1604779. CAO, CHI Vật lí hiện đại: Những vấn đề thời sự từ Bigbounce đến vũ tụ toàn ảnh. T.1/ Cao Chi.- Hà Nội: Tri Thức, 2015.- 416tr.; 24cm.. ISBN: 9786049081149 |Hiện đại; Vật lý; | DDC: 539 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1604785. CAO, CHI Vật lí hiện đại: Những vấn đề thời sự từ Bigbounce đến vũ tụ toàn ảnh. T.2/ Cao Chi.- Hà Nội: Tri Thức, 2015.- 512tr.; 24cm.. ISBN: 9786049081149 |Hiện đại; Vật lý; | DDC: 539 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1646310. CAO, CHI Vật lý hiện đại: Những vấn đề thời sự từ Bigbounce đến vũ trụ toàn ảnh/ Cao Chi.- Hà Nội: Tri Thức, 2015.- 416 tr.; 24 cm. ISBN: 9786049081149 Tóm tắt: Quyển sách này nói về phổ biến những kiến thức cơ bản của vật lý hiện đại về hấp dẫn và vũ trụ, lượng tử và các hạt cơ bản, đối xứng và phá vỡ đối xứng. Lý thuyết và quan điểm về thống nhất hấp dẫn và lượng tử. Chỉ ra những mối liên quan giữa khoa với nghệ thuật, Phật giáo, về việc đi tìm sự sống trong đa vũ trụ. (Physics; Physics and its applications; Vật lý và ứng dụng; Vật lý; ) |Vật lý hiện đại; | DDC: 539 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1055592. CAO CHI Vật lí hiện đại: Những vấn đề thời sự từ Bigbounce đến vũ trụ toàn ảnh/ Cao Chi.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Tri thức, 2013.- 414tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục cuối mỗi bài ISBN: 9786049081149 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề của vật lí hiện đại, xây dựng những lý thuyết thống nhất, hấp dẫn và lượng tử như vũ trụ, các lỗ đen, các thay đổi trong lý thuyết của Einstein; lượng tử và các hạt cơ bản; thống nhất hấp dẫn và lượng tử; đối xứng và phá vỡ đối xứng (Vật lí hiện đại; ) DDC: 539 /Price: 110000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
936699. TALBOT, MICHAEL Vũ trụ toàn ảnh/ Michael Talbot ; Dịch: Phạm Văn Thiều, Nguyễn Đình Điện.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2018.- 511tr.: hình vẽ, ảnh; 20cm.- (Khoa học và Khám phá) Tên sách tiếng Anh: The holographic universe ISBN: 9786041112483 Tóm tắt: Giải thích những điều kỳ lạ, những phép lạ tôn giáo, trải nghiệm cận tử, thoát xác, những khả năng phi thường của con người bằng nguyên lý toàn ảnh (Hiện thực; Thuyết huyền bí; Triết học; Vật lí; ) [Vai trò: Nguyễn Đình Điện; Phạm Văn Thiều; ] DDC: 530.01 /Price: 190000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
912713. Chinh phục toán Anh - Lớp 3: National curriculum maths scholastic.- H.: Thế giới ; Công ty Văn hoá và Truyền thông 1980 Books, 2019.- 115tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Tên sách tiếng Anh: National curriculum revision: Maths revision guide year 4 Phụ lục: tr. 76-107 ISBN: 9786047760626 (Lớp 3; Tiếng Anh; Toán; ) DDC: 372.7 /Price: 89000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1478917. Kế toán Anh thực hành/ Võ Thị Mỹ Chi, Võ Hà Duyên, Phan Thục Anh, Võ Hà Thúy.- H.: Giáo dục, 1994.- 343tr.; 27cm. {Anh; Kế toán; thực hành; } |Anh; Kế toán; thực hành; | [Vai trò: Phan Thu Anh; Võ Hà Duyên; Võ Hà Thúy; Võ Thị Mỹ Chi; ] /Price: 42.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1190895. NGUYỄN TƯỜNG KHÔI Sổ tay tra cứu thuật ngữ toán Anh - Việt/ Nguyễn Tường Khôi.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2006.- 139tr.; 20cm.- (Bạn đồng hành) ISBN: 8934974061090 Tóm tắt: Gồm những thuật ngữ toán học Anh - Việt được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ A-Z (Thuật ngữ; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Toán; ) DDC: 510.3 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1721424. NGUYỄN, VĂN DUNG Từ điển Kế toán và kiểm toán Anh - Việt: Dictionary of accounting and auditing/ Nguyễn Văn Dung.- Hà Nội: Lao Động, 2010.- 258 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Quyển sách cung cấp các thuật ngữ chuyên ngành kế toán giúp các bạn sinh viên có phưong tiện đánh giá hiệu quả các tình huống thực tiễn trong kinh doanh, hiểu đựơc các thông lệ kế toán - kiểm toán quốc tế một cách có hiệu quả. (Accounting terminology; Accounting; ) |Kế toán; Thuật ngữ kế toán; Từ điển kế toán - kiểm toán; Dictionaries; | DDC: 657.03 /Price: 175000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1686831. Từ điển Kinh tế - Tài chính - Kế toán Anh - Pháp - Việt = English - French - Vietnamese dictionary of Economics - Finance - Accounting : About 10,000 entries.- 1st: KHKT, 2001.- 1274tr. (economics; ) |Từ điển kinh tế; dictionaries; | DDC: 330.03 /Price: 225000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1723847. Từ điển Kinh tế, tài chính, kế toán Anh - Pháp - Việt/ Ban từ điển.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2001 /Price: 225000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1686825. Từ điển giải nghĩa tài chính - đầu tư ngân hàng - kế toán Anh - Việt : Khoảng 8.000 thuật ngữ: : English - VIetnamese dictionary of finance - investment - banking - accounting with explanation.- 1st.- Hà Nội: KHKT, 1999.- 595tr About 8,000 terms (english language - dictionaries ( vietnamese ); ) |Từ điển Anh - Việt; | DDC: 330.03 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1689714. Kế toán Anh thực hành: British accounting in practice/ Công ty kiểm toán Việt Nam (VACO).- Hà Nội: Giáo dục, 1994.- 343 tr.; 27 cm. Sách cần bổ sung (Accounting; Auditing; Kiểm toán; Kế toán; ) |Kế toán Việt Nam; Việt Nam; | DDC: 657 /Price: 28000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1594628. CAO CHI Vật lý hiện đại: Những vấn đề thời sự từ Bigbounce đến vũ trụ toàn ảnh. T.1/ Cao Chi..- In lần 1.- Hà Nội:: Tri thức,, 2016.- 416tr.;; 24cm. (Vật lý hiện đại; ) DDC: 539 /Price: 80000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI]. |
1594629. CAO CHI Vật lý hiện đại: Những vấn đề thời sự từ Bigbounce đến vũ trụ toàn ảnh,. T.2/ Cao Chi..- In lần 1.- Hà Nội:: Tri thức,, 2016.- 416tr.;; 24cm. (Vật lý hiện đại; ) DDC: 539 /Price: 80000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI]. |
1774210. NGUYỄN, VĂN DUNG Từ điển kế toán và kiểm toán Anh - Việt/ MBA. Nguyễn Văn Dung.- Hà Nội: Lao động, 2010.- 578 tr.: hình, bảng; 24 cm. Có phụ lục Tóm tắt: Bao gồm những mục từ, cụm từ, thuật ngữ chuyên dụng mới, những thuật ngữ viết tắt về kế toán, kiểm toán. Nhằm giúp cho các sinh viên chuyên ngành có thể nắm được chính xác ý nghĩa và bối cảnh sử dụng các thuật ngữ kế toán, kiểm toán. (Kiểm toán; Kế toán; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển; ) DDC: 657.03 /Price: 175000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1483902. Từ điển điện toán Anh-Việt, Việt-Anh.- Hyassville: AQS, 1996.- 165tr.; 20cm.. {Từ điển; Từ điển Anh-Việt; từ điển Việt-Anh; } |Từ điển; Từ điển Anh-Việt; từ điển Việt-Anh; | /Price: 14.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1481121. Kế toán Anh thực hành: Song ngữ/ Võ Thị Mỹ Chi, Võ Hà Duyên chủ biên....- H.: Giáo dục, 1994.- 343tr.; 27cm. Tóm tắt: Bao gồm những vấn đề cốt lõi mang tính chất thực dụng về quản trị tài chính của tập đoàn tư bản nước ngoài. Rất bổ ích cho người đang làm việc với hệ thống kế toán Việt nam tham khảo, tự học {Anh; Kế toán; thực hành; } |Anh; Kế toán; thực hành; | [Vai trò: Võ Hà Duyên; Võ Thị Mỹ Chi; ] /Price: 43.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1504636. FROLOV, V.X. Chiếc gương thần kỳ: Những phương pháp và phương tiện hiện đại của phép toàn ảnh/ V.X. Frolov ; Dịch: Trần Ngọc Hòa, Nguyễn Văn Thành, Nguyễn Thiếu Sơn.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1985.- 185tr.; 20cm. Dịch theo nguyên bản tiếng Nga Tóm tắt: Lịch sử phát triển của một ngành khoa học mới với nhiều ứng dụng trong ời sống đặc biệt trong lĩnh vực y học - đó là phép toàn cảnh (Hólósgraphó) {Tiến bộ; khoa học kỹ thuật; phép toàn cảnh; phương tiện hiện đại; y học; ứng dụng; } |Tiến bộ; khoa học kỹ thuật; phép toàn cảnh; phương tiện hiện đại; y học; ứng dụng; | [Vai trò: Frolov, V.X.; Nguyễn Thiếu Sơn; Nguyễn Văn Thành; Trần Ngọc Hòa; ] /Price: 15đ00 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
845163. NGUYỄN CHÍ THÀNH Phương pháp tính toán ảnh hưởng của động đất tới công trình ngầm/ Nguyễn Chí Thành.- H.: Giao thông Vận tải, 2022.- 97 tr.: minh hoạ; 27 cm. Thư mục: tr. 88-97 ISBN: 9786047625505 Tóm tắt: Tổng quan về động đất và các ảnh hưởng của động đất đến công trình ngầm; các đặc tính của động đất và những yếu tố cần nghiên cứu khi tính toán ảnh hưởng của trận động đất tác động đến công trình ngầm; các loại kết cấu chống cơ bản sử dụng cho công trình ngầm dưới ảnh hưởng của động đất; các phương pháp tính toán ảnh hưởng của động đất đến công trình ngầm (Công trình ngầm; Phương pháp tính toán; Động đất; Ảnh hưởng; ) DDC: 624.19 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |