922762. HOÀNG HƯƠNG Tất tần tật ăn dặm của trẻ từ 0-12 tháng tuổi/ Hoàng Hương.- H.: Phụ nữ, 2019.- 126tr.: minh hoạ; 21cm. ISBN: 9786045664780 Tóm tắt: Giới thiệu một số thức ăn nên dùng cho trẻ và các loại thức ăn nên tránh cho trẻ; trình bày một số kiến thức cơ bản về chế độ ăn dặm cho trẻ từ 0 - 12 tháng tuổi cùng một số cách chọn nguyên liệu, chế biến món ăn dặm tốt nhất cho trẻ nhỏ (Chế biến; Món ăn; Nấu ăn; Trẻ em; ) {Ăn dặm; } |Ăn dặm; | DDC: 641.56222 /Price: 79000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1535394. Từ điển viết tắt Anh - Việt về viễn thông, vô tuyến điện tử và tin học/ Vũ Văn Chung.- T.p.HCM: Nxb Tp.HCM, 1995.- 490tr.; 21cm. /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1704165. THANH AN Sổ tay các từ viết tắt Anh-Việt: Handbook of English-vietnamese abbreviations/ Thanh An, Hoàng Phương.- 1st.- Hà Nội: Thanh niên, 2000; 1092tr.. (english language - abbreviations; ) |Từ điển viết tắt; | [Vai trò: Hoàng Phương; ] DDC: 423.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1687759. NGUYỄN HỮU DỰ Từ điển từ viết tắt Anh-Việt dùng trong kinh tế thương mại= Economic and commercial abbreviations/ Nguyễn Hữu Dự.- 1st.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 1997; 352tr.. (commerce - dictionaries; economics - dictionaries; ) |Từ điển kinh tế; | DDC: 330.03 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1781156. PHÙNG, QUANG NHƯỢNG Từ điển viết tắt Anh - Việt tổng hợp/ Phùng Quang Nhượng.- Hà Nội: Từ điển Bách khoa, 2012.- 1549 tr.; 27 cm. Tài liệu tham khảo cuối chính văn Tóm tắt: Giới thiệu những từ viết tắt trong tiếng Anh được dịch sang tiếng Việt. Tập hợp các từ viết tắt của các thuật ngữ thông dụng trong các lĩnh vực khác nhau, được sắp xếp theo thứ tự vần chữ cái của từ viết tắt (Tiếng Anh; ) |Từ điển; Tiếng Việt; | DDC: 423 /Price: 890000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1491288. TẠ HÙNG Từ điển viết tắt Anh - Việt thông dụng: Full up to date 20.000 abbreviations/ Tạ Hùng, Thế San.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 1996.- 1065tr.; 19cm.. {Từ điển; tiếng Anh; tiếng Việt; } |Từ điển; tiếng Anh; tiếng Việt; | [Vai trò: Thế San; Tạ Hùng; ] /Price: 50.000đ/1000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1631596. VŨ VĂN CHUNG Từ điển viết tắt Anh-Việt về viễn thông,vô tuyến điện tử và tin học/ Vũ Văn Chung.- Tp.HCM: Nxb. Tp.HCM, 1996.- 490tr; 20cm. |Tin học; Từ điển Anh-Việt; Viễn thông; Vô tuyến điện tử; | [Vai trò: Vũ Văn Chung; ] /Price: 42.000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1627599. Từ điển viết tắt Anh - Việt: Khoảng 15000 từ.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1987.- 288tr.; 27cm. |Từ viết tắt; Từ điển; | /Price: 2000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1038010. Nghi thức Bố tát an cư tự tứ/ Thích Quảng Bửu dịch.- H.: Tôn giáo, 2014.- 128tr.; 20cm. ĐTTS ghi: Tu viện Nguyên Thiều ISBN: 9786046115335 Tóm tắt: Trình bày nội dung nghi thức Bố Tát: lễ tổ, niêm hương bạch Phật, Yết ma thuyết giới... (Nghi thức tụng niệm; Tu hành; Đạo Phật; ) [Vai trò: Thích Quảng Bửu; ] DDC: 294.3438 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1077375. PHÙNG QUANG NHƯỢNG Từ điển viết tắt Anh - Việt tổng hợp= General - English - Vietnamese acronym dictionary/ Phùng Quang Nhượng.- H.: Từ điển Bách khoa, 2012.- 1549tr.; 27cm. Thư mục cuối chính văn Tóm tắt: Tập hợp các từ viết tắt của các thuật ngữ thông dụng trong các lĩnh vực khác nhau, được sắp xếp theo thứ tự vần chữ cái của từ viết tắt (Tiếng Anh; Tiếng Việt; ) DDC: 423 /Price: 890000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1191610. THÍCH NHƯ HOẰNG Nơi Bồ Tát ẩn tu/ Thích Như Hoằng.- H.: Tôn giáo, 2006.- 206tr.: ảnh; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử và cuộc đời tu hành của hoà thượng Thích Quảng Đức. Những đóng góp của Hoà thượng đối với Phật giáo thế giới và Việt Nam. Khái quát đôi nét về tiểu sử các bậc thiền sư có liên quan ảnh hưởng đến cuộc đời của Hoà thượng (Sự nghiệp; Tiểu sử; Đạo Phật; ) {Thích Quảng Đức, Hoà thượng, (1897-1963), Việt Nam; } |Thích Quảng Đức, Hoà thượng, (1897-1963), Việt Nam; | DDC: 294.3092 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1271768. NGUYỄN HỮU DỰ Từ điển từ viết tắt Anh - Việt dùng trong kinh tế thương mại: 7.500 từ/ Nguyễn Hữu Dự.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 1997.- 352tr; 19cm. Tóm tắt: Gồm 7.500 từ viết tắt bao gồm tên các tổ chức, công ty mậu dịch Việt Nam và quốc tế. Hướng dẫn phương pháp viết tắt trong tiếng Anh {Từ điển; công ty; kinh tế thương mại; mậu dịch; quốc tế; tiếng anh; tiếng việt; từ viết tắt; tổ chức; việt nam; } |Từ điển; công ty; kinh tế thương mại; mậu dịch; quốc tế; tiếng anh; tiếng việt; từ viết tắt; tổ chức; việt nam; | /Price: 1000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1293294. VŨ VĂN CHUNG Từ điển viết tắt Anh - Việt về viễn thông, vô tuyến điện tử và tin học= English - Vietnamese dictionary of acronyms and abbreviations used in telecommunications, radioelectronics and informatics/ Vũ Văn Chung.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1996.- 490tr.; 21cm. Thư mục: tr. 489-490 Tóm tắt: Gồm 30000 thuật ngữ viết tắt và các ký hiệu quy ước của tiếng Anh dùng trong sản xuất, nghiên cứu, khai thác các hệ thống và thiết bị viễn thông, vô tuyến điện tử, tin học, tự động hoá, toán học, vật lý, quang học có liên quan (Tin học; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Viễn thông; Vô tuyến điện tử; ) DDC: 621.38203 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1360578. Từ điển viết tắt Anh - Việt: Khoảng 1500 từ/ Biên soạn: Đào Duy Chữ, Đào Minh Thông; Hiệu đính: Trương Cam Bảo, Phạm Duy Trọng.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1987.- 287tr; 27cm. {Anh - Việt; Từ điển; chữ viết tắt; } |Anh - Việt; Từ điển; chữ viết tắt; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |