1667504. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về máy lái thủy lực trên phương tiện thủy yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.- H.: Nxb. Hà Nội, 2010.- 35tr.; 30cm. ĐTTS ghi: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 24: 2010/BGTVT Tóm tắt: Giới thiệu các quy định chung, quy định kỹ thuật, quy định về quản lý về máy lái thủy lực trên phương tiện thủy . Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân và phương thức tổ chức thực hiện các quy chuẩn trên |Máy thủy lực; Quy chuẩn kỹ thuật; Tàu thủy; Vận tải thủy; | /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1667506. Quy phạm giám sát kỹ thuật và đóng phương tiện thủy nội địa cỡ nhỏ.- H.: Nxb. Hà Nội, 2010.- 71tr.; 30cm. ĐTTS ghi: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 25: 2010/BGTVT Tóm tắt: Những quy định về kỹ thuật và quản lý trong giám sát kỹ thuật và đóng phương tiện thủy nội địa cỡ nhỏ. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân trong việc tổ chức và thực hiện các quy định trên |Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tiêu chuẩn nhà nước; Tàu biển; Việt Nam; Đóng tàu; | /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1658910. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địavỏ thép chở xô hóa chất nguy hiểm: Quy chuẩn kĩ thuật quốc gia. QCVN 01: 2008/BGTVT.- H.: Nxb. Hà Nội, 2008.- 127tr.: Bảng; 30cm. ĐTTS ghi: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Quy chuẩn kĩ thuật quốc gia. QCVN 01: 2008/BGTVT Tóm tắt: Trình bày quy định chung, quy định kĩ thuật, quy định về phân cấp và quản lí, tránh nhiệm của tổ chức cá nhân và tổ chức thực hiện |Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tiêu chuẩn nhà nước; Tàu biền; Việt Nam; Đóng tàu; | /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1479382. Hai anh em mồ côi: Truyện thần tiên Thụy điển/ Minh Châu dịch; bìa và minh họa: Đỗ Phấn.- H.: Kim Đồng, 1993.- 16tr.; 19cm..- (Truyện cổ thế giới) [Vai trò: Minh Châu; ] /Price: 1.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
859321. Thông tư số 39/2019/TT- BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2019 của Bộ Giao thông Vận tải - Quy định trách nhiệm của chủ phương tiện, thuyền viên, người lái phương tiện, đảm nhiệm chức danh thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thuỷ nội địa/ Quách Dương hệ thống.- H.: Lao động, 2022.- 63 tr.: bảng; 19 cm. Phụ lục: tr. 39-61 ISBN: 9786043864793 Tóm tắt: Trình bày nội dung thông tư gồm qui định chung và qui định cụ thể về trách nhiệm của chủ phương tiện và thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa; đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thuỷ nội địa; qui định về định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thuỷ nội địa; các khoản thi hành (An toàn; Pháp luật; Phương tiện đường thuỷ; Qui định; Thuyền viên; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Quách Dương; ] DDC: 343.597096402638 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
859320. Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2019 của Bộ Giao thông Vận tải - Quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa/ Quách Dương hệ thống.- H.: Lao động, 2022.- 95 tr.: bảng; 19 cm. Phụ lục: tr. 51-91 ISBN: 9786043864809 Tóm tắt: Trình bày nội dung thông tư gồm qui định chung và qui định cụ thể về giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn và điều kiện dự thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn; tổ chức học, thi, kiểm tra để cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn; cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn... (Giấy chứng nhận; Pháp luật; Qui định; Thuyền viên; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Quách Dương; ] DDC: 343.597096402638 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
969626. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa chữa phục hồi phương tiện thuỷ nội địa= National technical regulation on inspection and inland waterway ship's new building, conversion, repair reconstruction manufacturers.- H.: Giao thông Vận tải, 2017.- 22tr.: bảng; 30cm. Lưu hành nội bộ Phụ lục: tr. 18-22 ISBN: 9786047614462 Tóm tắt: Trình bày các quy định chung, quy định kỹ thuật và quy định về quản lý về năng lực kỹ thuật cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa chữa phục hồi phương tiện thuỷ nội địa; trách nhiệm của các tổ chức cá nhân và tổ chức thực hiện (Qui chuẩn nhà nước; Sửa chữa; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tàu thuỷ; Đóng tàu; ) [Việt Nam; ] DDC: 623.80218597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
969940. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng phương tiện thuỷ nội địa vỏ thép chở xô hoá chất nguy hiểm= National technical regulation on inspection and manufacture of inland waterway ship's life saving equipment.- H.: Giao thông Vận tải, 2017.- 159tr.: hình vẽ, bảng; 30cm. Lưu hành nội bộ Phụ lục: tr. 111-159 ISBN: 9786047614493 Tóm tắt: Trình bày các quy định chung và quy định cụ thể về khả năng chống chìm, vị trí các két hàng, bố trí trên tàu, biện pháp chứa hàng, chuyển hàng, vật liệu chế tạo... dùng cho phân cấp và đóng phương tiện thuỷ nội địa vỏ thép chở xô hoá chất nguy hiểm ; qui định về phân cấp, quản lí và giám sát kỹ thuật (Qui chuẩn nhà nước; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tàu thuỷ; Đóng tàu; ) [Việt Nam; ] DDC: 623.8200218597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
969582. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm ngăn ngừa ô nhiễm do phương tiện thuỷ nội địa= National technical regulation on rules for pollution prevention of inland waterway ships.- H.: Giao thông Vận tải, 2017.- 51tr.: bảng; 30cm. Lưu hành nội bộ Phụ lục: tr. 47-51 ISBN: 9786047614486 Tóm tắt: Giới thiệu quy chuẩn kĩ thuật quốc gia về quy phạm ngăn ngừa ô nhiễm do phương tiện thuỷ nội địa (QCVN 17: 2011/BGTVT) bao gồm những quy định chung; những quy định kỹ thuật về kiểm tra lần đầu, kiểm tra chu kỳ, kiểm tra bất thường... (Bảo vệ môi trường; Phòng chống; Phương tiện đường thuỷ; Qui chuẩn nhà nước; Tiêu chuẩn kĩ thuật; ) [Việt Nam; ] DDC: 623.8200286 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
969583. Quy phạm giám sát kỹ thuật và đóng phương tiện thuỷ nội địa cỡ nhỏ= Rules for technical supervision and construction of small inland waterway ships.- H.: Giao thông Vận tải, 2017.- 71tr.: hình vẽ, bảng; 30cm. Lưu hành nội bộ ISBN: 9786047614479 Tóm tắt: Giới thiệu nội dung các quy định kĩ thuật về giám sát kỹ thuật, thân của phương tiện, trang thiết bị, tính ổn định, mạn khô, thiết bị động lực, các hệ thống và đường ống, thiết bị điện... khi đóng phương tiện thuỷ nội địa cỡ nhỏ (Qui chuẩn nhà nước; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tàu thuỷ; Đóng tàu; ) [Việt Nam; ] DDC: 623.82020218597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
990928. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chế tạo và kiểm tra thiết bị cứu sinh dùng cho phương tiện thuỷ nội địa= National technical regulation on inspection and manufacture of inland waterway ship's life saving equipment.- H.: Giao thông Vận tải, 2016.- 35tr.: hình vẽ, bảng; 30cm. Lưu hành nội bộ ISBN: 9786047609642 Tóm tắt: Trình bày các qui định chung và qui định cụ thể về kỹ thuật chế tạo và kiểm tra các thiết bị cứu sinh: Phao áo, phao tròn, dụng cụ nổi cứu sinh cá nhân... dùng cho các phương tiện thuỷ nội địa; qui định về quản lí và cách tổ chức thực hiện (Phương tiện đường thuỷ; Qui chuẩn nhà nước; Thiết bị cứu nạn; Tiêu chuẩn kĩ thuật; ) [Việt Nam; ] DDC: 623.89440218597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1007618. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thuỷ nội địa vỏ gỗ= National technical regulation on rule for the classification and construction of inland-waterway wooden ships.- H.: Giao thông Vận tải, 2015.- 86tr.: hình vẽ, bảng; 30cm. Phụ lục: tr. 86 ISBN: 9786047605729 Tóm tắt: Trình bày các qui định chung và qui định cụ thể về kỹ thuật, giám sát và phân cấp, thân tàu và trang thiết bị, hệ thống máy tàu, trang bị điện...; qui định về quản lí và cách tổ chức thực hiện (Qui chuẩn nhà nước; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Đóng tàu; ) [Việt Nam; ] DDC: 623.8200218597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1035138. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thuỷ nội địa= National technical regulation on rule of inland - waterway ships classification and construction.- H.: Giao thông Vận tải, 2014.- 715tr.: hình vẽ, bảng; 30cm. Phụ lục: tr. 714-715 ISBN: 9786047602223 Tóm tắt: Trình bày các qui định chung và qui định cụ thể về kỹ thuật, giám sát và phân cấp, thân tàu và trang thiết bị, , hệ thống máy tàu, trang bị điện...; qui định về quản lí và cách tổ chức thực hiện (Qui chuẩn nhà nước; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Đóng tàu; ) [Việt Nam; ] DDC: 623.8120218597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1058827. NGUYỄN PHÙNG HƯNG Mạng nơ-ron nhân tạo - Ứng dụng trong điều khiển phương tiện thuỷ/ Nguyễn Phùng Hưng.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2013.- 219tr.: minh hoạ; 22cm. Phụ lục: tr. 178-205. - Thư mục: tr. 206-219 Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật xây dựng, mô phỏng bộ điều khiển nơ-ron và ứng dụng vào điều khiển các phương tiện thuỷ như điều khiển hướng tàu, cập tàu tự động, định vị động... (Mạng thần kinh nhân tạo; Phương tiện hàng hải; Phương tiện đường thuỷ; Điều khiển; Ứng dụng; ) DDC: 623.881 /Price: 119000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1056919. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm ngăn ngừa ô nhiễm do phương tiện thuỷ nội địa= National technical regulation on rules for pollution prevention of inland waterway ships.- H.: Giao thông Vận tải, 2013.- 55tr.: hình vẽ, bảng; 30cm. Phụ lục: tr. 52-55 Tóm tắt: Giới thiệu quy chuẩn kĩ thuật quốc gia về quy phạm ngăn ngừa ô nhiễm do phương tiện thuỷ nội địa (QCVN 17: 2011/BGTVT) bao gồm những quy định chung; những quy định kỹ thuật về kiểm tra lần đầu, kiểm tra chu kỳ, kiểm tra bất thường... (Bảo vệ môi trường; Phương tiện đường thuỷ; Qui chuẩn nhà nước; Tiêu chuẩn kĩ thuật; ) [Việt Nam; ] DDC: 628.50218 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1071883. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thuỷ nội địa vỏ xi măng lưới thép= National technical regulation on classification and construction of inland waterway ships of steel reinforced cement.- H.: Giao thông Vận tải, 2012.- 61tr.: hình vẽ, bảng; 30cm. Tóm tắt: Giới thiệu quy chuẩn kĩ thuật quốc gia (QCVN 51: 2012/BGTVT) về quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thuỷ nội địa vỏ xi măng lưới thép; bao gồm những quy định chung, quy định kỹ thuật về giám sát kỹ thuật và phân cấp, thân phương tiện, hệ thống máy tàu, trang bị điện, phòng và chữa cháy... (Qui chuẩn nhà nước; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tàu thuỷ; Đóng tàu; ) [Việt Nam; ] DDC: 623.818330218597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1091290. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về máy lái thuỷ lực trên phương tiện thuỷ - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử= National technical regulation on Hydraulic steering gears for ships - Technical equipments and test method.- H.: Giao thông Vận tải, 2011.- 35tr.: hình vẽ; 30cm. Tóm tắt: Trình bày một số quy định kỹ thuật về đặc tính và bố trí máy lái thuỷ lực, đặc tính của máy lái chính, máy lái phụ, đường ống, khởi động và báo động mắt năng lượng của các máy lái, nguồn năng lượng dự phòng, trang bị điện... của máy lái thuỷ lực trên phương tiện thuỷ (Phương pháp thử; Tiêu chuẩn kĩ thuật; ) {Máy lái thuỷ lực; Phương tiện thuỷ; Qui chuẩn nhà nước; } |Máy lái thuỷ lực; Phương tiện thuỷ; Qui chuẩn nhà nước; | DDC: 623.8 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1091327. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng phương tiện thuỷ nội địa vỏ thép chở xô hoá chất nguy hiểm= National technical regulation on the classification and construction of inland waterway steel ships carrying dangerous chemicals in bulk.- H.: Giao thông Vận tải, 2011.- 127tr.: bảng; 30cm. Phụ lục: tr. 83-127 Tóm tắt: Giới thiệu các quy định kĩ thuật về khả năng chống chìm và vị trí khoang hàng trên tàu, bố trí trên tàu, kết cấu của các két chứa hàng, chuyển hàng, vật liệu chế tạo... khi đóng phương tiện thuỷ nội địa vỏ thép chở xô hoá chất nguy hiểm (Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tàu thuỷ; Đóng tàu; ) {Phương tiện thuỷ; Qui chuẩn nhà nước; } |Phương tiện thuỷ; Qui chuẩn nhà nước; | DDC: 623.8 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1091358. Quy phạm giám sát kỹ thuật và đóng phương tiện thuỷ nội địa cỡ nhỏ= Rules for technical supervision and construction of small inland waterway ships.- H.: Giao thông Vận tải, 2011.- 127tr.: bảng; 30cm. Phụ lục: tr. 83-127 Tóm tắt: Giới thiệu nội dung các quy định kĩ thuật về giám sát kỹ thuật, thân của phương tiện, trang thiết bị, tính ổn định, mạn khô, thiết bị động lực, các hệ thống và đường ống, thiết bị điện... khi đóng phương tiện thuỷ nội địa cỡ nhỏ (Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tàu thuỷ; Đóng tàu; ) {Phương tiện thuỷ; Qui chuẩn nhà nước; } |Phương tiện thuỷ; Qui chuẩn nhà nước; | DDC: 623.8 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1191926. Qui phạm thiết bị nâng trên các phương tiện thuỷ nội địa= Rules for cargo handling appliances of inland waterway ships.- Xb lần 2.- H.: Trung tâm Tiêu chuẩn chất lượng, 2006.- 36tr.: bảng; 29cm. Tóm tắt: Giới thiệu các tiêu chuẩn về tính toán, vật liệu nhiệt luyện hàn, yêu cầu kĩ thuật đối với cần trục trên tàu, cần trục nổi và cần trục đặt trên u nổi. Các qui phạm thiết bị nâng trên các phương tiện thuỷ nội địa (Cần trục; Thiết bị nâng; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tàu thuỷ; Vật liệu; ) DDC: 621.8028 /Nguồn thư mục: [NLV]. |