Viet Nam: Studies from an interdisciplinary persective/ Nguyễn Thế Anh, Phan Văn Các, Đoàn Lê Giang...- H.: Thế giới, 2009.- 858tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu Hán Nôm Việt Nam. Viện Harvard-Yenching Hoa Kỳ Tóm tắt: Gồm những bài viết, bài nghiên cứu của nhiều tác giả về tiến trình lịch sử của Nho giáo ở Việt Nam, quá trình lưu hành và tiếp nhận kinh điển Nho gia ở Việt Nam; nghiên cứu Nho giáo ở Việt Nam từ hướng tiếp cận liên ngành; những ảnh hưởng của Nho giáo với giáo dục, xã hội, văn hoá... (Tư tưởng; Đạo Khổng; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Thế Anh; Phan Văn Các; Phùng Minh Hiếu; Tạ Ngọc Liên; Đoàn Lê Giang; ] DDC: 299.509597 /Price: 150000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1295547. Niên giám công nghệ thông tin Việt Nam 2003= Vietnam IT Directorry 2003.- In lần thứ 6.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2003.- 444tr.; 20cm. ĐTTS ghi: Hội Tin học Tp. Hồ Chí Minh... Tên sách và chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh Tóm tắt: Giới thiệu các đơn vị công nghệ thông tin; Tra cứu theo nhóm sản phẩm dịch vụ, theo lĩnh vực hoạt động, tra cứu theo hình thức tổ chức; Danh mục sản phẩm dịch vụ, danh mục các đơn vị tham gia quảng cáo (Công nghệ thông tin; ) [Việt Nam; ] DDC: 004.05 /Price: 49500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1295824. Niên giám công nghệ thông tin Việt Nam 2003= Vietnam IT Direstory 2003.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2003.- 444tr.: minh hoạ; 20cm. ĐTTS ghi: Hội Tin học TP. Hồ Chí Minh. Tạp chí Thế giới Vi tính Tóm tắt: Giới thiệu 1135 đơn vị là thành viên trong ngành công nghệ thông tin Việt Nam năm 2003 theo các nhóm sản xuất, dịch vụ, theo lĩnh vực hoạt động, theo hình thức tổ chức (Công nghệ thông tin; ) [Việt Nam; ] DDC: 384.025 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1305927. Niên giám công nghệ thông tin Việt Nam 2002.- In lần thứ 5.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2002.- 391tr; 20cm. ĐTTS ghi: Hội tin học Tp. Hồ Chí Minh. HCA... Tóm tắt: Toàn cảnh công nghệ thông tin Việt Nam qua những con số. Hướng dẫn sử dụng Niên giám: Các đơn vị công nghệ thông tin. Tra cứu theo sản phẩm dịch vụ, theo lĩnh vực hoạt động và theo hình thức tổ chức {Công nghệ thông tin; Niên giám; Sách tra cứu; Việt Nam; } |Công nghệ thông tin; Niên giám; Sách tra cứu; Việt Nam; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1215917. Thư mục chuyên đề văn hoá: Kỷ niệm 55 năm ngày thành lập ngành Văn hoá Thông tin Việt Nam (28/8/1945-28/8/2000).- S.l: S.n, 2000.- 40tr.: ảnh; 29cm. ĐTTS ghi: Thư viện tỉnh Cần Thơ Tóm tắt: Giới thiệu hơn 100 cuốn sách viết về văn hoá có tại Thư viện tỉnh Cần Thơ (Thư mục chuyên đề; Văn hoá; ) DDC: 306.016 /Nguồn thư mục: [NLV]. |