Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 66 tài liệu với từ khoá T.T

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1574013. PHẠM, VĂN ĐÔNG
    Rèn luyện kĩ năng vẽ và phân tích biểu đồ địa lí 11: Dành cho các em học sinh lớp 11 THPT.Tài liệu tham khảo cho học sinh và giáo viên/ Phạm Văn Đông.- Tp.Hồ Chí Minh: Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh, 2016.- 166 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
    ISBN: 9786045849262
    Tóm tắt: Hướng dẫn vẽ một số biểu đồ thông dụng và các bài tập cụ thể
(Địa lí; )
DDC: 912.014 /Price: 59000 VND /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1165490. TRẦN ĐÌNH THU
    Giải mã nghi án văn học T.T.Kh/ Trần Đình Thu.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Văn hoá Sài Gòn, 2007.- 179tr.; 19cm.
    Phụ lục: tr. 89-179. - Thư mục cuối chính văn
    Tóm tắt: Phân tích, tìm hiểu về tác giả T.T.KH một nhà thơ nổi tiếng với những bài thơ tình từ năm 1937
(Nghiên cứu văn học; Nhà thơ; Thơ; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9221 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1270500. HOÀI VIỆT
    Thâm Tâm và T.T.K.H/ Hoài Việt, Thâm Tâm, Vũ Cao... ; Hoài Việt sưu tầm, b.s.- H.: Văn học, 1997.- 258tr : ảnh; 19cm.
    Tóm tắt: Một số bài viết giới thiệu về cuộc đời và sự nghiệp văn học của Thâm Tâm. Tư liệu văn học. Xoay quanh tác giả T.T.Kh và ảnh hưởng của tác giả đối với nền văn học Việt Nam
{Nghiên cứu văn học; Thâm Tâm; Việt Nam; thơ; } |Nghiên cứu văn học; Thâm Tâm; Việt Nam; thơ; | [Vai trò: Hoài Anh; Phương Thảo; T.T.Kh; Thâm Tâm; Trúc Kỳ; Vũ Cao; ]
DDC: 895.9221009 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1345889. HOÀI VIỆT
    Thâm Tâm và T.T.Kh/ Sưu tầm và biên soạn: Hoài Việt.- H.: Nxb. Hội nhà văn, 1991.- 160tr; 19cm.- (Tủ sách thế giới văn học)
    Tóm tắt: Những kỷ niệm của một số nhà văn viết về Thâm Tâm và T.T.KH.; một số tác phẩm của Thâm Tâm và T.T.KH.
{Nghiên cứu văn học; Thơ; Việt Nam; Văn học hiện đại; tác giả; tác phẩm; } |Nghiên cứu văn học; Thơ; Việt Nam; Văn học hiện đại; tác giả; tác phẩm; |
/Price: 4000d00 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1335096. VƯƠNG TẤN ĐẠT
    Phương pháp giảng dạy giáo dục công dân: Dùng cho P.T.T.H/ Vương Tấn Đạt chủ biên.- H.: Trường đại học sư phạm hà Nội I, 1994.- 174tr; 20cm.
    Tóm tắt: Đối tượng giảng dạy môn giáo dục công dân ở trường phổ thông trung học; những nguyên tắc cơ bản; các hình thức dạy học; giảng dạy các phạm trù, khái niệm, quy luật trong môn giáo dục công dân; phương pháp trực quan, đàm thoại, nêu vấn đề trong giảng dạy môn giáo dục công dân. Củng cố và đánh giá kết quả lĩnh hội tri thức môn giáo dục công dân
{Giáo dục công dân; phương pháp giảng dạy; } |Giáo dục công dân; phương pháp giảng dạy; | [Vai trò: Lê Văn Thứ; Nguyễn Thị Kim Thu; Phùng Văn Bộ; Đinh Văn Đức; ]
DDC: 320.4071 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1563564. Quy trình tính toán tổn thất thuỷ lực do ma sát dọc theo chiều dài đường dẫn nước: QT.TL.C-1-75.- H.: Nông nghiệp, 1976.- 39tr:Minh họa; 27cm.
    Tóm tắt: Tiêu chuẩn cho quy trình cấp thoát nước thuỷ lợi và sinh hoạt
{Kgoa học; công trình; dẫn nước; kỹ thuật; ma sát; nông nghiệp; thuỷ lực; tính toán; đô thị; đường ống; } |Kgoa học; công trình; dẫn nước; kỹ thuật; ma sát; nông nghiệp; thuỷ lực; tính toán; đô thị; đường ống; |
/Price: 1570c_ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1371222. Quy trình tính toán tổn thất thuỷ lực do ma sát dọc theo chiều dài đường dẫn nước QT.TL.C-1.75.- H.: Nông nghiệp, 1976.- 39tr; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Thuỷ lợi
    Tóm tắt: Những qui trình tính toán tổn thất thuỷ lực do ma sát dọc theo chiều dài đường dẫn nước: kênh và đường hầm đào trong đất thiên nhiên; đường dẫn nước có mặt bằng bêtông, bằng gỗ; Ông dẫn nước bằng thép hàn và đinh tán; Đường dẫn nước có lớp aó bằng đá...
{Thuỷ lợi; qui trình; thuỷ lực; đường dẫn nước; } |Thuỷ lợi; qui trình; thuỷ lực; đường dẫn nước; |
/Price: đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1735624. Hiện trạng sử dụng đất năm 2000 Tỉnh Cần Thơ: Thực hiện theo chỉ thị 24/1999/CT.TTg ngày 18-8-1999/ Ủy ban Nhân dân Tỉnh Cần Thơ. Sở Địa chính.- Cần Thơ: col. ill., map, 2001.- 318 p.; 29 cm.
    Tóm tắt: Ngày 18-08-1999 Chính phủ ban hành Chỉ thị 24/CT.TTg về việc Tổng kiểm kê đất đai và thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2000 trong cả nước, qua kiểm kê đất đai nhằm đánh giá đúng thực trạng tình hình biến động trong việc sử dụng đất, các đối tượng sử dụng đất, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất ở các cấp xã, huyện, tỉnh làm cơ sở cho việc xây dựng và hoàn thiện chính sách pháp luật về đất đai, lập quy hoạch kế hoạch sử dụng đất phục vụ nhiệm vụ xây dựng phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội, an ninh quốc phòng. Qua kiểm kê xác địng một cách chính xác quỹ đất chưa sử dụng để đưa vào các mục đích sử dụng nông lâm nghiệp.
(Land use, rural; Soil science; ) |Khảo sát đất trồng; Sử dụng đất; Thống kê đất trồng; Thổ nhưỡng; Đất canh tác; Vietnam, Cantho; Vietnam, Cantho; |
DDC: 333.7317 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1726041. LÊ, VĂN ĐÌNH
    Thơ chữ Hán: Trong chương trình P.T.T.H lớp 10/ Lê Văn Đình; Lê Văn Uông, Phan Bảo viết chữ Hán.- Thanh Hóa: Nhà xuất bản Thanh Hóa, 1998.- 314 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Trong sách này có Nguyên văn chữ Hán - Phiên âm- Giảng nghĩa từ- Dịch nghĩa câu (Phần dịch thơ xem sách giáo khoa) Cùng nhiều tư liệu tham khảo rộng rãi từ các sách báo khác
(Vietnamese poetry; ) |Thơ Việt Nam; Thơ chữ Hán; History and criticism; | [Vai trò: Lê, Văn Uông; Phan, Bảo; ]
DDC: 895.9221 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1470951. Thâm Tâm và T.T.Kh/ Hoài Thanh, Hoài Chân, Lương Trúc,.. Hoài Việt sưu tầm.- H.: Văn học, 2004.- 247tr; 19cm.
    Tóm tắt: Nhiều bài viết của nhiều tác giả viết về tài năng và về những kỉ niệm với Thâm Tâm và về những tác phẩm của Thâm Tâm
(Nghiên cứu văn học; Thơ; Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hoài Chân; Hoài Thanh; Lương Trúc; ]
/Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1487575. LÊ VĂN ĐÌNH
    Thơ chữ Hán: Trong chương trình P.T.T.H. lớp 10/ Lê Văn Đình biên soạn; Lê Văn Uông, Phan Bảo viết chữ Hán.- Thanh Hóa: Nxb. Thanh Hóa, 1998.- 314tr.; 20,5cm..
    Tóm tắt: Sách gồm có nguyên văn chữ Hán, phiên âm, giảng nghĩa từ, dịch nghĩa câu, cùng nhiều tư liệu tham khảo rộng rãi từ các sách báo khác
{Thơ; Văn học; chữ Hán; lớp 10; thơ chữ Hán; } |Thơ; Văn học; chữ Hán; lớp 10; thơ chữ Hán; | [Vai trò: Lê Văn Uông; Lê Văn Đình; Phan Bảo; ]
/Price: 30.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1631699. MALOT, HECTOR
    Không gia đình: Tiểu thuyết.Trọn bộ 2 tập. T.1/ Hector Malot;Hà Mai Anh dịch.- Lần thứ 4.- H: Thanh niên, 1996.- 308tr; 19cm.
|Tiểu thuyết; vh Anh; | [Vai trò: Hà Mai Anh; Malot, Hector; ]
/Price: 24.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1631700. MALOT, HECTOR
    Không gia đình: Tiểu thuyết.Trọn bộ 2 tập. T.2/ Hector Malot;Hà Mai Anh dịch.- Lần thứ 4.- H: Thanh niên, 1996.- 320tr; 19cm.
|Tiểu thuyết; vh Anh; | [Vai trò: Hà Mai Anh; Malot, Hector; ]
/Price: 25.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1631636. WEST, MORRIS
    Không tránh khỏi: Tiểu thuyết.Trọn bộ 2 tập. T.1/ Morris West;Vũ Ngọc Anh dịch.- H: Nxb. Hà nội, 1996.- 229tr; 19cm.- (Văn học hiện đại Mỹ)
|Tiểu thuyết; Vh Mỹ; | [Vai trò: Vũ Ngọc Anh dịch; Vũ Ngọc Anh; West, Morris; ]
/Price: 17.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1631732. WEST, MORRIS
    Không tránh khỏi: Tiểu thuyết.Trọn bộ 2 tập. T.2/ Morris West;Vũ Ngọc Anh dịch.- H: Nxb. Hà Nội, 1996.- 322tr; 19cm.- (Văn học hiện đại Mỹ)
|Tiểu thuyết; Vh Mỹ; | [Vai trò: Vũ Ngọc Anh; West, Morris; ]
/Price: 23.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1631605. HAILEY, ARTHUR
    Nhà băng: Tiểu thuyết.Trọn bộ 2 tập. T.1/ Arthur Hailey;Vũ Đình Phòng dịch.- H: Nxb. Hà Nội, 1996.- 411tr; 19cm.
|Tiểu thuyết; vh Mỹ; | [Vai trò: Hailey, Arthur; Vũ Đình Phòng; ]
/Price: 32.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1631606. HAILEY, ARTHUR
    Nhà băng: Tiểu thuyết.Trọn bộ 2 tập. T.2/ Arthur Hailey;Vũ Đình Phòng dịch.- H: Nxb. Hà Nội, 1996.- 437tr; 19cm.
|Tiểu thuyết; vh Mỹ; | [Vai trò: Hailey, Arthur; Vũ Đình Phòng; ]
/Price: 32.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1631626. DAILEY, JANET
    Thung lũng dương vàng: Tiểu thuyết.Trọn bộ 2 tập. T.1/ Janet Dailey;Tống Quỳnh Trang dịch.- H: Nxb. Hà nội, 1996.- 336tr; 19cm.
|Tiểu thuyết; Vh Mỹ; | [Vai trò: Dailey, Janet; Tống Quỳnh Trang; ]
/Price: 27.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1631674. QUỲNH GIAO
    Đừng quên đêm nay: Tiểu thuyết.Trọn bộ 2 tập. T.2/ Quỳnh Giao;Hồ Mộ La dịch.- H: Phụ nữ, 1996.- 284tr; 19cm.
|Tiểu thuyết; Vh trung quốc; | [Vai trò: Hồ Mộ La; Quỳnh Giao; ]
/Price: 22.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1629208. SIMMEL, J.MARIO
    Chỉ gió mới biết điều bí mật: Tiểu thuyết.Trọn bộ 2 tập. T.2/ J.Mario Simmel;Vũ Đình Phòng dịch.- H: Công an nhân dân, 1995.- 293tr; 19cm.
|Tiểu thuyết; vh Aó; | [Vai trò: Simmel, J.Mario; Vũ Đình Phòng; ]
/Price: 20.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.