Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 28 tài liệu với từ khoá Tú Trinh

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1523844. 20 bài văn cảm thụ của các em học sinh tự trình bày: dành cho học sinh tiểu học. T.1/ Nguyên Lý sưu tầm, biên soạn.- H.: Đại học quốc gia, 2017.- 93tr.; 24cm.
    ISBN: 9786046297338
{Bài văn; Cảm thụ; Tiểu học; } |Bài văn; Cảm thụ; Tiểu học; |
DDC: 372.62 /Price: 25000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1523995. 20 bài văn cảm thụ của các em học sinh tự trình bày: dành cho học sinh tiểu học. T.2/ Nguyên Lý sưu tầm, biên soạn.- H.: Đại học quốc gia, 2017.- 62tr.; 24cm.
    ISBN: 9786046297345
{Bài văn; Cảm thụ; Tiểu học; } |Bài văn; Cảm thụ; Tiểu học; |
DDC: 372.62 /Price: 25000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1559786. HUỆ VĂN
    Tứ tử trình làng/ Huệ Văn.- Hải Dương: Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Hải Dương xb., 2004.- 68tr.; 18cm.
    Tóm tắt: Văn học Việt Nam
{Truyện; Văn học Việt Nam; Văn học hiện đại; Địa chí; } |Truyện; Văn học Việt Nam; Văn học hiện đại; Địa chí; |
DDC: 895.92234 /Price: 10000 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học974210. Các bài văn tả người, tả cảnh chính các em học sinh tự trình bày/ Nguyên Lý.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2017.- 78tr.: hình vẽ, tranh vẽ; 24cm.
    ISBN: 9786045262160
(Bài văn; Tiểu học; Tập làm văn; ) [Vai trò: Nguyên Lý; ]
DDC: 372.623 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1204019. TRƯƠNG NHUẬN
    Tứ tử trình làng/ Trương Nhuận.- In lần thứ 2.- H.: Kim Đồng, 2000.- 100tr : tranh vẽ; 19cm.
{Truyện ngắn; Việt Nam; Văn học thiếu nhi; } |Truyện ngắn; Việt Nam; Văn học thiếu nhi; |
/Price: 5200đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610578. HOÀNG LONG
    Âm nhạc và phương pháp dạy học âm nhạc ở tiểu học: Tài liệu đào tạo từ trình độ tiểu học lên CĐSP và bồi dưỡng giáo viên tiểu học/ Hoàng Long.- H.: Giáo dục, 2006.- 64 tr.; 29 cm..
    Đầu bìa sách ghi : Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dự án phát triển giáo viên tiểu học
(Âm nhạc; ) |Phương pháp dạy học; Tiểu học; |
DDC: 780.7 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1728072. HOÀNG, LONG
    Âm nhạc và phương pháp dạy học âm nhạc ở tiểu học: Tài liệu đào tạo giáo viên tiểu học (Từ trình độ Trung học Sư phạm lên Cao đẳng Sư phạm và bồi dưỡng giáo viên tiểu học)/ Hoàng Long.- Hà Nội: Giáo dục, 2006.- 64 tr.; 29 cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo . Dự án phát triển giáo viên tiểu học
    Tóm tắt: Tài liệu trình bày các nội của môn học Âm nhạc ở trường tiểu học, giúp sinh viên tìm hiểu và nắm được các kiến thức đó, đồng thời hướng dẫn phương pháp dạy học bộ môn để người học có thể vận dụng khi là giáo viên.
(Music; ) |Sách dạy nhạc tiểu học; Study and teaching; |
DDC: 372.87 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1616128. VŨ, ĐỨC THU
    Giáo dục thể chất, thể dục và phương pháp dạy học thể dục ở tiểu học: Tài liệu đào tạo giáo viên tiểu học (từ trình độ THSP lên CĐSP)/ Vũ Đức Thu...[và những người khác].- Hà Nội: Giáo dục, 2006.- 287 tr.; 29 cm.
|Giáo dục thể chất; Phương pháp; tiểu học; | [Vai trò: Hồ, Đắc Sơn; Trần, Đình Thuận; Đinh, Mạnh Cường; ]
DDC: 372.86 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1611220. NGUYỄN LĂNG BÌNH
    Mĩ thuật và phương pháp dạy học mĩ thuật ở tiểu học: Tài liệu đào tạo giáo viên tiểu học từ trình độ THSP lê CĐSP/ Nguyễn Lăng Bình.- H.: Gi áo dục, 2006.- 132 tr.; 29 cm..
    ĐTTS: Bộ giáo dục và đào tạo, dự án phát triển giáo viên tiểu học
|Mĩ thuật; Phương pháp dạy học; Tiểu học; |
DDC: 707 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1728431. NGUYỄN, LĂNG BÌNH
    Mĩ thuật và phương pháp dạy học mỹ thuật ở tiểu học: Tài liệu đào tạo giáo viên tiểu học (Từ trình độ Trung học Sư phạm lên Cao đẳng Sư phạm)/ Nguyễn Lăng Bình.- Hà Nội: Giáo dục, 2006.- 132 tr.; 29 cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo . Dự án phát triển giáo viên tiểu học
    Tóm tắt: Nội dung cuốn sách nhằm nâng cao một số kiến thức, kỹ năng cơ bản về mỹ thuật và phương pháp dạy học mỹ thuật cho giáo viên chưa đạt chuẩn Cao đẳng Sư phạm tiểu học, giúp cho giáo viên sau khi học xong chương trình này nắm được nội dung kiến thức cơ bản của mỹ thuật và phương pháp dạy học mỹ thuật ở tiểu học, có thể dạy được chương trình mỹ thuật ở tiểu học trong điều kiện chưa có giáo viên dạy chuyên.
(Art; Drawing; ) |Phương pháp dạy học mỹ thuật; Study and teaching; Instruction; |
DDC: 372.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1615882. Thủ công - kĩ thuật và phương pháp dạy học thủ công - kĩ thuật ở tiểu học: Tài liệu đào tạo giáo viên tiểu học. Từ trình độ THSP lên CĐSP.- Hà Nội: Giáo dục, 2006.- 232 tr.; 29 cm.
|Dạy học; Kĩ Thuật; Phương pháp; Thủ Công; |
DDC: 372.5 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1616179. ĐINH, THỊ OANH
    Tiếng việt và phương pháp dạy học Tiếng Việt ở tiểu học: Tài liệu đào tạo giáo viên tiểu học từ trình độ THSP lên CĐSP/ Đinh Thị Oanh, Vũ Thị Kim Dung, Phạm Thị Thanh.- Hà Nội: Giáo dục, 2006.- 328 tr.; 29cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và đào tạo. Dự án phát triển giáo viên tiểu học
|Dạy học; Ngôn ngữ; Phương pháp; Tiếng Việt; Tiểu học; | [Vai trò: Phạm, Thị Thanh; Vũ, Thị Kim Dung; ]
DDC: 372.62 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1616217. Tự nhiên - xã hội và phương pháp dạy học tự nhiên - xã hội ở Tiểu học: (Tài liệu đào tạo giáo viên từ trình độ THSP lên CĐSP)/ Bùi Phương Nga ...[và các tác giả khác].- Hà Nội: Giáo dục, 2006.- 212 tr.; 29 cm.
|Giáo dục; Phương pháp; Tiểu học; Tự nhiên xã hội; | [Vai trò: Bùi, Phương Nga; Lương, Thị Vân; Nguyễn, Thị Tường Loan; Đoàn, Văn Hưng; ]
DDC: 372.35 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1727771. HÀ, NHẬT THĂNG
    Đạo đức và phương pháp giáo dục đạo đức ở tiểu học: Tài liệu đào tạo giáo viên tiểu học (Từ trình độ Trung học Sư phạm lên Cao đẳng Sư phạm)/ Hà Nhật Thăng, Nguyễn Phương Lan.- Hà Nội: Giáo dục, 2006.- 144 tr.; 29 cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo . Dự án phát triển giáo viên tiểu học
    Tóm tắt: Với tính chất liên thông, tài liệu này kế thừa, phát triển nội dung, chương trình Trung học Sư phạm, đồng thời cập nhật những điểm mới về mục tiêu, nội dung, phương pháp, hình thức dạy học, hình thức đánh giá kết quả dạy học môn Đạo đức theo chương trình, sách giáo khoa tiểu học mới.
(Civics (Citizenship); ) |Giáo dục Công dân; Phương pháp dạy Đạo đức; | [Vai trò: Nguyễn, Phương Lan; ]
DDC: 372.832 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1704010. Quy định quản lý đầu tư trình xây dựng (Ban hành kèm theo nghị quyết số 52/1999/NĐ-CP ngày 08 tháng 07 năm 1999 của Chính phủ thay thế điều lệ quản lý đầu tư và xây dựng theo NĐ số 42/CP và NĐ số 92/CP).- 1st.- Hà Nội: Xây Dựng, 2000; 180tr..
(building laws; ) |Luật xây dựng; Quy chế xây dựng; |
DDC: 348.597 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1523843. 20 bài văn cảm thụ của các em học sinh tự trình bày: dành cho học sinh tiểu học/ Nguyên Lý sưu tầm, biên soạn.- H.: Đại học Quốc gia, 2017.- 2tập; 24cm.

DDC: 372.62 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1746529. Các bài văn tả con vật, đồ vật, cây cối của các em tự trình bày: Dành cho học sinh tiểu học/ Nguyên Lý sưu tầm và biên soạn..- Hà Nội: Đại học Quốc gia, 2017.- 70 tr.: hình vẽ; 24 cm.
    ISBN: 9786046294153
    Tóm tắt: Tuyển tập các bài văn tả theo chương trình tiểu học lớp 4, lớp 5 do các em học sinh tự trình bày
(Tập làm văn; ) |Tiểu học; | [Vai trò: Nguyên Lý; ]
DDC: 372.62 /Price: 25000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1758576. Đẩy nhanh tốc độ phát triển các loại hình dịch vụ nhằm tăng tỷ trọng ngành dịch vụ trong cơ cấu kinh tế tỉnh Bình Dương thời kỳ 2006-2010: Trích tham luận của đại biểu Huỳnh Văn Trai, Giám đốc Sở kế hoạch - Đầu tư trình bày tại Đại hội Đại biểu Tỉnh Đảng bộ lần thứ VIII/ Huỳnh Văn Trai.- Bình Dương: Báo Bình Dương, 2005
    Nguồn: tr.6
    Tóm tắt: Trích tham luận của đại biểu Huỳnh Văn Trai, trình bày tại Đại hội đại biểu Tỉnh Đảng bộ lần thứ VIII về việc đẩy nhanh tốc độ phát triển các loại hình dịch vụ.
|Kinh tế; Dịch vụ; Phát triển; | [Vai trò: Huỳnh Văn Trai; ]
DDC: ĐC.4 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1015000. NGUYỄN THỊ BÍCH HẠNH
    Ẩn dụ tri nhận trong ca từ Trịnh Công Sơn: Sách chuyên khảo/ Nguyễn Thị Bích Hạnh.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 318tr.: ảnh, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Học viện Khoa học xã hội
    Thư mục: tr. 216-232. - Phụ lục: tr. 233-318
    Tóm tắt: Nghiên cứu, khảo sát cách sử dụng ngông từ tiếng Việt trong ca từ của Trịnh Công Sơn, khai thác và giải mã các mô hình ẩn dụ tri nhận trong các sáng tác, từ đó làm nổi bật tính sáng tạo, sự linh hoạt và tính triết lí trong ca từ của ông, góp phần nghiên cứu toàn diện về các sáng tác của nhạc sĩ tài ba này
(Ngôn ngữ học; Tiếng Việt; ) {Ẩn dụ tri nhận; } |Ẩn dụ tri nhận; |
DDC: 495.922 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1190906. Giáo dục thể chất - thể dục và phương pháp dạy học thể dục ở tiểu học: Tài liệu đào tạo giáo viên tiểu học : Từ trình độ THSP lên CĐSP/ B.s.: Vũ Đức Thu (ch.b.), Đinh Mạnh Cường, Trần Đình Thuận...- H.: Giáo dục, 2006.- 287tr.: hình vẽ, bảng; 29cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dự án Phát triển Giáo viên tiểu học
    Tóm tắt: Lý luận chung về phương pháp dạy học thể dục trong trường tiểu học. Phương pháp giảng dạy điền kinh, thể dục, trò chơi, bơi trong trường tiểu học
(Phương pháp giảng dạy; Thể dục; Tiểu học; ) [Vai trò: Hồ Đắc Sơn; Trần Đình Thuận; Vũ Đức Thu; Đinh Mạnh Cường; ]
DDC: 372.86 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.