Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 20 tài liệu với từ khoá Tạ Mân

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học970108. HARI WON
    Cỏ hạnh phúc: Chúng ta mạnh mẽ hơn chúng ta vẫn nghĩ : Tản văn/ Hari Won.- H.: Văn học, 2017.- 194tr.: ảnh; 21cm.- (Tủ sách Người trẻ Việt)
    Tên thật tác giả: Lưu Esther
    ISBN: 9786049575563
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9228408 /Price: 149000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học974558. DAVIS, NADINIA
    Statistics and data analytics for health data management/ Nadinia Davis, Betsy Shiland.- Missouri: Elsevier, 2017.- xi, 247 p.: ill.; 28 cm.
    App.: p. 202-235. - Ind.: p. 242-247
    ISBN: 9781455753154
(Thống kê; Y tế; ) [Vai trò: Shiland, Betsy; ]
DDC: 610.21 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1732427. Security, privacy and trust in modern data management/ Edited by Milan Petcovic, Willem Jonker.- Berlin: Springer, 2007.- xviii, 471 p.: ill.; 24 cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 9783540698609
    Tóm tắt: This book provides a comprehensive guide to data management technologies with respect to security, privacy and trust. After the introductory part that offers a perspective on privacy and security issues in the modern digital world, the contributions from leading researchers are grouped into sections on data and system security, privacy-enhancing techniques, digital asset protection, and selected topics on privacy and security in ambient intelligence. Overall, the book delivers, from information on the ethical and legislative background, to chapters on the state-of-the-art technologies such as access control, identity management and digital rights management to advice on implementing fair information practices and preventing security and privacy violations
(Database management; Database security; Bảo mật cơ sở dữ liệu; Quản trị cơ sở dữ liệu; ) [Vai trò: Jonker, Willem; Petkovic, Milan; ]
DDC: 005.8 /Price: 69.59 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1716021. THURAISINGHAM, BHAVANI
    Database and applications security: Integrating information security and data management/ Bhavani Thuraisingham.- Boca Raton: Auerback Publications, 2005.- 619 p.; 24 cm.
    ISBN: 0849322243
(Computer security; Database management; Database security; ) |An toàn dữ liệu; Quản lý dữ liệu; |
DDC: 005.8 /Price: 1350000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1661860. Report of the CFU/ FAO fisheries statistics and data management workshop/ FAO.- Rome, Italy: Food and Agriculture Organization of the United Nations, 2004.- 29 p.; 27 cm.- (FAO Fisheries Report No.729)
(Fisheries; ) |Kinh tế ngư nghiệp; Economic aspects; |
DDC: 338.3727 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1717871. DEB, SAGARMAY
    Video data management and information retrieval/ Sagarmay Deb.- Hersley, PA: IRM Press, 2004.- 392 p.; 27 cm.
    ISBN: 1591405718
(Database management; Digital video; Information storage and retrieval; ) |Công nghệ thông tin số hoá; Quản lý CSDL; |
DDC: 006 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1712477. AIKEN, PETER
    XML in data management/ Peter Aiken, M. David Allen.- Boston: Elsevier, 2004.- 398 p.; 24 cm.
    ISBN: 0120455994
(Electronic data processing; XML (document markup language); ) |Dữ liệu điện tử; |
DDC: 006.74 /Price: 44.05 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1712762. HERNANDEZ, MICHAEL J.
    SQL queries for mere mortals: A hands -on guide to data manipulation in SQL/ Michael J. Hernandez, John L. Viescas.- New York: Addison-Wesley, 2000.- 492 p.; 24 cm.
    ISBN: 0201433362
(Databases searching; SQL (computer program language); ) |Dữ kiện; Lập trình dữ kiện; | [Vai trò: Viescas, John L.; ]
DDC: 005.756 /Price: 456000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1688832. GARY R MORGAN
    FAO fisheries technical paper N371: Individual quota management in fisheries: Methodologies for determining catch quotas and initial quota allocation/ Gary R Morgan, FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1997; 41p..
    98T3
    ISBN: 9251040548
(fisheries; ) |Đánh bắt hải sản; | [Vai trò: FAO; ]
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1708137. Malta manufacturers and exporters 1977.- Malta: The Departmant of Industry, 1977.- 59p.; 14cm.
(manufacturing industries; ) |Công nghệ chế biến và dịch vụ; malta; directories; |
DDC: 338.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1715914. SN54S481SN74S481 4- Bit- slice schottky processor elements data manual: Taxas Instruments, 1976.- 50 p.; 22 cm.
(Data processing; ) |Dữ liệu; |
DDC: 004 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1716071. TMS 1000 sersies data manual: MOS/LSI one- chip microcomputers: Taxas Instruments, 1976.- 40 p.; 22 cm.
(Microcomputers; ) |Siêu máy tính; |
DDC: 004.16 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1715608. TMS 9901 programmable systems interface data manual: Taxas Instruments, 1976.- 13 p.; 22 cm.
(Computer programs; Electronic data processing; ) |Chương trình máy tính; |
DDC: 001.64 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1714967. TMS 9980 microprocessor data manual: Texas Instruments, 1976.- 36 p.; 21 cm.
(Microprocessors; ) |Mạch vi xử lý; |
DDC: 621.3819 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1748794. DAVIS, NADINIA A.
    Statistics and data analytics for health data management / |c Nadinia A. Davis and Betsy Shiland.- Missouri, 2017..- xi, 247p. :: col. ill. ;; 28cm..
    Includes index.
    ISBN: 9781455753154
(Y tế; ) |Giáo trình; Thống kê; |
DDC: 610 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1575290. HARI WON
    Cỏ hạnh phúc: Chúng ta mạnh mẽ hơn chúng ta vẫn nghĩ/ Hari Won.- Hà Nội: Nhà xuất bản Văn học, 2017.- 194 tr.; 21 cm..
{Tản văn; Văn học Việt Nam; } |Tản văn; Văn học Việt Nam; |
DDC: 895.9228 /Price: 149000đ /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1042460. SIMON, ALAN
    Modern enterprise business intelligence and data management: A roadmap for IT directors, managers, and architects/ Alan Simon.- Amsterdam...: Elsevier, 2014.- xii, 84 p.: fig., tab.; 25 cm.
    ISBN: 9780128015391
(An toàn thông tin; Doanh nghiệp; Kinh doanh; ) {Tình báo doanh nghiệp; } |Tình báo doanh nghiệp; |
DDC: 658.472 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1098300. CERVO, DALTON
    Master data management in practice: Achieving true customer MDM/ Dalton Cervo, Mark Allen.- Hoboken: John Wiley and Sons, 2011.- xxiii, 247 p.: ill.; 24 cm.
    Ind.: p. 241-247
    ISBN: 9780470910559
(Kinh doanh; Quản lí; Sản xuất; Số liệu; ) [Vai trò: Allen, Mark; ]
DDC: 658.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1215427. HERMANDEZ, MICHAEL J.
    SQL queries for mere mortals: A hands on guide to data manipulation in SQL/ M. J. Hermandez, L. J. Viescas: Addison - Wesley, 2000.- 492tr; 25cm.- (Oracle press)
    Thư mục cuối chính văn. - Bảng tra
    Tóm tắt: Cuốn sách đề cập tới 4 vấn đề chính: Mối quan hệ giữa cơ sở dữ liệu và ngôn ngữ chương trình SQL. Cơ sở của ngôn ngữ chương trình SQL; Hướng dẫn sử dụng những bảng đa chức năng, cách kết nối các bản chức năng. Tóm tắt hoá và lập nhóm dữ liệu
{Cơ sở dữ liệu; Ngôn ngữ lập trình; SQL; Tin học; } |Cơ sở dữ liệu; Ngôn ngữ lập trình; SQL; Tin học; | [Vai trò: Viescas, John L.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1270400. NGUYỄN KIM NA
    Ta mang gì cho nhau: Tập thơ/ Nguyễn Kim Na.- H.: Thanh niên, 1997.- 60tr; 19cm.
{Việt Nam; Văn học hiện đại; thơ; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; thơ; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.