Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 14 tài liệu với từ khoá Tất An

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học922762. HOÀNG HƯƠNG
    Tất tần tật ăn dặm của trẻ từ 0-12 tháng tuổi/ Hoàng Hương.- H.: Phụ nữ, 2019.- 126tr.: minh hoạ; 21cm.
    ISBN: 9786045664780
    Tóm tắt: Giới thiệu một số thức ăn nên dùng cho trẻ và các loại thức ăn nên tránh cho trẻ; trình bày một số kiến thức cơ bản về chế độ ăn dặm cho trẻ từ 0 - 12 tháng tuổi cùng một số cách chọn nguyên liệu, chế biến món ăn dặm tốt nhất cho trẻ nhỏ
(Chế biến; Món ăn; Nấu ăn; Trẻ em; ) {Ăn dặm; } |Ăn dặm; |
DDC: 641.56222 /Price: 79000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1535394. Từ điển viết tắt Anh - Việt về viễn thông, vô tuyến điện tử và tin học/ Vũ Văn Chung.- T.p.HCM: Nxb Tp.HCM, 1995.- 490tr.; 21cm.

/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1704165. THANH AN
    Sổ tay các từ viết tắt Anh-Việt: Handbook of English-vietnamese abbreviations/ Thanh An, Hoàng Phương.- 1st.- Hà Nội: Thanh niên, 2000; 1092tr..
(english language - abbreviations; ) |Từ điển viết tắt; | [Vai trò: Hoàng Phương; ]
DDC: 423.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687759. NGUYỄN HỮU DỰ
    Từ điển từ viết tắt Anh-Việt dùng trong kinh tế thương mại= Economic and commercial abbreviations/ Nguyễn Hữu Dự.- 1st.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 1997; 352tr..
(commerce - dictionaries; economics - dictionaries; ) |Từ điển kinh tế; |
DDC: 330.03 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1781156. PHÙNG, QUANG NHƯỢNG
    Từ điển viết tắt Anh - Việt tổng hợp/ Phùng Quang Nhượng.- Hà Nội: Từ điển Bách khoa, 2012.- 1549 tr.; 27 cm.
    Tài liệu tham khảo cuối chính văn
    Tóm tắt: Giới thiệu những từ viết tắt trong tiếng Anh được dịch sang tiếng Việt. Tập hợp các từ viết tắt của các thuật ngữ thông dụng trong các lĩnh vực khác nhau, được sắp xếp theo thứ tự vần chữ cái của từ viết tắt
(Tiếng Anh; ) |Từ điển; Tiếng Việt; |
DDC: 423 /Price: 890000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1491288. TẠ HÙNG
    Từ điển viết tắt Anh - Việt thông dụng: Full up to date 20.000 abbreviations/ Tạ Hùng, Thế San.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 1996.- 1065tr.; 19cm..
{Từ điển; tiếng Anh; tiếng Việt; } |Từ điển; tiếng Anh; tiếng Việt; | [Vai trò: Thế San; Tạ Hùng; ]
/Price: 50.000đ/1000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1631596. VŨ VĂN CHUNG
    Từ điển viết tắt Anh-Việt về viễn thông,vô tuyến điện tử và tin học/ Vũ Văn Chung.- Tp.HCM: Nxb. Tp.HCM, 1996.- 490tr; 20cm.
|Tin học; Từ điển Anh-Việt; Viễn thông; Vô tuyến điện tử; | [Vai trò: Vũ Văn Chung; ]
/Price: 42.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1627599. Từ điển viết tắt Anh - Việt: Khoảng 15000 từ.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1987.- 288tr.; 27cm.
|Từ viết tắt; Từ điển; |
/Price: 2000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1038010. Nghi thức Bố tát an cư tự tứ/ Thích Quảng Bửu dịch.- H.: Tôn giáo, 2014.- 128tr.; 20cm.
    ĐTTS ghi: Tu viện Nguyên Thiều
    ISBN: 9786046115335
    Tóm tắt: Trình bày nội dung nghi thức Bố Tát: lễ tổ, niêm hương bạch Phật, Yết ma thuyết giới...
(Nghi thức tụng niệm; Tu hành; Đạo Phật; ) [Vai trò: Thích Quảng Bửu; ]
DDC: 294.3438 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1077375. PHÙNG QUANG NHƯỢNG
    Từ điển viết tắt Anh - Việt tổng hợp= General - English - Vietnamese acronym dictionary/ Phùng Quang Nhượng.- H.: Từ điển Bách khoa, 2012.- 1549tr.; 27cm.
    Thư mục cuối chính văn
    Tóm tắt: Tập hợp các từ viết tắt của các thuật ngữ thông dụng trong các lĩnh vực khác nhau, được sắp xếp theo thứ tự vần chữ cái của từ viết tắt
(Tiếng Anh; Tiếng Việt; )
DDC: 423 /Price: 890000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1191610. THÍCH NHƯ HOẰNG
    Nơi Bồ Tát ẩn tu/ Thích Như Hoằng.- H.: Tôn giáo, 2006.- 206tr.: ảnh; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử và cuộc đời tu hành của hoà thượng Thích Quảng Đức. Những đóng góp của Hoà thượng đối với Phật giáo thế giới và Việt Nam. Khái quát đôi nét về tiểu sử các bậc thiền sư có liên quan ảnh hưởng đến cuộc đời của Hoà thượng
(Sự nghiệp; Tiểu sử; Đạo Phật; ) {Thích Quảng Đức, Hoà thượng, (1897-1963), Việt Nam; } |Thích Quảng Đức, Hoà thượng, (1897-1963), Việt Nam; |
DDC: 294.3092 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1271768. NGUYỄN HỮU DỰ
    Từ điển từ viết tắt Anh - Việt dùng trong kinh tế thương mại: 7.500 từ/ Nguyễn Hữu Dự.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 1997.- 352tr; 19cm.
    Tóm tắt: Gồm 7.500 từ viết tắt bao gồm tên các tổ chức, công ty mậu dịch Việt Nam và quốc tế. Hướng dẫn phương pháp viết tắt trong tiếng Anh
{Từ điển; công ty; kinh tế thương mại; mậu dịch; quốc tế; tiếng anh; tiếng việt; từ viết tắt; tổ chức; việt nam; } |Từ điển; công ty; kinh tế thương mại; mậu dịch; quốc tế; tiếng anh; tiếng việt; từ viết tắt; tổ chức; việt nam; |
/Price: 1000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1293294. VŨ VĂN CHUNG
    Từ điển viết tắt Anh - Việt về viễn thông, vô tuyến điện tử và tin học= English - Vietnamese dictionary of acronyms and abbreviations used in telecommunications, radioelectronics and informatics/ Vũ Văn Chung.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1996.- 490tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 489-490
    Tóm tắt: Gồm 30000 thuật ngữ viết tắt và các ký hiệu quy ước của tiếng Anh dùng trong sản xuất, nghiên cứu, khai thác các hệ thống và thiết bị viễn thông, vô tuyến điện tử, tin học, tự động hoá, toán học, vật lý, quang học có liên quan
(Tin học; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Viễn thông; Vô tuyến điện tử; )
DDC: 621.38203 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1360578. Từ điển viết tắt Anh - Việt: Khoảng 1500 từ/ Biên soạn: Đào Duy Chữ, Đào Minh Thông; Hiệu đính: Trương Cam Bảo, Phạm Duy Trọng.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1987.- 287tr; 27cm.
{Anh - Việt; Từ điển; chữ viết tắt; } |Anh - Việt; Từ điển; chữ viết tắt; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.