1186591. Danh bạ điện thoại năm 2006.- H.: Bộ Văn hoá Thông tin, 2006.- 160tr.; 19cm. Lưu hành nội bộ Tóm tắt: Cập nhật những thông tin về tổ chức cán bộ của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ, Sở Văn hoá - Thông tin các tỉnh, thành phố đến ngày 1/8/2006 (Danh bạ điện thoại; ) DDC: 353.7025 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1228382. BƯU ĐIỆN TỈNH KON TUM Danh bạ điện thoại năm 1999-2000/ B.s: Bưu điện tỉnh Kon Tum.- Kon Tum: Bưu điện Kon Tum, 1999.- 238tr; 27cm. ĐTTS ghi: Tổng Công ty bưu chính viễn thông Việt Nam. Bưu điện tỉnh Kon Tum Tóm tắt: Cách sử dụng danh bạ, cách gọi điện thoại, các số điện thoại các cơ quan, tập thể, nhà riêng; Bảng cước viễn thông quốc tế và giới thiệu các dịch vụ bưu chính.. {Danh bạ điện thoại; Kon Tum; Việt Nam; } |Danh bạ điện thoại; Kon Tum; Việt Nam; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1389700. Sửa chữa máy điện thoại nam châm.- Kđ: Tổng cục đường sắt, 1970.- 112tr : hình vẽ; 28cm. In rônêo Tóm tắt: Cách phân loại máy điện thoại kiểu nam châm và thuyết minh về mạch điện; Kiểm tra và sửa chữa các loại phụ tùng của máy điện thoại nam châm; dụng cụ và phương pháp sửa chữa máy điện thoại nam châm {Máy điện thoại; sửa chữa; } |Máy điện thoại; sửa chữa; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1416380. Phụ lục danh bạ điện thoại năm 1957-1958.- H.: Tộng cục bưu điện, 1958.- 51tr; 24cm. Tóm tắt: Danh sách các thuê bao điện thoại cố định, mới lắp đặt, các thuê bao thôi dùng máy và các thuê bao đổi tên, đổi địa chỉ tại các tỉnh trong cả nước. Bổ sung phụ lục danh bạ danh bạ điện thoại của Hà Nội {Bưu chính viễn thông; Dạnh bạ điện thoại; Điện thoại; } |Bưu chính viễn thông; Dạnh bạ điện thoại; Điện thoại; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |