1568122. Thủy lực: Được đại học liên bang Xô Viết cho phép dùng làm sách giáo khoa ở các trường đại học Thủy lợi và Xây dựng/ I.I Agriskin chủ biên, GH.CH Đmitriép, PH.I Picalốp; Thái Văn Lễ dịch.- In lần thứ 3 đã tu chỉnh.- Mát xcơ va: Năng lượng, 1959.- 551tr; 19cm.. Tóm tắt: Những nguyên lý cơ bản của thủy lực, ứng dụng của thủy lực vào các công trình {Thủy lực; khoa học kỹ thuật; thủy lợi; thủy nông; toán học; xây dựng; } |Thủy lực; khoa học kỹ thuật; thủy lợi; thủy nông; toán học; xây dựng; | [Vai trò: Agriskin (I.I); Picalốp (PH.I); Đmitriép (GH.CH); ] /Price: 1088c_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1739266. HÀ, VĂN KHỐI Giáo trình quy hoạch và quản lý nguồn nước: Tài liệu sử dụng giảng dạy cho các lớp cao học trường Đại học Thuỷ Lợi/ Hà Văn Khối.- Hà Nội: Trường Đại học Thuỷ Lợi, 2001.- 281 tr.: Minh họa; 29 cm. Đầu trang tên sách ghi Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường Đại học Thuỷ Lợi Tóm tắt: Giáo trình trình bày những đại cương về việc quy hoạch & quản lý nguồn nước, tài nguyên nước có liên quan đến sử dụng đất, một số vấn đề về chất lượng của nguồn nước, đánh giá và định hướng sử dụng nguồn nước mặt, nước ngầm, nhu cầu nước của các ngành kinh tế và ứng dụng tin học trong quản lý nước. (Water resources development; Water-supply; Nguồn nước; Phát triển nguồn tài nguyên nước; ) |Quản lý nguồn nước; Thuỷ công; Management; Quản lý; | DDC: 627 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1683435. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI Tính toán thủy văn: Dùng làm giáo trình dạy môn thủy văn ở trường Đại học Thủy Lợi/ Trường Đại học Thủy Lợi.- 1st.- Hà Nội: Nông nghiệp, 1985; 236tr.. Tóm tắt: Sách trình bày những quan điểm phân tích, phương pháp nghiên cứu, tính toán hiện đại, những công thức tính toán phù hợp với điều kiện tự nhiên nước ta. Những công thức tính toán trong ứng dụng thiết kế đã được quy định trong quy phạm QP.TL.C-6-77 (hydraulic engineering; hydrographic surveying; hydrology; ) |Thủy công; Thủy văn; | DDC: 627.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1674778. VŨ THÀNH HAI Giáo trình kết cấu thép: Dùng làm giáo trình giảng dạy môn kết cấu công trình của trường Đại học Thủy lợi/ Vũ Thành Hai.- Hà Nội: Nông nghiệp, 1983; 229tr.. (building, iron and steel; civil engineering; steel, structural; structural engineering; ) |Kết cấu công trình; | DDC: 693.71 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1167482. NGUYỄN BÁ UÂN Bài tập kinh tế thuỷ lợi: Thuộc dự án Tăng cường năng lực đào tạo cho trường đại học Thuỷ lợi của chính phủ Đan Mạch/ Nguyễn Bá Uân, Ngô Thị Thanh Vân.- H.: Giáo dục, 2007.- 59tr.; 27cm. Tóm tắt: Các bài tập kinh tế thuỷ lợi nhằm hỗ trợ các giảng viên theo các chủ đề: Nguyên lí Dublin, luật tài nguyên nước, khả năng chi trả nước sử dụng công cộng... (Bài tập; Kinh tế; Thuỷ lợi; ) [Vai trò: Ngô Thị Thanh Vân; ] DDC: 333.910076 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1175244. ĐOÀN THU HÀ Bài tập thực hành hệ thống cấp nước: Dự án Tăng cường năng lực đào tạo cho trường đại học Thuỷ lợi cho Chính phủ Đan Mạch - DANIDA/ Đoàn Thu Hà (ch.b.), Nguyễn Mạnh Tuân.- H.: Giáo dục, 2007.- 199tr.: minh hoạ; 27cm. ĐTTS ghi: Đại học Thuỷ lợi Thư mục: tr. 198-199.- Phụ lục: tr. 64-129 Tóm tắt: Những kiễn thức cơ bản và bài tập về hệ thống phân phối nước và thiết bị, quản lí cung - cầu trong cấp nước, chất lượng cấp nước, mô hình hoá và thiết kế hệ thống phân phối nước... (Bài tập; Cấp nước; Nước; Phân phối; Quản lí; ) [Vai trò: Nguyễn Mạnh Tuân; ] DDC: 628.1 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1175693. NGUYỄN THU HIỀN Giáo trình phát triển và quản lí tài nguyên nước ngầm: Dự án Tăng cường năng lực đào tạo cho trường đại học Thuỷ lợi cho Chính phủ Đan Mạch - DANIDA/ B.s.: Nguyễn Thu Hiền (ch.b.), Hồ Việt Hùng, Trịnh Minh Thụ.- H.: Giáo dục, 2007.- 255tr.: minh hoạ; 27cm. ĐTTS ghi: Đại học Thuỷ lợi Thư mục: tr. 249-255, Phụ lục: tr. 243-248 Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về qui luật vận động và truyền chất của nước dưới đất, về thuỷ lực giếng và cách xác định các thông số, về ứng dụng mô hình toán nước ngầm, kĩ thuật phân tích, về đánh giá trữ lượng cũng như chất lượng nước ngầm và việc áp dụng chúng trong thực tế (Khai thác; Nước ngầm; Quản lí; Trữ lượng; Tính toán; ) [Vai trò: Hồ Việt Hùng; Trịnh Minh Thụ; ] DDC: 628.1 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1175444. HÀ VĂN KHỐI Giáo trình quy hoạch và phân tích hệ thống tài nguyên nước: Dự án Tăng cường năng lực đào tạo cho trường đại học Thuỷ lợi cho Chính phủ Đan Mạch- DANIDA/ B.s.: Hà Văn Khối (ch.b.), Lê Đình Thành, Ngô Lê Long.- H.: Giáo dục, 2007.- 431tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. ĐTTS ghi: Đại học Thuỷ lợi Thư mục: tr. 429-431 Tóm tắt: Giới thiệu những khái niệm cơ bản về qui hoạch, quản lí và áp dụng các phương pháp phân tích kinh tế kĩ thuật, phương pháp nghiên cứu trong qui hoạch và quản lí tài nguyên nước. Trình bày các bài toán về qui hoạch hệ thống hồ chứa tổng hợp, qui hoạch phòng lũ, quản lí khai thác hệ thống tài nguyên nước, quản lí chất lượng nước (Hệ thống; Nước; Phân tích; Qui hoạch; Tài nguyên; ) [Vai trò: Lê Đình Thành; Ngô Lê Long; ] DDC: 628.1 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1170828. HÀ VĂN KHỐI Thuỷ lực sông ngòi: Thuộc dự án Tăng cường năng lực đào tạo cho trường đại học Thuỷ lợi của Chính phủ Đan Mạch - Danida/ Hà Văn Khối, Nguyễn Ân Niên, Đỗ Tất Túc.- H.: Giáo dục, 2007.- 238tr.: hình vẽ; 27cm. ĐTTS ghi: Trường đại học Thuỷ lợi Thư mục: tr. 234-235 Tóm tắt: Đặc điểm dòng chảy trong sông thiên nhiên và những vấn đề nghiên cứu thuỷ lực sông ngòi; Các phương pháp diễn toán dòng chảy trong sông; các mô hình sóng; đặc điểm chế độ thuỷ lực và các bài toán động thuỷ lực học dòng chảy; đặc điểm chế độ bùn cát và vận chuyển bùn cát trong sông, vấn đề quan hệ hình thái sông... những khái niệm cơ bản về chất lượng nước, phương pháp mô phỏng quá trình và phương pháp số giải bài toán truyền chất trong sông (Sông ngòi; Thuỷ lực học; ) [Vai trò: Nguyễn Ân Niên; Đỗ Tất Túc; ] DDC: 551.48 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1175764. HÀ VĂN KHỐI Thuỷ lực sông ngòi - nghiên cứu điển hỉnh tính toán thuỷ lực cấp nước mùa cạn đồng bằng sông Hồng: Dự án Tăng cường năng lực đào tạo cho trường đại học Thuỷ lợi cho Chính phủ Đan Mạch - DANIDA/ B.s.: Hà Văn Khối ( ch.b.), Nguyễn Thị Thu Nga, Vũ Thị Minh Huệ.- H.: Giáo dục, 2007.- 111tr.: minh hoạ; 27cm. ĐTTS ghi: Đại học Thuỷ lợi Phụ lục: tr. 79-111 Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về tính toán thuỷ lực dòng chảy mùa hạn: thiết lập hệ thống mạng sông, xác định điều kiện của bài toán thuỷ lực, bộ thông số mô hình, kiểm định mô hình, tính toán đường mực nước hạ du theo vận hành cấp nước hồ chứa, phân tích kết quả tính toán... (Cấp nước; Sông; Thuỷ lực; ) [Đồng bằng sông Hồng; ] [Vai trò: Nguyễn Thị Thu Nga; Vũ Thị Minh Huệ; ] DDC: 628.1 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1321099. NGUYỄN NHUYỄN Tuyển tập báo cáo khoa học: Chào mừng 25 năm ngày thành lập các đoàn ĐH trường Đại học Thuỷ Lợi và triển lãm tuần lễ xanh Quốc tế - Việt Nam 2001 tại Tp. Hồ Chí Minh/ Nguyễn Nhuyễn, Đào Xuân Họ, Dương Văn Bướm...- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2001.- 231tr : hình vẽ, bảng; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ NN và Phát triển Nông thôn. Trường ĐH Thuỷ Lợi. - Thư mục sau mỗi phần Tóm tắt: Đánh giá diễn biến lũ năm 2000 và vấn đề kiểm soát lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long. Một số kết quả nghiên cứu ứng dụng các giải pháp công nghệ tưới hiện đại, tiết kiệm nước cho cây trồng trên cạn v.v.. {Báo cáo khoa học; Nông nghiệp; Thuỷ lợi; Tuyển tập; } |Báo cáo khoa học; Nông nghiệp; Thuỷ lợi; Tuyển tập; | [Vai trò: Dương Văn Bướm; Lê Sâm; Phạm Cao Long; Đào Xuân Học; ] /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1406639. Chuẩn số và phương pháp tính chiều sâu của giếng tiêu năng ở hạ lưu các công trình thuỷ lợi: Báo cáo ở Hội nghị nghiên cứu khoa học của sinh viên trường Đại học Thuỷ lợi Matxcơva (IV - 1960); Giải thưởng giải nhất về công tác nghiên cứu khoa học của trường Đại học Thuỷ lợi Matxcơva niên khoá 1959-1960/ Võ Xuân Minh dịch.- H.: Bộ Thuỷ lợi và Điện lực, 1961.- 38tr : bảng biểu; 24cm. In Rônêô Tóm tắt: Toàn bộ công trình nghiên cứu của Võ Xuân Minh về đề tài "Chuẩn số và phương pháp tính chiều sâu của giếng tiêu năng ở hạ lưu các công trình thuỷ lợi" đã được giải nhất về công tác nghiên cứu của trường Đại học Thuỷ lợi Matxcơva và được báo cáo tại Hội nghị khoa học của trường {Giếng tiêu năng; báo cáo khoa học; chuẩn số; công trình thuỷ lợi; phương pháp tính; } |Giếng tiêu năng; báo cáo khoa học; chuẩn số; công trình thuỷ lợi; phương pháp tính; | [Vai trò: Võ Xuân Minh; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |