1771965. Danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam 2008: Ban hành theo QĐ số 124/2004/QĐ-TTg ngày 8/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ và những thay đổi đã được Tổng cục Thống kê cập nhật đến thời điểm 31/12/2008.- Hà Nội: Thống kê, 2009.- 231 tr.; 27 cm. Đầu trang tên sách ghi: Tổng cục Thống kê Tóm tắt: Gồm những qui định chung về danh mục, mã số các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Danh mục mã số các huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; Danh mục mã số các xã, phường thị trấn.. (Đơn vị hành chính; ) |Việt Nam; | DDC: 352.209597 /Price: 50000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1591385. Chế độ báo cáo thống kê định kỳ chính thức áp dụng cho các đơn vị cơ sở ngành vận tải ôtô: Ban hành theo QD 236/TCTK - PPCĐ ngày 12 tháng 9 năm 1986 của tổng cục thống kê.- H: Thống kê, 1987.- 56tr; 19cm. Đầu trang tên sách ghi: Tổng cục thống kê {Chế độ; Thống kê; Vận tải; ô tô; } |Chế độ; Thống kê; Vận tải; ô tô; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
923053. Phương án điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể 01/10/2019: Theo Quyết định số 600/QĐ-TCTK ngày 31 tháng 7 năm 2018 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê.- H.: Thống kê, 2019.- 68tr.: bảng; 27cm. ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê Phụ lục: tr. 15-36 ISBN: 9786047512911 Tóm tắt: Giới thiệu nội dung Quyết định số 600/QĐ-TCTK của Tổng cục Thống kê về việc điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể năm 2019 có kèm phụ lục và giải thích, hướng dẫn ghi một số chỉ tiêu trong phiếu thu thập thông tin điều tra mẫu về cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể năm 2019 ở Việt Nam (Kết quả điều tra; Sản xuất tư nhân; ) [Việt Nam; ] {Kinh doanh cá thể; } |Kinh doanh cá thể; | DDC: 338.63409597021 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
921970. Phương án điều tra giá tiêu dùng thời kỳ 2020-2025: Theo quyết định số 1134/QĐ-TCTK ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê.- H.: Thông tấn, 2019.- 295tr.: ảnh, bảng; 30cm. ĐTTS ghi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Tổng cục Thống kê Phụ lục: tr. 21-295 ISBN: 9786049856556 Tóm tắt: Trình bày quyết định số 1134/QĐ-TCTK ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê và phương án điều tra giá tiêu dùng thời kỳ 2020-2025, kèm theo phụ lục danh mục hàng hoá và dịch vụ tiêu dùng, mặt hàng máy móc thiết bị, mặt hàng xây dựng, mặt hành nhà ở thuê... (2020-2025; Giá cả; Tiêu dùng; Điều tra; ) [Việt Nam; ] DDC: 339.4209597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
941406. Phương án điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể năm 2018: Theo Quyết định số 1642/QĐ-TCTK ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê.- H.: Thống kê, 2018.- 60tr.: bảng; 27cm. ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê Phụ lục: tr. 13-48 ISBN: 9786047508587 Tóm tắt: Giới thiệu nội dung Quyết định số 1642/QĐ-TCTK của Tổng cục Thống kê về việc điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể năm 2018 có kèm phụ lục và giải thích, hướng dẫn ghi một số chỉ tiêu trong phiếu thu thập thông tin điều tra mẫu về cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể năm 2018 ở Việt Nam (Kết quả điều tra; Sản xuất tư nhân; ) [Việt Nam; ] {Kinh doanh cá thể; } |Kinh doanh cá thể; | DDC: 338.63409597021 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
963022. Tài liệu hướng dẫn nghiệp vụ điều tra chi tiêu của khách du lịch năm 2017: Theo quyết định số 228/QĐ-TCTK, ngày 16 tháng 3 năm 2017 của Tổng cục Thống kê.- H.: Thống kê, 2017.- 39tr.: bảng; 30cm. ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê ISBN: 9786047506507 Tóm tắt: Hướng dẫn các kĩ năng nghiệp vụ cho công tác điều tra chi tiêu của khách du lịch năm 2017: Mục đích, đối tượng, đơn vị, phạm vi điều tra, thời gian điều tra, nội dung và phiếu điều tra... (Chi tiêu; Khách du lịch; Điều tra; ) [Việt Nam; ] DDC: 339.4891597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
985366. Phương án điều tra giá sản xuất công nghiệp (Thời kỳ 2015-2020): Ban hành theo Quyết định số 72/QĐ-TCTK ngày 02 tháng 3 năm 2016 của Tổng Cục trưởng Tổng cục Thống kê.- H.: Thống kê, 2016.- 180tr.: bảng; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Tổng cục Thống kê Phụ lục: tr. 19-179 ISBN: 9786047504107 Tóm tắt: Trình bày phương án điều tra giá sản xuất công nghiệp thời kỳ 2015-2020 gồm: Mục đích và yêu cầu điều tra, đối tượng, đơn vị và phạm vi điều tra, thời điểm và thời gian thu thập số liệu, nội dung và phiếu điều tra, các bảng danh mục sử dụng trong điều tra, loại điều tra và phương pháp thu thập số liệu... (Giá cả; Sản xuất công nghiệp; Điều tra; ) [Việt Nam; ] DDC: 338.09597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
984736. Phương án điều tra giá sản xuất dịch vụ (Thời kỳ 2015-2020): Ban hành theo Quyết định số 73/QĐ-TCTK ngày 02 tháng 3 năm 2016 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê.- H.: Thống kê, 2016.- 119tr.: bảng; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Tổng cục Thống kê Phụ lục: tr. 23-103 ISBN: 9786047504145 Tóm tắt: Trình bày phương án điều tra giá sản xuất dịch vụ thời kỳ 2015 - 2020 gồm: Mục đích và yêu cầu điều tra, đối tượng, đơn vị và phạm vi điều tra, thời điểm, thời kỳ và thời gian thu thập số liệu, nội dung và phiếu điều tra, các bảng danh mục sử dụng trong điều tra, loại điều tra và phương pháp thu thập số liệu... (2015-2020; Dịch vụ; Giá cả; Sản xuất; Điều tra; ) [Việt Nam; ] DDC: 338.430009597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
985184. Phương án điều tra giá sản xuất nông, lâm nghiệp và thuỷ sản (Thời kỳ 2015-2020): Ban hành theo Quyết định số 71/QĐ-TCTK ngày 02 tháng 3 năm 2016 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê.- H.: Thống kê, 2016.- 96tr.: bảng; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Tổng cục Thống kê Phụ lục: tr. 19-82 ISBN: 9786047504138 Tóm tắt: Trình bày phương án điều tra giá sản xuất nông, lâm nghiệp và thuỷ sản thời kỳ 2015 - 2020 gồm: Mục đích và yêu cầu điều tra, đối tượng, đơn vị và phạm vi điều tra, thời điểm và thời gian thu thập số liệu, nội dung và phiếu điều tra, các bảng danh mục sử dụng trong điều tra, loại điều tra và phương pháp thu thập số liệu... (2015-2020; Giá cả; Lâm nghiệp; Nông nghiệp; Thuỷ sản; ) [Việt Nam; ] DDC: 338.1309597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
984912. Phương án điều tra giá vận tải kho bãi (Thời kỳ 2015-2020): Ban hành theo Quyết định số 46/QĐ-TCTK ngày 22 tháng 02 năm 2016 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê.- H.: Thống kê, 2016.- 68tr.: bảng; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Tổng cục Thống kê Phụ lục: tr. 19-65 ISBN: 9786047504114 Tóm tắt: Trình bày phương án điều tra giá vận tải kho bãi thời kỳ 2015 - 2020 gồm: Mục đích và yêu cầu điều tra, đối tượng, đơn vị và phạm vi điều tra, thời điểm và thời gian thu thập số liệu, nội dung và phiếu điều tra, các bảng danh mục sử dụng trong điều tra, loại điều tra và phương pháp thu thập số liệu... (2015-2020; Giao thông vận tải; Giá cả; Kho hàng hoá; Điều tra; ) [Việt Nam; ] DDC: 388.04409597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
985228. Phương án điều tra giá xuất khẩu, nhập khẩu (Thời kỳ 2015-2020): Ban hành theo Quyết định số 74/QĐ-TCTK ngày 02 tháng 3 năm 2016 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê.- H.: Thống kê, 2016.- 228tr.: bảng; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Tổng cục Thống kê Phụ lục: tr. 21-202 ISBN: 9786047504121 Tóm tắt: Trình bày phương án điều tra giá xuất khẩu, nhập khẩu thời kỳ 2015 - 2020 gồm: Mục đích và yêu cầu điều tra, đối tượng, đơn vị và phạm vi điều tra, thời điểm, thời kỳ và thời gian thu thập số liệu, nội dung và phiếu điều tra, các bảng danh mục sử dụng trong điều tra, loại điều tra và phương pháp thu thập số liệu... (2015-2020; Giá cả; Xuất nhập khẩu; Điều tra; ) [Việt Nam; ] DDC: 382.09597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
990687. Tài liệu điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể năm 2016: Theo Quyết định số 427/QĐ-TCTK ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê.- H.: Thống kê, 2016.- 56tr.: bảng; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Tổng cục Thống kê Phụ lục: tr. 13-29 ISBN: 9786047504688 Tóm tắt: Giới thiệu nội dung Quyết định số 427/QĐ-TCTK của Tổng cục Thống kê về việc điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể năm 2016 có kèm phụ lục và giải thích, hướng dẫn điều tra mẫu số lượng, ghi chép chỉ tiêu trong phiếu thu thập thông tin về cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể ở Việt Nam (Kết quả điều tra; Sản xuất tư nhân; ) [Việt Nam; ] {Kinh doanh cá thể; Năm 2016; } |Kinh doanh cá thể; Năm 2016; | DDC: 338.63409597021 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1078087. Tài liệu điều tra hoạt động xây dựng: Ban hành theo Quyết định số: 17/QĐ-TCTK ngày 01 tháng 02 năm 2012 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê.- H.: Tổng cục Thống kê, 2012.- 60tr.: bảng; 27cm. Phụ lục: tr. 15-45 Tóm tắt: Ban hành quyết định về việc điều tra hoạt động xây dựng của Tổng cục Thống kê và các phương án thực hiện: xác định đối tượng, phạm vi điều tra và thời gian thu thập thông tin; nội dung điều tra, các loại phiếu điều tra; danh mục sử dụng trong điều tra; các phương pháp điều tra; tổng hợp và biểu đầu ra của điều tra... Giải thích nội dung và cách ghi phiếu điều tra, nội dung biểu tổng hợp xây dựng, danh mục công trình, hạng mục công trình xây dựng (Xây dựng; Điều tra; ) {Phiếu điều tra; } |Phiếu điều tra; | DDC: 338.4072 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1078088. Tài liệu điều tra vốn đầu tư phát triển: Ban hành kèm theo Quyết định số: 277/QĐ-TCTK ngày 14 tháng 5 năm 2012 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê.- H.: Tổng cục Thống kê, 2012.- 58tr.: bảng; 27cm. Tên sách ngoài bìa: Tài liệu điều tra thực hiện vốn đầu tư phát triển Tóm tắt: Ban hành Quyết định về việc điều tra thực hiện Vốn đầu tư phát triển năm 2012 của Tổng cục Thống kê và các phương án thực hiện: xác định đối tượng, phạm vi và thời gian thu thập thông tin; nội dung và các loại phiếu điều tra; danh mục sử dụng trong điều tra; các phương pháp điều tra; tổng hợp và biểu đầu ra của điều tra. Giải thích nội dung và cách ghi đối với từng loại phiếu điều tra (Vốn đầu tư; Điều tra; ) DDC: 332.6072 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1093104. Danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam 2010= Vietnam list of administrative divisions 2010 : Ban hành theo QĐ số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ và những thay đổi đã được Tổng cục Thống kê cập nhật đến thời điểm 31/12/2010.- H.: Thống kê, 2011.- 247tr.: bảng; 27cm. ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê Tóm tắt: Giới thiệu quy định chung các nguyên tắc mã hoá và sắp xếp đơn vị hành chính. Cung cấp danh mục và mã số các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; danh mục và mã số các huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; danh mục và mã số các xã, phường, thị trấn (Danh mục; Đơn vị hành chính; ) [Việt Nam; ] DDC: 352.209597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1269231. Chức năng, nhiệm vụ và tổ chức hoạt động các đơn vị hành chính, sự nghiệp Tổng cục Thống kê.- H.: Thống kê, 2004.- 525tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê Tóm tắt: Giới thiệu các văn bản pháp quy quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức hoạt động các đơn vị hành chính sự nghiệp trực thuộc Tổng cục thống kê và Cục thống kê các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương (Đơn vị hành chính; ) [Việt Nam; ] DDC: 353 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1262180. Giới thiệu một số sản phẩm và dịch vụ thông tin thống kê chủ yếu của Tổng cục Thống kê Việt Nam= Introduction of main statistics products and services of Viet Nam general statistics office.- H.: Tổng cục Thống kê, 2004.- 23tr.; 24cm. Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Anh Tóm tắt: Giới thiệu một số sản phẩm và dịch vụ thống kê thường xuyên: báo cáo kinh tế xã hội hàng tháng, chỉ số giá cả...; Thống kê không thường xuyên: số liệu thống kê xã hội những năm đầu thế kỷ 21, kết quả điều tra thanh niên và vị thành niên Việt Nam...nêu danh mục sản phẩm sẽ phát hành của Tổng cục thống kê Việt Nam (Dịch vụ; Sản phẩm; Thống kê; ) [Việt Nam; ] DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1286864. Chế độ báo cáo thống kê định kì tài sản quốc gia. Áp dụng đối với Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Ban hành theo Pháp lệnh Kế toán và Thống kê (Quyết định số 75/2003/QQĐ-TCTK ngày 15 tháng 1 năm 2003 của Tổng cục trưởng Tổng cục thống kê).- H.: Thống kê, 2003.- 138tr; 27cm. ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê Tóm tắt: Quyết định của Tổng cục trưởng tổng cục Thống kê về việc ban hành tạm thời chế độ báo cáo thống kê định kì tài khoản quốc gia áp dụng cho Cục thống kê tỉnh, thành phố và giới thiệu các biểu mẫu cùng phần giải thích {Báo cáo kế toán; Thống kê định kì; Tài khoản quốc gia; } |Báo cáo kế toán; Thống kê định kì; Tài khoản quốc gia; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1286818. Chế độ báo cáo thống kê định kỳ doanh nghiệp nhà nước: Ban hành theo Quyết định số 62/2003/BKH của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và quyết định số 156/2003/QĐ-TCTK của Tổng cục trưởng Tổng cục thống kê.- H.: Thống kê, 2003.- 139tr; 27cm. ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê Tóm tắt: Quyết định của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch Đầu tư về việc ban hành chế độ báo cáo thống kê định kỳ doanh nghiệp nhà nước và quyết định của Tổng cục trưởng Tổng cục thống kê về việc ban hành bản qui định cụ thể hệ thống biểu mẫu báo cáo thống kê định kì doanh nghiệp nhà nước, cùng hệ thống biểu mẫu báo cáo thống kê định kì doanh nghiệp nhà nước, phần giải thích hệ thống và danh mục sản phẩm {Báo cáo; Doanh nghiệp nhà nước; Thống kê định kì; } |Báo cáo; Doanh nghiệp nhà nước; Thống kê định kì; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1290113. Giới thiệu một số sản phẩm và dịch vụ thông tin thống kê chủ yếu của Tổng cục Thống kê Việt Nam.- H.: Tổng cục Thống kê Việt Nam, 2003.- 22tr : hình vẽ; 24cm. ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê Tóm tắt: Giới thiệu một số sản phẩm và dịch vụ thông tin thống kê chủ yếu của Tổng cục Thống kê Việt Nam {Dịch vụ; Kinh tế thông tin; Sản phẩm; Thông tin; Thống kê; } |Dịch vụ; Kinh tế thông tin; Sản phẩm; Thông tin; Thống kê; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |